BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4715/QĐ-BCT
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 8
năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT “QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ TỈNH BÌNH THUẬN GIAI
ĐOẠN 2011 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030”
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP
ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14
tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số
189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 105/2005/NĐ-CP
ngày 17 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Quyết định số
37/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về Cơ chế hỗ trợ
phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Thuận tại Tờ trình số 5624/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2011 về việc đề
nghị phê duyệt Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Bình Thuận giai đoạn
2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030 và Tờ trình số 526/TTr-SCT ngày 5 tháng 4 năm
2012 về việc phê duyệt Quy hoạch;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Năng lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề án “Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh
Bình Thuận giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030” do Công ty cổ phần Tư vấn
xây dựng Điện 3 (PECC3) lập với các nội dung chính như sau:
I/ Quan điểm quy
hoạch:
- Tạo điều kiện thuận lợi để huy động
vốn từ các thành phần kinh tế nhằm khai thác lợi thế so sánh về tài nguyên gió,
đất đai, góp phần đầu tư phát triển ngành công nghiệp năng lượng, tăng thêm nguồn
điện góp phần bảo đảm an ninh năng lượng Quốc gia và phục vụ mục tiêu chuyển dịch
cơ cấu kinh tế địa phương.
- Quy hoạch phải phù hợp với các quy
hoạch ngành và địa phương nhằm khai thác tốt tiềm năng, lợi thể hiện có của địa phương;
- Quy hoạch đảm bảo tính khả thi, hiệu
quả kinh tế, xã hội khu vực.
II/ Mục tiêu quy
hoạch:
- Đến năm 2020, tổng công suất 1ắp đặt
đạt xấp xỉ 700 MW, với sản lượng điện gió tương ứng xấp xỉ 1.500 triệu kWh.
- Đến năm 2030, dự kiến công suất 1ắp
đặt tích lũy đạt khoảng 2.500MW với sản lượng điện gió tương ứng là 5.475 triệu
kWh.
III/ Tiềm năng
phát triển điện gió tỉnh Bình Thuận giai đoạn đến 2020, có xét đến năm 2030:
1. Các khu vực có tiềm năng phát
triển điện gió trên địa bàn tỉnh Bình Thuần:
Huyện
|
Vận
tốc gió
|
Diện
tích (ha)
|
Khu
vực phân bố (xã,thị trấn)
|
Tuy
Phong
|
6,0-6,5
|
3.357
|
Phong Phú, Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phú
Lạc, Hòa Minh, Chí Công, Hòa Phú
|
6,5-7,0
|
3.380
|
Phong Phú, Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phú
Lạc, Phước Thể, Liên Hương, Bình Thạnh, Hòa Minh, Chí Công, Phan Rí Cửa, Hòa
Phú
|
7,0-7,5
|
1.525
|
Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phú Lạc, Phước
Thể, Liên Hương, Bình Thạnh, Chí Công, Hòa Phú
|
7,5-8,0
|
463
|
Phước Thể, Liên Hương, Bình Thạnh
|
8,0-8,5
|
31
|
Bình Thạnh
|
Bắc
Bình
|
6,0-6,5
|
22.726
|
Phan Hòa, Phan Rí Thành, Phan Hiệp,
Chợ Lầu, Hòa Thắng, Hồng Phong, Hồng Thái, Lương Sơn, Sông Lũy, Bình Tân,
Bình An, Hải Ninh, Phan Thanh, Sông Bình
|
6,5-7,0
|
5.060
|
Phan Hòa, Phan Rí Thành, Phan Hiệp,
Chợ Lầu, Hòa Thắng, Hồng Phong, Hồng Thái, Lương Sơn, Sông Lũy, Bình Tân
|
7,0-7,5
|
4.140
|
Hòa Thắng
|
7,5-8,0
|
1.013
|
Hòa Thắng
|
Hàm
Thuận Bắc
|
6,0-6,5
|
10.844
|
Hàm Trí, Thuận Hòa, Hàm Liêm, Hàm
Hiệp, Hàm Chính, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hồng Liêm, Phú Long
|
6,5-7,0
|
86
|
Hồng Liêm, Phú Long
|
Phan
Thiết
|
6,0-6,5
|
3.406
|
Thiện Nghiệp, Mũi Né, Tiến Thành
|
6,5-7,0
|
4.152
|
Thiện Nghiệp, Mũi Né, Tiến Thành
|
7,0-7,5
|
325
|
Thiện Nghiệp, Mũi Né
|
Hàm
Thuận Nam
|
6,0-6,5
|
8.380
|
Hàm Mỹ, Hàm Cường, Thuận Quí, Tân
Thành, Tân Thuận, Hàm Minh, Hàm Thạnh, Mường Mán
|
6,5-7,0
|
2.169
|
Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Thuận
Quí, Tân Thành
|
La
Gi
|
6,0-6,5
|
3.206
|
Tân Tiến, Tân Bình, Bình Tân, Tân
Phước, Tân Thiện, Tân Hải, Tân An
|
6,5-7,0
|
1.205
|
Tân Tiến, Tân Bình, Bình Tân, Phước
Hội, Phước Lộc, Tân Phước, Tân Thiện
|
2. Các khu vực có tiềm năng phát
triển dự án điện gió giai đoạn đến 2020, có xét đến 2030:
6 khu vực quy hoạch, cụ thể như sau:
Khu
vực
|
Phân
bố
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Công
suất dự kiến (MW)
|
Khu
vực 1
|
Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo, Phước Thể, Phú
Lạc, Liên Hương, Bình Thạnh, Chí Công, Phong Phú, Phan Rí Cửa (Huyện Tuy
Phong), Phan Hòa (Bắc Bình)
|
2.817
|
188
|
Khu
vực 2
|
Phan Rí Cửa, Hòa Phú (Tuy Phong),
Phan Rí Thành, Chợ Lầu, Hòa Thắng (Bắc Bình)
|
2.139
|
143
|
Khu
vực 3
|
Hòa Thắng, Hồng Phong (Bắc Bình),
Thiện Nghiệp, Mũi Né, Hàm Tiến, Phú Long (Phan Thiết)
|
4.395
|
293
|
Khu
vực 4
|
Tiến Thành (Phan Thiết), Hàm Mỹ,
Hàm Kiệm, Hàm Cường, Thuận Quí, Tân Thành (Hàm Thuận Nam)
|
4.991
|
333
|
Khu
vực 5
|
Tân Tiến, Tân Bình, Phước Lộc, Tân
Phước (La Gi)
|
461
|
31
|
Khu
vực 6
|
Hồng Thái,
Lương Sơn, Sông Bình, Sông Lũy, Bình Tân (Bắc Bình), Hồng Liêm (Hàm Thuận Bắc)
|
748
|
50
|
|
Tổng
cộng
|
23.549
|
1.570
|
3. Danh mục phát triển dự án điện
gió giai đoạn đến 2020:
Số
TT
|
Tên
dự án
|
Công
suất quy hoạch đến 2020 (MW)
|
Khu vực 1
|
212,5
|
1
|
Điện gió Phong điện 1 - Bình Thuận
|
120
|
2
|
Điện gió Phú Lạc
|
50
|
3
|
Điện gió Phước Thể
|
28
|
4
|
Điện gió Hòa Minh
|
14,5
|
Khu vực 2
|
267,5
|
5
|
Điện gió Phan Rí Thành
|
30
|
6
|
Điện gió Hòa Thắng 1.1
|
85,5
|
7
|
Điện gió Hòa Thắng 1.2
|
30
|
8
|
Điện gió Hòa Thắng 1.3
|
20
|
9
|
Điện gió Hòa Thắng 2
|
40
|
10
|
Điện gió Thuận Nhiên Phong
|
32
|
11
|
Điện gió Hòa Thắng 4
|
30
|
Khu vực 3
|
100
|
12
|
Điện gió Hồng Phong 1
|
40
|
13
|
Điện gió Hồng Phong 2
|
20
|
14
|
Điện gió Thiện Nghiệp
|
40
|
Khu vực 4
|
120
|
15
|
Điện gió Tiến Thành 1
|
20
|
16
|
Điện gió Tiến Thành 2
|
15
|
17
|
Điện gió Tiến Thành 3
|
20
|
18
|
Điện gió Hàm Cường 1
|
15
|
19
|
Điện gió Hàm Cường 2
|
20
|
20
|
Điện gió Hàm Kiệm 1
|
15
|
21
|
Điện gió Hàm Kiệm 2
|
15
|
Tổng cộng:
|
700
|
Vị trí, tọa độ
ranh giới các dự án điện gió quy hoạch giai đoạn 2011 - 2020 tại Phụ lục 1.
Tiến độ các dự án điện gió quy hoạch
giai đoạn 2011 - 2020 tại Phụ lục 2.
4. Phương án đấu nối lưới điện quốc
gia các dự án điện gió quy hoạch giai đoạn đến 2020:
Dự kiến phương án đấu nối, quy mô, tiến
độ xây dựng các hạng mục công trình đường dây và trạm biến
áp chi tiết theo Phụ lục 3 cho các dự án điện gió trong giai đoạn quy hoạch đến
2020.
Phương án đấu nối cụ thể từng dự án
được phê duyệt trong Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Thuận giai đoạn
2011 - 2015, có xét đến năm 2020.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận:
a. Chỉ đạo tổ chức công bố Quy hoạch
và Danh mục dự án phát triển điện gió trong giai đoạn quy hoạch; Tổ chức theo
dõi, đánh giá, kiểm tra và giám sát việc thực hiện Quy hoạch phát triển điện
gió địa phương.
b. Chỉ đạo rà soát, hoàn chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất và Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng phù hợp với Quy hoạch phát
triển điện gió; cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho các dự án điện gió phù hợp với
công suất quy hoạch quy định tại khoản 3, mục III, Điều 1 Quyết định này.
c. Khuyến khích các thành phần kinh tế
trong và ngoài nước tham gia đầu tư, giành quỹ đất cho các công trình trong Quy
hoạch phát triển điện gió.
d. Phối hợp với Tập đoàn Điện lực Việt
Nam, Tổng công ty truyền tải điện quốc gia, Tổng công ty
Điện lực miền Nam xây dựng lộ trình triển khai thực hiện Quy hoạch trong từng
giai đoạn một cách cụ thể, phù hợp.
e. Quản lý, theo dõi, giám sát và thực
hiện báo cáo hoạt động đầu tư phát triển dự án điện gió tại địa phương theo quy
định;
2. Giao Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng
công ty Truyền tải điện quốc gia, Tổng công ty Điện lực miền Nam phối hợp với Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận để thực hiện Quy hoạch. Trong quá trình đầu tư xây
dựng các công trình lưới điện truyền tải, các đơn vị điện lực cần tuân thủ đúng
cấu trúc lưới điện, quy mô và cấp điện áp được phê duyệt; tuân thủ các Quy định
về hệ thống điện truyền tải và Quy định về hệ thống điện phân phối đã được Bộ
Công Thương ban hành.
3. Sở Công Thương Bình Thuận chỉ đạo
Tư vấn hoàn thiện đề án quy hoạch theo đúng các nội dung được duyệt tại Quyết định
này và gửi đề án đã hoàn thiện cho Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận, Bộ Công
Thương, Tổng cục Năng lượng, Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng công ty Truyền tải
điện quốc gia, Tổng công ty Điện lực miền Nam, Công ty Điện lực Bình Thuận để
quản lý và thực hiện Quy hoạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục
Năng lượng, Tổng giám đốc Tập đoàn điện lực Việt Nam, Tổng giám đốc Tổng Công
ty Truyền tải điện quốc gia, Tổng giám đốc Tổng Công ty Điện lực miền Nam, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận và các đơn vị liên quan có trách nhiệm thực
hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ KHĐT;
- UBND tỉnh Bình Thuận;
- Sở Công Thương Bình Thuận;
- Tập đoàn điện lực Việt Nam;
- Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia;
- Tổng Công ty Điện lực miền Nam;
- Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng điện 3;
- Lưu: VT, TCNL (02).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Quốc Vượng
|
PHỤ LỤC 1
VỊ TRÍ, TỌA ĐỘ RANH GIỚI CÁC DỰ ÁN ĐIỆN
GIÓ QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN ĐẾN 2020
(Theo hệ VN - 2000, Khu vực Bình Thuận)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4715/QĐ-BCT ngày 16 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1/ Dự án Điện gió Phong điện 1 -
Bình Thuận:
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Năng lượng
tái tạo Việt Nam
- Địa điểm: xã Bình Thạnh, xã Chí
Công - huyện Tuy Phong - tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
1.500ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
X
|
514732
|
514206
|
516293
|
517553
|
517734
|
518783
|
519989
|
520733
|
Y
|
1238197
|
1239166
|
1240635
|
1240694
|
1240703
|
1240634
|
1240256
|
1240023
|
Điểm
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
X
|
521249
|
522495
|
522276
|
521769
|
520403
|
518398
|
517874
|
516284
|
Y
|
1239687
|
1237833
|
1237547
|
1237478
|
1237765
|
1238376
|
1238492
|
1238564
|
2/ Dự án điện gió Phú Lạc:
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Phong
điện Thuận Bình
- Địa điểm: xã Phú Lạc - huyện Tuy
Phong - tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
400ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
X
|
518742
|
520481
|
521577
|
521713
|
522586
|
522489
|
522780
|
522628
|
Y
|
1241448
|
1243124
|
1242271
|
1242444
|
1241907
|
1241778
|
1241584
|
1241417
|
Điểm
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
X
|
522309
|
521725
|
521944
|
521149
|
520840
|
520831
|
520030
|
520030
|
Y
|
1241697
|
1241167
|
1240971
|
1240668
|
1240770
|
1242025
|
1242025
|
1241031
|
3/ Dự án điện gió Phước Thể:
- Địa điểm: xã Phước Thể - huyện Tuy
Phong - tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
420ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
X
|
526616
|
525056
|
525300
|
526025
|
526460
|
527294
|
5527220
|
527295
|
Y
|
1243370
|
1243940
|
1244936
|
1245329
|
1246617
|
1246371
|
1245443
|
1245093
|
4/ Dự án điện gió Hòa Minh:
- Địa điểm: xã Hòa Minh, xã Chí Công,
xã Phong Phú - huyện Tuy Phong - tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
810ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
X
|
509698
|
511659
|
511578
|
508457
|
508130
|
Y
|
1241825
|
1241769
|
1238956
|
1239167
|
1240175
|
5/ Dự án điện gió Phan Rí Thành:
- Địa điểm: xã Phan Rí Thành - huyện
Bắc Bình, xã Hòa Phú - huyện Tuy Phong - tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
897ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
X
|
499971
|
499851
|
500440
|
501856
|
501960
|
505170
|
505403
|
Y
|
1232259
|
1233394
|
1234634
|
1235257
|
1237585
|
1237495
|
1237139
|
Điểm
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
X
|
504573
|
504165
|
504114
|
503277
|
502061
|
501765
|
500511
|
Y
|
1235733
|
1235515
|
1235428
|
1235022
|
1234520
|
1234311
|
1233001
|
6/ Dự án điện gió Hòa Thắng 1.1:
- Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực Dầu
khí
- Địa điểm: xã Hòa Thắng - huyện Bắc Bình - tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
1.300ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
X
|
498787
|
495928
|
494415
|
496329
|
497556
|
498448
|
Y
|
1229703
|
1231378
|
1229731
|
1228655
|
1228214
|
1228947
|
Điểm
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
X
|
491354
|
490303
|
488193
|
489312
|
489347
|
|
Y
|
1228495
|
1230211
|
1227872
|
1226969
|
1226128
|
|
7/ Dự án điện gió Hòa Thắng 1.2:
- Địa điểm: xã Hòa
Thắng, thị trấn Chợ Lầu - huyện Bắc Bình - tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
1.170ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
X
|
498787
|
499718
|
499875
|
499851
|
500440
|
499850
|
495928
|
Y
|
1229703
|
1231876
|
1232114
|
1233394
|
1234634
|
1235570
|
1231378
|
8/ Dự án điện gió Hòa Thắng 1.3:
- Địa điểm: xã Hòa Thắng, xã Hồng
Thái, thị trấn Chợ Lầu - huyện Bắc Bình - tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
2.460ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
X
|
491354
|
490303
|
492935
|
499400
|
499850
|
495928
|
494415
|
493052
|
Y
|
1228495
|
1230211
|
1233129
|
1236300
|
1235570
|
1231378
|
1229731
|
1230497
|
9/ Dự án điện gió Hòa Thắng 2:
- Địa điểm: xã Hòa Thắng - huyện Bắc
Bình - tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
2.000ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
X
|
489428
|
493356
|
496330
|
492402
|
Y
|
1225777
|
1230313
|
1228655
|
1224119
|
10/ Dự án điện gió Thuận Nhiên
Phong:
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần năng lượng
tái tạo Châu Á
- Địa điểm: xã Hòa Thắng - huyện Bắc
Bình - tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
305ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
X
|
488433
|
488565
|
489065
|
489436
|
489753
|
490213
|
491370
|
489843
|
Y
|
1221427
|
1221382
|
1221626
|
1221624
|
1221485
|
1221519
|
1222624
|
1223514
|
11/ Dự án điện gió Hòa Thắng 4:
- Địa điểm: xã Hòa Thắng - huyện Bắc
Bình - tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
1.170ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
X
|
489400
|
484800
|
482800
|
486300
|
486400
|
Y
|
1223300
|
1226500
|
1223700
|
1223500
|
1222100
|
12/ Dự án điện gió Hồng Phong 1:
- Địa điểm: xã Hồng Phong - huyện Bắc
Bình - tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
775ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
X
|
480573
|
481636
|
481573
|
481939
|
482327
|
482143
|
Y
|
1216353
|
1216706
|
1217121
|
1217459
|
1217520
|
1218147
|
Điểm
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
X
|
482624
|
482401
|
480551
|
478760
|
480056
|
|
Y
|
1218861
|
1219456
|
1219988
|
1218467
|
1217665
|
|
13/ Dự án điện gió Hồng Phong 2:
- Địa điểm: xã Hồng Phong - huyện Bắc
Bình - tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 748ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
X
|
480600
|
477800
|
476300
|
479000
|
Y
|
1220200
|
1222600
|
1221400
|
1218800
|
14/ Dự án điện gió Thiện Nghiệp:
- Địa điểm: xã Thiện Nghiệp, phường
Mũi Né - thành phố Phan Thiết - tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
1.200ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
X
|
476969
|
475768
|
474868
|
475999
|
476395
|
Y
|
1212780
|
1212513
|
1212076
|
1211756
|
1211289
|
Điểm
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
X
|
479208
|
479541
|
480294
|
477675
|
|
Y
|
1212204
|
1212997
|
1215960
|
1215976
|
|
15/ Dự án điện gió Tiến Thành 1:
- Địa điểm: xã Tiến Thành - thành phố Phan Thiết - tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
320ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
X
|
445974
|
445468
|
445497
|
445844
|
445896
|
445567
|
445164
|
Y
|
1193359
|
1194212
|
1194742
|
1195035
|
1196391
|
1197256
|
1196638
|
Điểm
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
X
|
445156
|
444776
|
444783
|
445350
|
445893
|
446708
|
446207
|
Y
|
1195941
|
1195946
|
1196699
|
1197581
|
1198589
|
1197737
|
1196726
|
16/ Dự án điện gió Tiến Thành 2:
- Địa điểm: xã Tiến Thành - thành phố
Phan Thiết, xã Thuận Quý - huyện Hàm Thuận Nam - tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
182ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
X
|
446086
|
446243
|
446391
|
446703
|
446757
|
447244
|
447153
|
447322
|
Y
|
1191641
|
1191459
|
1191477
|
1191473
|
1191493
|
1191370
|
1191865
|
1192375
|
Điểm
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
X
|
447417
|
447434
|
447533
|
447580
|
447681
|
447730
|
447944
|
447884
|
Y
|
1192762
|
1192954
|
1193155
|
1193345
|
1193523
|
1193705
|
1194274
|
1194453
|
Điểm
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
X
|
447712
|
447165
|
447069
|
446972
|
446874
|
446727
|
446741
|
446114
|
Y
|
1194453
|
1193462
|
1193279
|
1193114
|
1192923
|
1192660
|
1192246
|
1191891
|
17/ Dự án điện gió Tiến Thành 3:
- Địa điểm: xã Tiến Thành - Tp Phan
Thiết, xã Hàm Cường, xã Thuận Quý - huyện Hàm Thuận Nam - tỉnh
Bình Thuận.
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
866ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
X
|
445893
|
443828
|
444475
|
442177
|
445468
|
445497
|
445844
|
Y
|
1198589
|
1198589
|
1197878
|
1195247
|
1194212
|
1194742
|
1195035
|
Điểm
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
X
|
445896
|
445567
|
445164
|
445156
|
444776
|
444783
|
|
Y
|
1196391
|
1197256
|
1196638
|
1195941
|
1195946
|
1196699
|
|
18/ Dự án điện gió Hàm Cường 1:
- Địa điểm: xã Tiến Thành - thành phố
Phan Thiết, xã Hàm Cường - huyện Hàm Thuận Nam - tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
620ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
X
|
448048
|
446540
|
443040
|
442922
|
447666
|
Y
|
1201072
|
1202092
|
1201155
|
1200644
|
1199522
|
19/ Dự án điện gió Hàm Cường 2:
- Địa điểm: xã Tiến Thành - thành phố
Phan Thiết, xã Hàm Cường - huyện Hàm Thuận Nam - tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
620ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
X
|
447284
|
445893
|
443828
|
442726
|
442922
|
447666
|
Y
|
1197971
|
1198589
|
1198589
|
1199794
|
1200644
|
1199522
|
20/ Dự án điện gió Hàm Kiệm 1:
- Địa điểm: xã Hàm Kiệm - huyện Hàm
Thuận Nam - tỉnh Bình Thuận.
- Diện tích khảo sát, nghiên cứu:
924ha.
- Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
X
|
443000
|
446500
|
447400
|
444200
|
Y
|
1201200
|
1202100
|
1203300
|
1205200
|
21/ Dự án điện gió Hàm Kiệm 2:
Địa điểm: xã Tiến Thành - Tp Phan Thiết,
xã Hàm Kiệm, xã Hàm Mỹ - huyện Hàm Thuận Nam - tỉnh Bình Thuận. Diện tích khảo
sát, nghiên cứu: 809ha.
Tọa độ ranh giới các điểm góc:
Điểm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
X
|
448771
|
447605
|
445339
|
446405
|
449381
|
Y
|
1203222
|
1203222
|
1204495
|
1205977
|
1205977
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DỰ KIẾN TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐIỆN
GIÓ TỈNH BÌNH THUẬN
GIAI ĐOẠN ĐẾN 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4715/QĐ-BCT ngày 16 tháng 8 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
Số
TT
|
Tên
dự án
|
Công
suất (MW)
|
Dự
kiến tiến độ hoàn thành
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
|
Khu vực 1
|
212,5
|
30
|
0
|
0
|
84
|
54
|
30
|
0
|
0
|
0
|
14,5
|
0
|
1
|
Điện gió Phong điện 1 - Bình Thuận
|
120
|
30
|
|
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
2
|
Điện gió Phú Lạc
|
50
|
|
|
|
26
|
24
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Điện gió Phước Thể
|
28
|
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điện gió Hòa Minh
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,5
|
|
|
Khu vực 2
|
267,5
|
0
|
0
|
32
|
0
|
59,5
|
0
|
76
|
10
|
70
|
0
|
20
|
5
|
Điện gió Phan Rí Thành
|
30
|
|
|
|
|
10
|
|
10
|
|
10
|
|
|
6
|
Điện gió Hòa Thắng 1.1
|
50
|
|
|
|
|
49,5
|
|
36
|
|
|
|
|
7
|
Điện gió Hòa Thắng 1.2
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
|
|
8
|
Điện gió Hòa Thắng 1.3
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
9
|
Điện gió Hòa Thắng 2
|
40
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
10
|
Điện gió Thuận Nhiên Phong
|
32
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Điện gió Hòa Thắng 4
|
40
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
20
|
|
|
|
Khu vực 3
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
20
|
20
|
30
|
0
|
10
|
0
|
12
|
Điện gió Hồng Phong 1
|
40
|
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
13
|
Điện gió Hồng Phong 2
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
10
|
|
14
|
Điện gió Thiện Nghiệp
|
40
|
|
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
Khu vực 4
|
120
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
10
|
40
|
30
|
10
|
0
|
15
|
Điện gió Tiến Thành 1
|
20
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
16
|
Điện gió Tiến Thành 2
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
17
|
Điện gió Tiến Thành 3
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
10
|
|
18
|
Điện gió Hàm Cường 1
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
19
|
Điện gió Hàm Cường 2
|
20
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
|
|
20
|
Điện gió Hàm Kiệm 1
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
21
|
Điện gió Hàm Kiệm 2
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
700
|
30
|
0
|
32
|
84
|
133,5
|
80
|
106
|
80
|
100
|
34,5
|
20
|
PHỤ LỤC 3
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN ĐẤU NỐI LƯỚI ĐIỆN QUỐC
GIA CÁC DỰ ÁN ĐIỆN GIÓ QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN ĐẾN 2020
1. Khu vực 1:
+ Dự án điện gió Phong điện 1 - Bình
Thuận công suất 120MW: Phương án đấu nối, quy mô, tiến độ xây dựng các hạng mục
công trình đường dây và trạm biến áp thực hiện theo quy định tại Quyết định
3566/QĐ-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
+ Dự án điện gió Phú Lạc công suất
50MW: Phương án đấu nối, quy mô, tiến độ xây dựng các hạng mục công trình đường
dây và trạm biến áp thực hiện theo quy định tại Quyết định 3566/QĐ-BCT ngày 22
tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
+ Dự án điện gió Phước Thể công suất
28MW: Xây dựng mới trạm biến áp110kV Phước Thể, công suất 1x40MVA, để nâng áp, đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110kV Phan Rí -
Ninh Phước.
+ Dự án điện gió Hòa Minh công suất
100MW: Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Hòa Minh, công suất 1x40MVA, để nâng áp và đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110kV Phan Rí -
Đại Ninh.
Quy mô và tiến độ xây dựng các hạng mục
công trình đường dây và trạm biến áp đấu nối các dự án điện gió Khu vực 1 quy định
chi tiết tại Phụ lục 4.
2. Khu vực 2:
+ Xây dựng mới Trạm biến áp 220kV
công cộng Hòa Thắng 1, công suất 1x250 MVA, để thu gom công suất, đấu nối chuyển
tiếp vào đường dây 220kV Vĩnh Tân - Phan Thiết.
+ Dự án điện gió Phan Rí Thành: Xây dựng
mới trạm biến áp 110kV Phan Ri Thành, công suất 1x40MVA, để nâng áp và đấu chuyển
tiếp vào trạm biến áp 22/110kv Hoa Thắng 1-2.
+ Dự án điện gió Hòa Thắng 1-1: Xây dựng
mới trạm biến áp 110kVkV Hòa Thắng 1-1, công suất 1x63MVA, để nâng áp và đấu
vào trạm 110/220kV Hòa Thắng 1.
+ Dự án điện gió Hòa Thắng 1-2: Xây dựng
mới trạm biến áp 110kVkV Hòa Thắng 1-2, công suất 1x45MVA, để nâng áp và đấu
chuyển tiếp về trạm 110kV Hòa Thắng 1-1.
+ Dự án điện gió Hòa Thắng 1 -3: Xây
dựng mới trạm biến áp 110kV Hòa Thắng 1-3, công suất 1x40MVA, để nâng áp và đấu
chuyển tiếp về trạm 220kV Hòa Thắng 1.
+ Dự án điện gió Hòa Thắng 2: Xây dựng
mới trạm biến áp 110kV Hòa Thắng 2, công suất 45MVA, để nâng áp và đấu nối về
trạm 220kV Hòa Thắng 1.
+ Dự án điện gió Hòa Thắng 3 (Thuận
Nhiên Phong) công suất 32MW: Phương án đấu nối, quy mô, tiến độ xây dựng các hạng
mục công trình đường dây và trạm biến áp thực hiện theo
quy định tại Quyết định 3566/QĐ-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương.
+ Dự án điện gió Hòa Thắng 4: Xây dựng
mới trạm biến áp 110kV Hòa Thắng 4, công suất 45MVA, để nâng áp và đấu nối chuyển
tiếp vào đường dây 110kV Lương Sơn - Mũi Né.
Quy mô và tiến độ xây dựng các hạng mục
công trình đường dây và trạm biến áp đấu nối các dự án điện gió Khu vực 2 quy định
chi tiết tại Phụ lục 4.
3. Khu vực 3:
+ Dự án điện gió Hồng Phong 1: Xây dựng
mới trạm biến áp 110kV Hồng Phong 1, công suất 45MVA, để nâng áp và đấu nối
chuyển tiếp vào đường dây 110kV Hòa Thắng 3 - Mũi Né.
+ Dự án điện gió Hồng Phong 2: Xây dựng
mới trạm biến áp 110kVkV Hồng Phong 2, công suất 25MVA, để nâng áp và đấu nối
chuyển tiếp qua trạm 110kV Hồng Phong 1.
+ Dự án điện gió Thiện Nghiệp: Xây dựng
mới trạm biến áp 110kV Thiện Nghiệp, công suất 45MVA, để nâng áp và đấu nối
chuyển tiếp vào trạm 110kV Mũi Né.
Quy mô và tiến độ xây dựng các hạng mục
công trình đường dây và trạm biến áp đấu nối các dự án điện gió Khu vực 3 quy định
chi tiết tại Phụ lục 4.
4. Khu vực 4:
+ Xây dựng mới trạm biến áp 220kV
công cộng Hàm Cường, công suất 125MVA, đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 220kV
Phan Thiết - Hàm Tân.
+ Dự án điện gió Tiến Thành 1: Xây dựng
mới trạm biến áp 110kV Tiến Thành 1, công suất 25MVA, để nâng áp và đấu nối về
trạm 110/220kV Hàm Cường.
+ Dự án điện gió Tiến Thành 2: Xây dựng
mới trạm biến áp 110kV Tiến Thành 2, công suất 25MVA, để nâng áp và đấu nối về
trạm 110/220kV Hàm Cường.
+ Dự án điện gió Tiến Thành 3: Xây dựng
mới trạm biến áp 110kV Tiến Thành 3, công suất 25MVA, để nâng áp và đấu nối lên
lưới 220kV chuyển tiếp trạm biến áp 220kV Hàm Cường.
+ Dự án điện gió Hàm Cường 1: Xây dựng
mới trạm 110kV Hàm Cường, công suất 25MVA, nâng áp và đấu nối về
trạm 110kV Hàm Cường 2.
+ Dự án điện gió Hàm Cường 2: Xây dựng
mới trạm biến áp 110kV Hàm Cường 2, công suất 25MVA, nâng áp và đấu nối về trạm
biến áp 220kV Hàm Cường.
+ Dự án điện gió Hàm Kiệm 1: Xây dựng
mới trạm biến áp 110kV Hàm Kiệm 1, công suất 25MVA, nâng áp và đấu nối về trạm
biến áp 110kV Hàm Cường 1.
+ Dự án điện gió Hàm Kiệm 2: Xây dựng
mới trạm biến áp 110kV Hàm Kiệm 2, công suất 25MVA, nâng áp và đấu nối về trạm
22/110kV Hàm Kiệm 1.
Quy mô và tiến độ xây dựng các hạng mục
công trình đường dây và trạm biến áp đấu nối các dự án điện gió Khu vực 4 quy định
chi tiết tại Phụ lục 4.
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH LƯỚI ĐIỆN DỰ KIẾN XÂY
DỰNG ĐỂ ĐẤU NỐI CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ GIAI ĐOẠN -ĐẾN 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4715/QĐ-BCT ngày 16 tháng 8 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
STT
|
Tên
trạm/đường dây
|
Điện áp (kV)
|
Dung
lượng (MVA)/ Chiều dài tuyến (km)
|
Chủ
đầu tư
|
Chủ
đầu tư
|
Khu vực 1
|
1
|
Trạm công cộng Phan Rí (theo tổng
sơ đồ 7)
|
110/220
|
1x250
|
EVN
|
2016-2020
|
2
|
Trạm Tuy Phong 1 và 2
|
22/110
|
4x45
|
Chủ
dự án
|
2013-2015
|
3
|
Trạm Phú Lạc
|
22/110
|
2x40
|
Chủ
dự án
|
2013,
2014
|
4
|
Trạm Phước Thể
|
22/110
|
1x40
|
Chủ
dự án
|
2013
|
5
|
Trạm Hòa Minh
|
22/110
|
1X40
|
Chủ
dự án
|
2019
|
6
|
ĐD mạch kép đấu nối Phước Thể lên
đd Phan Rí-Ninh Phước
|
110
|
2x1,48
|
Chủ
dự án
|
2013
|
7
|
ĐD mạch kép đấu nối Phú Lạc lên đd
Phan Rí-Ninh Phước (gđ 1)
|
110
|
2x0,86
|
Chủ
dự án
|
2013
|
8
|
ĐD mạch đơn dấu nối trạm Phú Lạc về
trạm 110kV Phan Rí (gđ 2)
|
110
|
1x16
|
Chủ
dự án
|
2014
|
9
|
ĐD mạch kép đấu nối trạm Hòa Minh
lên đd Phan Rí-Đại Ninh
|
110
|
2x1,8
|
Chủ
dự án
|
2019
|
10
|
ĐD mạch kép đấu nối trạm Tuy Phong
1 lên đd Phan Rí-Ninh Phước (gđ 1)
|
110
|
2x1,15
|
Chủ
dự án
|
2010
|
11
|
ĐD mạch đơn đấu nối trạm Tuy Phong
2 về trạm 110kV Phan Rí (gđ 2)
|
110
|
1x11
|
Chủ
dự án
|
2014
|
Khu vực 2
|
12
|
Trạm Phan Rí Thành
|
22/110
|
1x40
|
Chủ
dự án
|
2014
|
13
|
ĐD mạch đơn Phan Rí Thành - Hòa Thắng
1.2
|
110
|
1x5,3
|
Chủ
dự án
|
2014
|
14
|
Trạm Hòa Thắng 1 (công cộng)
|
110/220
|
1x250
|
EVN
|
2014
|
15
|
Trạm Hòa Thắng 1.1.a.(giai đoạn 1) và Trạm Hòa Thắng 1.1.b (giai
đoạn 2)
|
22/110
|
1x63
và 1x40
|
Chủ
dự án
|
2014
|
16
|
Trạm Hòa Thắng 1.2
|
22/110
|
1x45
|
Chủ
dự án
|
2016
|
17
|
Trạm Hòa Thắng 1.3
|
22/110
|
1x40
|
Chủ
dự án
|
2020
|
18
|
Trạm Hòa Thắng 2
|
22/110
|
1x45
|
Chủ
dự án
|
2016
|
19
|
ĐD mạch đơn Hòa Thắng 1.1 về trạm
Hòa Thắng 1.2
|
110
|
3,2
|
Chủ
dự án
|
2015
|
20
|
ĐD mạch đơn Hòa Thắng 1.1 về trạm
Hòa Thắng 1
|
110
|
5,3
|
Chủ
dự án
|
2016
|
21
|
ĐD mạch đơn Hòa Thắng 2 về trạm Hòa
Thắng 1
|
110
|
4,4
|
Chủ
dự án
|
2015
|
22
|
Trạm Hòa Thắng 3 (Thuận Nhiên
Phong)
|
22/110
|
2x40
|
Chủ
dự án
|
2012
|
23
|
ĐD mạch đơn Hòa Thắng 3 (Thuận
Nhiên Phong) về trạm Mũi Né
|
110
|
18,8
|
Chủ
dự án
|
2012
|
24
|
ĐD mạch kép đấu
nối trạm Hòa Thắng 1 vào ĐD Lương Sơn-Hòa Thắng
|
110
|
2x8,4
|
Chủ
dự án
|
2014
|
25
|
ĐD mạch đơn đấu nối trạm Hòa Thắng
1 vào ĐD Vĩnh Tân-Phan Thiết
|
220
|
2
|
EVN
|
2014
|
26
|
Trạm Hòa Thắng
4
|
22/110
|
1x45
|
Chủ
dự án
|
2016
|
Khu vực 3
|
27
|
Trạm Hồng Phong 1
|
22/110
|
1x45
|
Chủ
dự án
|
2014
|
28
|
Trạm Hồng Phong 2
|
22/110
|
1x25
|
Chủ
dự án
|
2017
|
29
|
Trạm Thiện Nghiệp
|
22/110
|
1x45
|
Chủ
dự án
|
2015
|
30
|
ĐD mạch kép Hồng Phong 1 vào đd Hòa
Thắng 3-Mũi Né
|
110
|
2x1
|
Chủ
dự án
|
2014
|
31
|
ĐD mạch đơn Hồng Phong 2 - Hồng Phong 1
|
110
|
1x3,2
|
Chủ
dự án
|
2017
|
32
|
ĐD mạch đơn Thiện Nghiệp - Mũi Né
|
110
|
1x1
|
Chủ
dự án
|
2015
|
Khu vực 4
|
33
|
Trạm Tiến
Thành 1
|
22/110
|
1x25
|
Chủ
dự án
|
2015
|
34
|
Trạm Tiến Thành 2
|
22/110
|
1x25
|
Chủ
dự án
|
2017
|
35
|
Trạm Tiến Thành 3
|
22/110
|
1x25
|
Chủ
dự án
|
2017
|
36
|
Trạm Hàm Cường 1
|
22/110
|
1x25
|
Chủ
dự án
|
2017
|
37
|
Trạm Hàm Cường 2
|
22/110
|
1x25
|
Chủ
dự án
|
2015
|
38
|
Trạm Hàm Kiệm 1
|
22/110
|
1x25
|
Chủ
dự án
|
2018
|
39
|
Trạm Hàm Kiệm 2
|
22/110
|
1x25
|
Chủ
dự án
|
2018
|
40
|
Trạm Hàm Cường (công cộng)
|
110/220
|
1x125
|
EVN
|
2015
|
41
|
ĐD mạch đơn đấu
nối trạm Hàm Cường vào ĐD Phan Thiết - Hàm Tân
|
220
|
9
|
EVN
|
2015
|
42
|
ĐD mạch đơn Hàm Kiệm 2 - Hàm Kiệm 1
|
110
|
2.27
|
Chủ
dự án
|
2018
|
43
|
ĐD mạch đơn Hàm Kiệm 1 - Hàm Cường
1
|
110
|
1,94
|
Chủ
dự án
|
2018
|
44
|
ĐD mạch đơn Hàm Cường 1 - Hàm Cường
2
|
110
|
1,65
|
Chủ
dự án
|
2017
|
45
|
ĐD mạch đơn Hàm Cường 2 - Hàm Cường
|
110
|
2,45
|
Chủ
dự án
|
2015
|
46
|
ĐD mạch đơn Tiến Thành 1 - Hàm Cường
|
110
|
1,84
|
Chủ
dự án
|
2015
|
47
|
ĐD mạch đơn Tiến Thành 2 - Hàm Cường
|
110
|
5,62
|
Chủ
dự án
|
2017
|