Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu 2161/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/11/2017
Ngày có hiệu lực 08/11/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Trần Quốc Nam
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2161/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 08 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG CHÍNH VÀ KHẢO NGHIỆM GIỐNG MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1895/QĐ-TTg ngày 17/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;

Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;

Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư;

Căn cứ Quyết định số 2027/QĐ-BNN-BVTV ngày 02/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt “Đề án đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp trên cây trồng giai đoạn 2015-2020” và Vệ sinh an toàn thực phẩm trong giai đoạn hiện nay;

Căn cứ Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 10/10/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao, nhân rộng công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 11/11/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó biến đổi khí hậu đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá hoa màu, mật độ cây trồng;

Căn cứ Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 192/TTr-SNNPTNT ngày 18/9/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống của một số cây trồng trên địa bàn tỉnh theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Căn cứ định mức được ban hành tại Quyết định này, các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố hướng dẫn triển khai thực hiện, phục vụ công tác xây dựng các cơ sở khoa học, tính toán đầu tư trong sản xuất, hỗ trợ vay vốn phát triển sản xuất và các chương trình, dự án liên quan thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3735/QĐ-UBND ngày 25/6/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, KT, KGVX, TH;
- Lưu: VT. QMT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Cây Lúa

1.1. Cây Lúa nước

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Đông Xuân

Hè Thu

Mùa

1

Vật tư

1.1

Giống

 

 

 

 

-

Sạ lan

kg

180

180

180

-

Sạ hàng

kg

120

120

120

1.2

Phân bón

 

 

 

 

-

Phân Urê

kg

250

250

250

-

Phân Super Lân

kg

400

300

300

-

Phân Kali Clorua

kg

120

100

100

1.3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

-

Thuốc sâu, bệnh(1)

kg

02

02

1,5

-

Thuốc cỏ

lít

01

01

01

2

Lao động

2.1

Làm đất, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ

công

40

40

40

Hoặc làm đất bằng máy cày, máy xới, trục, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ (2)

1.000đ

3.000

3.000

3.000

2.2

Gieo sạ

công

04

04

04

2.3

Chăm sóc (làm cỏ, cấy dặm, tưới nước, bón phân)

công

34

34

27

2.4

Phun thuốc

công

06

6,5

05

2.5

Thu hoạch, vận chuyển, tuốt lúa

công

50

50

47

Hoặc bằng máy gặt đập liên hợp và vận chuyển lúa(2)

1.000đ

3.000

3.000

3.000

[...]