ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1595/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
12 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CHUYỂN TIẾP, BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 ngày 5
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất
đai số 45/2013/QH13; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 10/5/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 09/5/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 347/TTr-STNMT ngày 26 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chuyển tiếp, bổ sung
và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Định Hóa với các chỉ tiêu
chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ
sung trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ
sung năm 2023 là 0,74 ha
(Chi
tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại
đất:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung
năm 2023 là 0,74 ha
(Chi
tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
bổ sung:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất bổ sung năm 2023 là 0,28 ha
(Chi
tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công
trình, dự án thực hiện năm 2023 là 04
công trình, dự án với diện tích sử
dụng đất là 20,83
ha. Trong đó:
- 02 công
trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021, 2022 sang thực hiện năm 2023, với diện
tích sử dụng đất là 20,09 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục IV kèm theo)
- 02 công
trình, dự án đăng ký bổ sung năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 0,74 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục V kèm theo)
5. Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Định Hóa
Điều chỉnh
tên, diện tích, địa điểm đối với 03 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết
định số 4132/QĐ - UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày
14/9/2021, Quyết định số 4237/QĐ - UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số
3411/QĐ - UBND ngày 30/12/2022. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định
số 4132/QĐ - UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 2885/QĐ - UBND ngày 14/9/2021,
Quyết định số 4237/QĐ - UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 3411/QĐ - UBND
ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh.
(Chi
tiết tại phụ lục VI kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa hướng dẫn các chủ
đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư
số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh,
trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm
c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ
BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Chu
|
Xã Thanh Định
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,74
|
0,28
|
0,46
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình
sự nghiệp
|
0,46
|
|
0,46
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,28
|
0,28
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Chu
|
Xã Thanh Định
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0,28
|
0,28
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,25
|
0,25
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
0,03
|
0,03
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,46
|
|
0,46
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình
sự nghiệp
|
0,46
|
|
0,46
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Chu
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
0,28
|
0,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,25
|
0,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
0,03
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình dự án
sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, thị trấn, huyện)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
20,09
|
4,45
|
|
4,69
|
10,95
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3)
đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ
Chí Minh)
|
Xã Trung Hội, xã Trung Lương, xã Bình Yên, xã Điềm Mặc,
xã Phú Đình, huyện Định Hóa
|
15,59
|
4,10
|
|
4,69
|
6,80
|
2
|
Nghĩa trang nhân dân
huyện Định Hóa
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
4,50
|
0,35
|
|
|
4,15
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 12 tháng
7 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên công trình dự án sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
0,74
|
0,25
|
|
|
0,49
|
|
1
|
Trường Mầm non Thanh Định
|
Xã Thanh Định, huyện Định
Hóa
|
0,46
|
|
|
|
0,46
|
|
2
|
Khu xử lý nước thải
sinh hoạt thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện
Định Hóa
|
0,28
|
0,25
|
|
|
0,03
|
|
PHỤ LỤC VI
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM ĐỐI VỚI 03 DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 12 tháng
7 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã
phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
|
|
|
A
|
Quyết
định số 2294/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 và Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày
30/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường Hồ Chí
Minh đoạn Chợ Chu đến ngã ba Trung Sơn (giai đoạn II)
|
Xã Phúc Chu, xã Bảo
Linh, xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa
|
29,70
|
6,00
|
|
|
23,70
|
1
|
Xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba
Trung Sơn
|
Thị trấn Chợ Chu, xã Phúc Chu, xã Bảo
Linh, xã Đồng Thịnh, xã Định Biên, huyện Định Hóa
|
29,70
|
5,00
|
|
8,50
|
16,20
|
|
B
|
Quyết
định số 4132/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày
30/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định
Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)
|
Xã Phú Tiến, xã
Trung Hội, xã Trung Lương, xã Bình Yên, xã Điềm Mặc, xã Phú Đình, huyện Định
Hóa
|
23,25
|
5,10
|
|
|
18,16
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định
Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)
|
Xã
Trung Hội, xã Trung Lương, xã Bình Yên, xã Điềm Mặc, xã Phú Đình, huyện Định
Hóa
|
15,59
|
4,10
|
|
4,69
|
6,80
|
|
C
|
Quyết
định số 4132/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày
14/9/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghĩa trang nhân
dân thị trấn Chợ Chu
|
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
1
|
Nghĩa
trang nhân dân huyện Định Hóa
|
Thị trấn
Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
4,50
|
0,35
|
|
|
4,15
|
|
2
|
Nghĩa trang nhân
dân thị trấn Chợ Chu
|
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hóa
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|