Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 473/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 21/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lê Ô Pích |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 21 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật lâm nghiệp; Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về các biện pháp lâm sinh; Thông tư số 17/2022/TT- BNNPTNT ngày 27/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 94/TTr-SNN ngày 22/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi, bổ sung về danh mục loài cây thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung theo quy định của pháp luật.
2. Các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất để triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
1. Đối với các loài cây không có trong Danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất theo quy định tại Điều 1 thì thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG NHANH, LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG
CHẬM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 21/5/2024 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
I. DANH MỤC LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG NHANH
TT |
Loài cây |
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
1 |
Bạch đàn lai |
Eucalyptus hybrid |
2 |
Bạch đàn urô |
Eucalyptus urophylla S.T.Blake |
3 |
Bồ đề |
Styrax tonkinensis Piere |
4 |
Keo lai |
Acacia hybrid |
5 |
Keo tai tượng |
Acacia mangium Willd |
6 |
Keo lá tràm |
Acacia auriculiformis A.Cunn. ex Benth |
II. DANH MỤC LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG CHẬM
TT |
Loài cây |
|
Tên Việt Nam |
Tên Khoa học |
|
1 |
Chò chỉ |
Parashorea stellata Kury |
2 |
Chò nâu |
Dipterocarpus retusus Blume |
3 |
Dẻ ăn quả (Dẻ gai Yên Thế) |
Castanopsis boisii Hickel et A. Camus |
4 |
Dẻ gai Ấn Độ (Cà ổi) |
Castanopsis indica A.DC. |
5 |
Đàn hương |
Santalum album L |
6 |
Gáo trắng |
Neolamarkia cadamba (Roxb) Bosser |
7 |
Giổi xanh |
Micheha meriocris Dandy |
8 |
Kháo |
Machilus odoratissima Nees |
9 |
Lát hoa |
Chukrasia tabularis A.Juss |
10 |
Lát Mexico |
Cedrela odorata |
11 |
Lim xanh |
Erythrophloeum fordii Oliv |
12 |
Lim xẹt |
Peltophorum tonkinensis A Chev |
13 |
Long não |
Cinamomum camphora Nees |
14 |
Mắc ca |
Macadamia integrifolia Maid. Et Betche |
15 |
Ngát |
Gironniera subaequelis Planch |
16 |
Nhội |
Bischofia trifolia Bl. |
17 |
Sao đen |
Hopea Odorata Roxb |
18 |
Sến mật |
Bassia pasquieri H.Lec |
19 |
Sồi phảng |
Lipthocarpus flssus Champ. ex benth |
20 |
Sồi xanh (Dẻ xanh) |
Lithocarpus pseudosundaica (Kickel et A.Camus) Camus (Quercus sundaica Drake) |
21 |
Sưa |
Dalbergia tonkinensis Prain |
22 |
Táu mặt quỷ |
Hopea mollissima C. Y. Wu |
23 |
Táu mật |
Vatica tonkinensis A.chev |
24 |
Táu muối |
Vatica fleuxyana tardieu |
25 |
Thanh thất |
Ailanthus malabarica D.C |
26 |
Thông ba lá |
Pinus kesiya Royle ex Gordon |
27 |
Thông caribê |
Pinus caribaea Morelet |
28 |
Thông mã vĩ |
Pinus massoniana Lamb |
29 |
Thông nhựa |
Pinus merkusii Junght. et de Vries |
30 |
Trám chim |
Canarium tonkinense Engl |
31 |
Trám đen |
Canarium tramdenum Dai & Ykovl |
32 |
Trám trắng |
Canarium album (Lour) Raeusch). |
33 |
Vối thuốc |
Schima wallichii Choisy |
34 |
Vù hương |
Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meinsl. |
35 |
Xà cừ |
Khaya senegalensis A.Juss |
36 |
Xoan đào |
Pygeum arboreum Endl. et Kurz |
37 |
Xoan nhừ |
Spondias mangifera Wied. |