Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2018 quy định về định mức kỹ thuật một số giống cây trồng, vật nuôi, vật tư để thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020
Số hiệu | 473/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 30/05/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 05 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số 15/2017/TT-BTC ngày 15/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1484/TTr-SNNPTNT ngày 18/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức kỹ thuật một số giống cây trồng, vật nuôi, vật tư để thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện Quyết định này trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ tại các huyện nghèo của tỉnh Quảng Ngãi và Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục và định mức giống cây trồng của Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ tại các huyện nghèo của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH
MỨC KỸ THUẬT MỘT SỐ GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, VẬT TƯ ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN SẢN XUẤT, ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ VÀ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO TRÊN ĐịA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định định mức kỹ thuật một số giống cây trồng, vật nuôi và vật tư để thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020, thuộc Tiểu dự án 3 Dự án 1, Tiểu dự án 2 Dự án 2 và Dự án 3, bao gồm:
a) Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo (tiểu dự án 3 Dự án 1).
b) Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn (tiểu dự án 2 Dự án 2).
c) Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135 (Dự án 3).
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh được giao quản lý, sử dụng và thụ hưởng nguồn kinh phí sự nghiệp của ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 05 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số 15/2017/TT-BTC ngày 15/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1484/TTr-SNNPTNT ngày 18/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức kỹ thuật một số giống cây trồng, vật nuôi, vật tư để thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện Quyết định này trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ tại các huyện nghèo của tỉnh Quảng Ngãi và Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục và định mức giống cây trồng của Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ tại các huyện nghèo của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH
MỨC KỸ THUẬT MỘT SỐ GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, VẬT TƯ ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN SẢN XUẤT, ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ VÀ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO TRÊN ĐịA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định định mức kỹ thuật một số giống cây trồng, vật nuôi và vật tư để thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020, thuộc Tiểu dự án 3 Dự án 1, Tiểu dự án 2 Dự án 2 và Dự án 3, bao gồm:
a) Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo (tiểu dự án 3 Dự án 1).
b) Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn (tiểu dự án 2 Dự án 2).
c) Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135 (Dự án 3).
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh được giao quản lý, sử dụng và thụ hưởng nguồn kinh phí sự nghiệp của ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020.
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật
Các loại giống cây trồng, vật nuôi, vật tư nông nghiệp thực hiện dự án phải có trong danh mục, định mức kỹ thuật như Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo Quy định này.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan chỉ đạo và tổ chức thực hiện Tiểu dự án 3 Dự án 1; Tiểu dự án 2 Dự án 2 và Dự án 3. Tổ chức sơ kết, tổng kết, đánh giá, báo cáo kết quả thực hiện các tiểu dự án và dự án trên gửi về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện
a) Chịu trách nhiệm chỉ đạo thực hiện các dự án trên địa bàn huyện.
Hướng dẫn, chỉ đạo xây dựng, thực hiện các dự án có quy mô cấp xã, thôn, bản; tổ chức xây dựng, thực hiện các dự án quy mô cấp liên xã.
Chỉ đạo tổ chức thực hiện, kiểm tra các dự án trên địa bàn theo quy định; chỉ đạo một số dự án điểm để rút kinh nghiệm nhân rộng.
Hỗ trợ Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tốt nhiệm vụ của chủ đầu tư.
b) Tổng hợp, đánh giá và báo cáo định kỳ 06 tháng, 01 năm về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Ban Dân tộc tỉnh theo Phụ lục 4, Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Ủy ban nhân dân cấp xã:
a) Phối hợp với các phòng, ban chức năng của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong quá trình lựa chọn nội dung xây dựng dự án, tổ chức thực hiện dự án trên địa bàn đối với các dự án do Ủy ban nhân dân cấp huyện làm chủ đầu tư;
b) Xây dựng, tổ chức thực hiện dự án do Ủy ban nhân dân cấp xã làm chủ đầu tư;
c) Chỉ đạo xây dựng dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo do cộng đồng đề xuất, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt và tổ chức thực hiện;
d) Kiểm tra, đôn đốc các đối tượng tham gia thực hiện dự án;
đ) Tổng hợp, đánh giá và báo cáo kết quả thực hiện dự án định kỳ 06 tháng, 01 năm về Ủy ban nhân dân huyện theo Phụ lục 3, Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thực hiện theo Thông tư số 39/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về hướng dẫn quy trình kiểm tra và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 và các quy định hiện hành.
Trong quá trình thực hiện, có gì vướng mắc hoặc chưa phù hợp, các địa phương phản ảnh về UBND tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, VẬT TƯ THỰC HIỆN DỰ
ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ VÀ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh)
1. Danh mục các loại giống cây trồng
TT |
Nhóm |
Chủng loại |
Điều kiện hỗ trợ |
1 |
Cây công nghiệp, cây nguyên liệu sinh học và cây dược liệu |
- Cây công nghiệp: Chè, cao su, ca cao, cây cau, hồ tiêu. - Cây dược liệu: Cây quế, sa nhân, ba kích. - Cây sắn (mỳ), mía. |
Theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Thông tư số 15/2017/TT-BTC. |
2 |
Cây ăn quả |
Bưởi, chôm chôm, mít, chuối, thanh long, bơ, gấc, dứa, cam, quýt, xoài, dừa xiêm, chanh (trừ chanh dây). |
|
3 |
Cây trồng lâm nghiệp |
||
a |
Nhóm cây lấy gỗ |
Dầu rái, sao đen, giổi xanh, huỷnh, chò chỉ, lim xanh, muồng đen, sưa đỏ (huỳnh đàn đỏ), xà cừ, xoan, tếch, gáo, các loại keo (nuôi cấy mô, giâm hom, tai tượng, lá tràm). |
|
b |
Nhóm cây lâm sản ngoài gỗ |
Mây, tre, luồng, lồ ô, đót, bời lời, trám trắng, ươi. |
|
4 |
Cây trồng nông nghiệp |
Lúa (lúa lai, lúa thuần), ngô, lạc, khoai lang, đậu các loại, rau các loại (rau ăn củ quả, rau ăn lá). |
|
5 |
Hoa |
Hoa ly, hoa cúc,... |
|
6 |
Giống cỏ |
VA06, Selecsion, Ghi nê, Ruzi, cây hòa thảo,... |
2. Danh mục các loại giống vật nuôi và giống thủy sản
TT |
Nhóm |
Chủng loại |
Điều kiện hỗ trợ |
1 |
Gia súc |
- Bò cái nội (bò vàng địa phương) và bò cái lai Zebu nuôi sinh sản. - Bò đực giống lai Zebu từ F2 trở lên để phối giống cho đàn nái. - Trâu cái nội, trâu đực nội (nhập từ ngoài huyện hoặc ngoài tỉnh) để phối giống cho đàn nái. - Dê cái (dê nội và dê lai) nuôi sinh sản. - Dê đực (dê nội và dê lai) để phối giống cho đàn nái. - Heo cái giống Móng Cái nuôi sinh sản. - Heo đực giống (heo Móng Cái, heo hướng nạc) để phối giống cho đàn nái. - Heo F1 nuôi thịt (cả đực và cái). - Heo ky cái (heo rừng lai) và heo cái cỏ địa phương (heo Kiềng sắt) nuôi sinh sản. - Heo đực rừng (heo bản địa, heo Thái Lan) để phối giống cho đàn nái. |
Theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Thông tư số 15/2017/TT-BTC. |
2 |
Gia cầm |
- Gà ta (gà kiến) và các giống gà thả vườn nhập nội. - Các giống vịt ta, vịt xiêm (ngan). |
|
3 |
Thủy sản |
- Cá lóc, cá rô phi đơn tính, cá điêu hồng, cá trắm, cá mè, cá thát lát, cá chim trắng, cá chình nước ngọt. - Lươn, ếch. |
3. Danh mục phân bón
TT |
Nhóm |
Chủng loại |
Điều kiện hỗ trợ |
1 |
Phân hóa học |
Phân Urê, phân lân, phân kali, phân NPK, vôi |
Đầu tư kèm theo giống cây trồng như quy định Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 của Quy định định mức kinh tế kỹ thuật một số giống cây trồng, vật nuôi, vật tư để thực hiện các dự án trong Chương trình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. |
2 |
Phân hữu cơ |
Phân vi sinh |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT MỘT SỐ GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, VẬT
TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ VÀ NHÂN RỘNG MÔ
HÌNH GIẢM NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh)
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT VỀ GIỐNG, PHÂN BÓN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI CÂY TRỒNG
I. CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY NGUYÊN LIỆU SINH HỌC VÀ CÂY DƯỢC LIỆU: Áp dụng cho 01 ha trồng mới.
1. Cây cao su
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng mới |
cây |
600 |
|
|
Trồng dặm (5%) |
cây |
30 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Urê |
kg |
60 |
|
|
Lân |
kg |
200 |
|
|
Kali |
kg |
30 |
2. Cây chè
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng mới |
bầu |
22.000 |
|
|
Trồng dặm (5%) |
bầu |
1.100 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Urê |
kg |
850 |
|
|
Lân |
kg |
1.200 |
|
|
Kali |
kg |
600 |
3. Cây cau
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo tài liệu hướng dẫn của Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Ngãi phục vụ Chương trình ISP. |
|
- Trồng mới |
bầu |
2.500 |
|
|
- Trồng dặm 5% |
bầu |
125 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân NPK (16-16-8) |
kg |
500 |
4. Cây cao
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
Trồng mới |
cây |
1.000 |
|
|
Trồng dặm |
cây |
50 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Urê |
kg |
370 |
|
|
Lân |
kg |
700 |
|
|
Kali |
kg |
300 |
5. Cây hồ tiêu (trồng thuần)
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Tham khảo một số tài liệu và tham khảo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng mới |
Bầu/hom |
4.800 |
|
|
Trồng dặm (5%) |
Bầu/hom |
240 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Choái |
Cây |
1.600 |
|
|
Urê |
kg |
400 |
|
|
Lân Supe |
kg |
533 |
|
|
Kali Clorua |
kg |
667 |
|
|
Vôi bột |
kg |
1.333 |
|
|
Thuốc xử lý đất |
kg |
4,5 |
|
|
Thuốc trừ sâu |
kg |
2,7 |
|
|
Thuốc trừ bệnh |
kg |
2,7 |
6. Cây sắn (mỳ)
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
hom |
10.000 |
Thâm canh bền vững |
2 |
Phân bón |
|
|
Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Urê |
kg |
200 |
|
|
Lân |
kg |
350 |
|
|
Kali |
kg |
200 |
7. Cây mía
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Trồng thâm canh |
|
Trồng mới |
kg |
10.000 |
Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng dặm (5%) |
kg |
500 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Urê |
kg |
400 |
|
|
Lân |
kg |
600 |
|
|
Kali |
kg |
400 |
8. Cây quế:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Công văn số 2029/SNNPTNT ngày 26/8/2015 của Sở NN và PTNT Quảng Ngãi. |
|
Trồng mới |
cây |
5.000 |
|
|
Trồng dặm 10% |
cây |
500 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
800 |
9. Cây Sa nhân:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Trồng thuần hoặc trồng xen |
|
Trồng mới |
cây |
2.000 |
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng dặm 10% |
cây |
200 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
400 |
10. Cây ba kích:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Trồng xen dưới tán rừng |
|
Trồng mới |
cây |
1.000 |
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng dặm 10% |
cây |
100 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
200 |
II. CÂY ĂN QUẢ: Áp dụng cho 01 ha trồng mới.
1. Cây chuối (các loại)
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng mới |
cây |
2.000 |
|
|
Trồng dặm (5%) |
cây |
100 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Urê |
kg |
600 |
|
|
Lân |
kg |
1.000 |
|
|
Kali |
kg |
600 |
2. Cây mít, xoài
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng mới |
cây |
400 |
|
|
Trồng dặm (5%) |
cây |
20 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Phân urê |
kg |
150 |
|
|
Lân super |
kg |
400 |
|
|
Kaliclorua |
kg |
120 |
3. Cây bưởi
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng mới |
cây |
500 |
|
|
Trồng dặm (5%) |
cây |
25 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Urê |
kg |
200 |
|
|
Lân |
kg |
500 |
|
|
Kali |
kg |
300 |
4. Cây thanh long ruột đỏ
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
- Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp PTNT. - Mật độ trồng: 1.100 trụ/ha, 3 cây/trụ. |
|
Trồng mới |
cây |
3.300 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Urê |
kg |
350 |
|
|
Lân |
kg |
1.200 |
|
|
Kali |
kg |
450 |
5. Cây chôm chôm
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
- Tham khảo hướng dẫn kỹ thuật trồng chôm chôm của Trung tâm Khuyến nông quốc gia. - Mật độ trồng 7x7 mét |
|
Trồng mới |
cây |
204 |
|
|
Trồng dặm (10%) |
cây |
20 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Urê |
kg |
97 |
|
|
Lân |
kg |
163 |
|
|
Kali |
kg |
80 |
6. Cây bơ
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Tham khảo quy trình kỹ thuật trồng bơ sáp của Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội |
|
Trồng mới |
cây |
200 |
|
|
Trồng dặm (10%) |
cây |
20 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
NPK (150g/gốc) |
kg |
30 |
|
|
Lân (300g/gốc) |
kg |
60 |
7. Cây gấc
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng mới |
cây |
400 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Urê |
kg |
120 |
|
|
Lân |
kg |
200 |
|
|
Kali |
kg |
80 |
8. Cây cam, quýt
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Trồng mới |
cây |
1.200 |
|
|
Trồng dặm (5%) |
cây |
60 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Urê |
kg |
360 |
|
|
Lân |
kg |
1.200 |
|
|
Kali |
kg |
480 |
9. Cây dứa (trồng xen)
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Tham khảo quy trình kỹ thuật canh tác nông lâm kết hợp (mít - dứa - mỳ) của Trường Đại học Tây Nguyên. |
|
Trồng mới |
cây |
4.000 |
|
|
Trồng dặm (10%) |
cây |
400 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
NPK (1kg/gốc) |
kg |
100 |
|
|
Phân vi sinh |
kg |
300 |
10. Cây dứa (trồng thuần)
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
Trồng mới |
cây |
50.000 |
Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về trồng và thâm canh cây dứa Cayen |
|
Trồng dặm (10%) |
cây |
5.000 |
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Urê |
kg |
1.200 |
|
|
Lân supe |
kg |
1.600 |
|
|
Kali clorua |
Kg |
1.800 |
|
|
Vôi |
Kg |
1.000 |
11. Cây Dừa xiêm (trồng thuần)
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Tham khảo một số tài liệu về cây Dừa xiêm và Theo Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Trồng mới |
cây |
278 |
|
|
Trồng dặm (5%) |
kg |
14 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Lân Supe |
kg |
333 |
|
|
Kali Clorua |
kg |
224 |
|
|
Thuốc BVTV |
kg |
5 |
12. Cây Dừa xiêm (trồng xen)
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Cây giống |
|
|
Theo Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Trồng mới |
cây |
160 |
|
|
Trồng dặm (5%) |
kg |
160 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Lân Supe |
kg |
192 |
|
|
Kali Clorua |
kg |
128 |
|
|
Thuốc BVTV |
kg |
3 |
|
3 |
Giống Cam, Quýt |
|
|
|
|
Cam, quýt: |
cây |
300 - 500 |
|
|
Urê |
kg |
150 |
|
4 |
Vật tư |
|
|
|
|
Lân Supe |
kg |
400 |
|
|
Kali Clorua |
kg |
150 |
|
|
Phân sinh học |
lít |
15 |
|
|
Thuốc BVTV |
kg |
2 |
13. Cây Chanh (các loại, không tính chanh dây)
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Tham khảo môt số tài liệu về cây Dừa xiêm và Theo Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Trồng mới |
cây |
1.000 |
|
|
Trồng dặm (5%) |
kg |
50 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
|
Lân Supe |
kg |
800 |
|
|
Kali Clorua |
kg |
450 |
|
|
Thuốc BVTV |
kg |
5 |
III. CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP: Áp dụng cho 01 ha trồng mới.
1. Nhóm cây lấy gỗ
1.1. Cây Dầu rái:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
cây |
550 |
|
|
Trồng dặm 10% |
cây |
55 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
110 |
1.2. Cây Sao đen:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
cây |
500 |
|
|
Trồng dặm 10% |
cây |
50 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
100 |
1.3. Cây Giổi xanh:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
cây |
1.000 |
|
|
Trồng dặm 10% |
cây |
100 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
200 |
1.4. Cây Huỷnh:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
cây |
1.250 |
|
|
Trồng dặm 10% |
cây |
125 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
250 |
1.5. Cây Sưa:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
cây |
1.650 |
|
|
Trồng dặm 10% |
cây |
165 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
330 |
1.6. Cây Lim xanh:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
Trồng mới |
cây |
500 |
TIÊU CHUẨN NGÀNH 04 TCN 126 - 2006 |
|
Trồng dặm 10% |
cây |
50 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
0 |
1.7. Cây Muồng đen:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
Trồng mới |
cây |
500 |
Theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng dặm 10% |
cây |
50 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
0 |
1.8. Cây Xà cừ:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Cây sinh trưởng chậm, chu kỳ kinh doanh > 20 năm. Định mức giống dựa theo Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 126-2006 |
|
Trồng mới |
cây |
500 |
|
|
Trồng dặm 10% |
cây |
50 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
0 |
1.9. Cây Chò chỉ:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo hướng dẫn kỹ thuật của Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam |
|
Trồng thuần |
cây |
540 |
|
|
Trồng hỗn giao |
cây |
270 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
0 |
1.10. Cây Xoan ta:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
Cây |
1.650 |
|
|
Trồng dặm 10% |
Cây |
165 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
330 |
11. Cây Tếch:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
Cây |
1.660 |
|
|
Trồng dặm 10% |
Cây |
166 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
333 |
12. Cây Gáo:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Trồng phân tán |
|
Trồng mới |
Cây |
625 |
Theo Quyết định số 1119/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng dặm 10% |
Cây |
63 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
137 |
13. Keo lai giâm hom:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
cây |
2.000 |
|
|
Trồng dặm 10% |
cây |
200 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
400 |
14. Keo tai tượng:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
Cây |
1.660 |
|
|
Trồng dặm 10% |
Cây |
166 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
332 |
15. Keo lá tràm:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
Cây |
2.000 |
|
|
Trồng dặm 10% |
Cây |
200 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
400 |
16. Keo nuôi cấy mô:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Tạm thời áp dụng định mức kỹ thuật như keo giâm hom; vì chưa có hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
cây |
2.000 |
|
|
Trồng dặm 10% |
cây |
200 |
|
2 |
Phân NPK |
kg |
400 |
2. Nhóm cây lâm sản ngoài gỗ
2.1. Cây mây:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Trồng thuần |
|
Trồng mới |
cây |
3.333 |
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng dặm 10% |
cây |
333 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
666 |
2.2. Cây Trám trắng:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
cây |
500 |
|
|
Trồng dặm |
cây |
50 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
100 |
2.3. Cây ươi:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Giống |
|
|
Theo hướng dẫn kỹ thuật của Cơ quan Kiểm lâm Vùng I |
|
Trồng mới |
cây |
800-1.000 |
|
|
Trồng dặm 10% |
cây |
80-100 |
2.4. Luồng, lồ ô:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
cây |
300 |
|
|
Trồng dặm 10% |
cây |
30 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
90 |
2.5. Cây tre:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
cây |
500 |
|
|
Trồng dặm 10% |
cây |
50 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
150 |
2.6. Cây đót:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
(4-5 cây/khóm) |
|
Trồng mới |
khóm |
2.500 |
Cây hoang dại; định mức kỹ thuật tham khảo mô hình khuyến nông tại huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An. |
|
Trồng dặm 10% |
khóm |
250 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
500 |
2.7. Cây bời lời:
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
Trồng mới |
cây |
2.500 |
|
|
Trồng dặm 10% |
cây |
250 |
|
2 |
Phân NPK |
Kg |
500 |
IV. CÂY TRỒNG NÔNG NGHIỆP: Áp dụng cho 01 ha chuyển đổi.
1. Lúa lai
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
30 |
Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Urê |
kg |
280 |
|
|
Lân |
kg |
560 |
|
|
Kali |
kg |
200 |
2. Lúa thuần
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
100 |
Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về mô hình 3 giảm, 3 tăng trong sản xuất lúa |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Urê |
kg |
220 |
|
|
Lân |
kg |
450 |
|
|
Kali |
kg |
135 |
3. Ngô
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
20 |
Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
Urê |
kg |
450 |
|
|
Lân |
kg |
600 |
|
|
Kali |
kg |
200 |
4. Khoai lang
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
hom |
1.200 |
Thâm canh bền vững |
2 |
Phân bón |
|
|
Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Urê |
kg |
130 |
|
|
Lân |
kg |
350 |
|
|
Kali |
kg |
200 |
5. Cây lạc
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
220 |
Trồng thâm canh |
2 |
Phân bón |
|
|
Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Urê |
kg |
100 |
|
|
Lân |
kg |
600 |
|
|
Kali |
kg |
200 |
6. Rau, đậu các loại: Áp dụng theo hướng dẫn kỹ thuật của nhà sản xuất.
1. Hoa ly
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Củ |
200.000 |
Trồng thâm canh |
2 |
Phân bón |
|
|
Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Urê |
kg |
100 |
|
|
Lân |
kg |
350 |
|
|
Kali |
kg |
200 |
|
|
Phân vi sinh |
kg |
2.500 |
2. Hoa cúc
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
cây |
350.000 |
Trồng thâm canh |
2 |
Phân bón |
|
|
Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
Urê |
kg |
200 |
|
|
Lân |
kg |
350 |
|
|
Kali |
kg |
200 |
|
|
Phân vi sinh |
kg |
1.500 |
|
VI. CÁC GIỐNG CỎ PHỤC VỤ CHĂN NUÔI
1. Cỏ voi VA06, SELECSION: Áp dụng cho 01 ha trồng mới.
TT |
Loại vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Hom |
40.000 |
(0,5 mét/hom) |
2 |
Phân bón |
|
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng cỏ voi VA06 của Cục Chăn nuôi |
|
Urê |
Kg |
500 |
|
|
Lân |
Kg |
300 |
|
|
Phân chuồng |
tấn |
30 |
2. Cỏ RuZi, Ghi nê và cây hòa thảo: Áp dụng theo hướng dẫn kỹ thuật của nhà sản xuất.
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT VỀ GIỐNG ĐỐI VỚI CÁC LOẠI GIỐNG VẬT NUÔI VÀ GIỐNG THỦY SẢN
TT |
Tên giống |
Định mức kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Tuổi |
Trọng lượng |
|||
1 |
Bò giống |
|
|
|
1.1 |
Bò cái |
|
|
|
|
Bò nội |
12 - 15 tháng |
120 - 150 kg |
Bò vàng địa phương |
|
Bò lai Zebu |
12 - 15 tháng |
160 - 200 kg |
Giống: Sind, Sahiwal, Brahman |
1.2 |
Bò đực lai Zebu F2 trở lên |
16 - 18 tháng |
250 - 280 kg |
|
2 |
Trâu giống |
|
|
|
|
Trâu cái nội |
12 - 15 tháng |
120 - 180 kg |
|
|
Trâu đực nội |
12 - 15 tháng |
220 - 250 kg |
Nhập từ ngoài huyện, tỉnh |
3 |
Dê giống |
|
|
|
3.1 |
Dê cái |
|
|
|
|
Dê nội (dê cỏ) |
11 - 13 tháng |
15 - 19kg |
|
|
Dê lai Bách Thảo |
11 - 13 tháng |
20 - 25 kg |
|
3.2 |
Dê đực |
|
|
|
|
Dê nội |
11 - 13 tháng |
15 - 19 kg |
|
|
Dê lai Bách Thảo |
11 - 13 tháng |
23 - 28 kg |
|
|
Dê Bách Thảo |
11 - 13 tháng |
30 - 35 kg |
|
4 |
Heo nuôi sinh sản |
|
|
|
4.1 |
Heo cái |
|
|
|
|
Móng Cái |
100 - 120 ngày |
15 - 20 kg |
|
|
Heo ky |
100 - 120 ngày |
10 - 12 kg |
Heo rừng lai |
|
Heo cỏ |
100 - 120 ngày |
8 - 10kg |
Heo Kiềng sắt |
4.2 |
Heo đực |
|
|
|
|
Hướng nạc |
150 - 180 ngày |
75 - 90 kg |
Yorkshire, Landrac |
|
Móng Cái |
150 - 180 ngày |
35 - 45 kg |
|
|
Heo rừng |
150 - 180 ngày |
50 - 60kg |
Heo bản địa hoặc heo lai của Thái lan |
5 |
Heo nuôi thịt |
|
|
|
|
Heo F1 trở lên |
75 - 80 ngày |
20 - 30 kg |
- Móng Cái (mẹ) x heo hướng nạc (bố). Heo hướng nạc |
6 |
Gà giống |
|
|
|
|
Gà ta |
3 - 4 tuần |
200 - 250 gam |
Gà kiến |
|
Gà thả vườn nhập nội |
3 - 4 tuần |
300 - 400 gam |
Hơ Mông, Lương Phượng, Kabir,... |
7 |
Vịt giống |
|
|
|
|
Vịt xiêm ta (ngan) |
3 - 4 tuần |
350 - 400 gam |
|
|
Vịt xiêm Pháp (ngan Pháp) |
3 - 4 tuần |
500 - 600 gam |
Các dòng |
|
Vịt ta |
3 - 4 tuần |
250 - 300 gam |
|
TT |
Tên giống |
Kích cỡ giống |
Mật độ nuôi |
1 |
Cá lóc |
≥ 8 cm/con |
8 - 10 con/m2 |
2 |
Cá rô phi đơn tính, cá điêu hồng |
≥ 5 cm/con |
2 - 3 con/m2 |
3 |
Cá trắm, cá mè |
≥ 12 cm/con |
2 - 3 con/m2 |
4 |
Cá thát lát |
≥ 6 cm/con |
9 con/m2 |
5 |
Cá chình nước ngọt |
≥ 100 g/con |
1 con/m2 |
6 |
Cá chim trắng |
≥ 4 cm/con |
2 con/m2 |
7 |
Ếch |
≥ 20 g/con |
60 con/m2 |
8 |
Lươn |
≥ 10 cm/con |
60 con/m2 |