Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định định mức vật tư kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Số hiệu 45/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/11/2016
Ngày có hiệu lực 11/11/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Mai Hùng Dũng
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2016/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 01 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC VẬT TƯ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về Khuyến nông;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động Khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 49/2015/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý nhiệm vụ và dự án khuyến nông trung ương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tại Tờ trình số 1634/TTr-SNN ngày 05 tháng 9 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 11 năm 2016 và thay thế Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành quy định định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

QUY ĐỊNH

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 45 /2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Chương I

CÂY TRỒNG

Mục 1. NHÓM CÂY ĂN TRÁI

1. Cây Măng cụt (định mức tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4-6

Năm 7 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

100-156

 

 

 

 

10mx10m: 100 cây
8mx8m: 156 cây

2

Trồng dặm

%

5-10

 

 

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

170-180

270-300

370-480

470-580

680-713

 

2

P2Ọ5

g/cây

160-166

260-300

360-400

460-540

650-938

 

3

K2O

g/cây

180-185

280-320

380-450

480-580

650-942

 

4

Phân HCVS

kg/cây

1-2

2-3

3-4

3-4

3-4

 

5

Vôi bột

kg/cây

0,5-1

 

 

0,5-1

1-1,5

 

6

Phân bón lá

lít

 

 

1-1,5

1-1,5

2-3

 

7

Thuốc xử lý đất

kg/ha

10-12

4-6

4-6

4-6

4-6

 

8

Thuốc diệt cỏ

lít

1,5-3

1,5-3

1-1,5

1-1,5

 

 

9

Thuốc trừ sâu

kg (lít)

0,5-1

0,5-1

0,5-1

1,5-3

1,5-3

 

10

Thuốc trừ bệnh

kg (lít)

1-2

1-2

2-3

2,5-5

2,5-5

 

2. Cây Sầu riêng (định mức tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4-6

Năm 7 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

100-156

 

 

 

 

10mx10m:100 cây
8mx8m:156 cây

2

Trồng dặm

%

5-10

 

 

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

170-180

270-300

370-480

470-580

570-680

 

2

P25

g/cây

160-166

260-300

360-400

460-540

560-650

 

3

K2O

g/cây

180-185

280-320

380-450

480-580

580-650

 

4

Phân HCVS

kg/cây

1-2

2-3

3-4

3-4

3 - 4

 

5

Phân bón lá

lít

 

 

 

2-3

2 - 3

 

6

Vôi bột

kg/cây

0,5 - 1

 

 

0,5-1

1 - 1,5

 

7

Thuốc xử lý đất

kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4-6

4 - 6

 

8

Thuốc diệt cỏ

lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

1 - 1,5

 

 

9

Thuốc trừ sâu

Kg (lít)

0,5 - 1

0,5 - 1

0,5 - 1

1,5 - 3

1,5 - 3

 

10

Thuốc trừ bệnh

Kg (lít)

1 - 2

1 - 2

2 - 3

2,5 - 5

2,5 - 5

 

3. Cây Mít (định mức tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

204 - 278

 

 

 

6m x 6m: 278 cây
7m x 7m: 204 cây

2

Trồng dặm

%

5

 

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

50 -70

100 - 140

140 - 160

230 - 250

 

2

P25

g/cây

50 - 70

100 - 140

150 - 180

230 - 250

 

3

K2O

g/cây

25 - 40

50 - 70

80 - 100

130 - 160

 

4

Phân HCVS

Kg/cây

1 - 2

1 - 2

1 - 2

2 - 3

 

5

Vôi bột

Kg/cây

0,5 - 1

 

 

1 - 1,5

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

7

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

 

 

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,5 - 1

0,5 - 1

1,5 - 2

1,5 - 2

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1,5

1,6 - 3,2

1,6 - 3,2

1,6 - 3,2

 

[...]