Quyết định 470/QĐ-BNN-TT về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 470/QĐ-BNN-TT
Ngày ban hành 07/02/2023
Ngày có hiệu lực 07/02/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Lê Minh Hoan
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 470/QĐ-BNN-TT

Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TOÀN QUỐC NĂM 2023

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023”.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Cục Trồng trọt hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023; Tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của các địa phương theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm: Lập và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2023; Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2023; báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt) về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2023 của địa phương trước ngày 31 tháng 12 năm 2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện kế hoạch, nếu có vướng mắc, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có ý kiến gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, điều chỉnh, bổ sung./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng CP ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Website Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Lưu: VT, TT.

BỘ TRƯỞNG




Lê Minh Hoan

 

 

KẾ HOẠCH

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TOÀN QU￿C NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-TT ngày    tháng    năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên tỉnh, Thành phố

Tổng

Trong đó

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Trồng lúa kết hợp NTTS

I

Vùng TDMNPB

17.914,70

9.059,54

3.952,81

949,54

1

Hà Giang

32,46

21,19

4,34

2,59

2

Cao Bằng

1.249,95

1.171,01

27,32

24,30

3

Lạng Sơn

3.410,57

3.297,79

52,34

8,10

4

Lào Cai

313,00

154,50

40,00

78,50

5

Bắc Kạn

116,00

89,00

10,00

7,00

6

Tuyên Quang

649,40

203,70

170,30

105,10

7

Yên Bái

601,50

268,92

154,45

23,68

8

Thái Nguyên

1.091,00

872,00

97,00

25,00

9

Phú Thọ

850,51

261,63

61,27

466,34

10

Bắc Giang

1.621,70

231,90

1.208,20

181,60

11

Lai Châu

964,00

317,10

320,80

5,30

12

Điện Biên

2.787,50

305,50

1.241,00

0,00

13

Sơn La

1.326,88

330,30

495,39

5,80

14

Hòa Bình

1.692,03

1.535,00

70,40

16,23

II

Vùng ĐBSH

14.636,91

4.047,80

3.354,78

3.879,55

15

Quảng Ninh

717,00

171,20

266,00

13,80

16

Hà Nội

3.838,49

605,28

1.119,28

994,65

17

Hải Phòng

1.173,50

323,89

316,75

216,11

18

Vĩnh Phúc

803,60

278,40

150,10

225,00

19

Bắc Ninh

465,40

145,00

121,70

77,00

20

Hải Dương

410,09

198,12

89,15

33,67

21

Hưng Yên

1.560,00

215,00

620,00

105,00

22

Hà Nam

469,15

55,09

125,70

162,66

23

Nam Định

3.719,00

1.642,00

368,00

1.341,00

24

Thái Bình

603,23

321,00

58,70

164,83

25

Ninh Bình

877,45

92,82

119,40

545,83

III

Vùng Bắc trung Bộ

6.110,58

4.687,12

394,80

633,86

26

Thanh Hóa

2.106,00

1.189,00

316,00

285,00

27

Nghệ An

717,06

497,36

29,70

160,30

28

Hà Tĩnh

151,00

36,00

5,00

105,00

29

Quảng Bình

2.246,22

2.216,16

0,10

29,86

30

Quảng Trị

376,00

346,00

0,00

30,00

31

Thừa Thiên Huế

514,30

402,60

44,00

23,70

IV

Duyên hải Nam trung Bộ

10.688,45

9.457,05

561,70

108,00

32

Đà Nẵng

5,00

5,00

0,00

0,00

33

Quảng Nam

1.005,00

711,00

112,00

70,00

34

Quảng Ngãi

743,95

700,95

21,50

0,00

35

Bình Định

1.811,00

1.735,00

36,00

4,00

36

Phú Yên

566,40

447,00

50,20

19,00

37

Khánh Hòa

339,50

339,50

0,00

0,00

38

Ninh Thuận

462,60

298,60

82,00

0,00

39

Bình Thuận

5.755,00

5.220,00

260,00

15,00

V

Tây Nguyên

4.210,95

3.507,00

339,10

25,75

40

Gia Lai

848,00

661,00

93,50

0,00

41

Kon Tum

142,12

127,02

3,80

7,50

42

Đắk Lắk

1.268,38

1.109,18

79,50

0,20

43

Đắk Nông

261,45

206,80

18,30

18,05

44

Lâm Đồng

1.691,00

1.403,00

144,00

0,00

VI

Vùng Đông Nam Bộ

6.919,99

1.904,36

2.430,54

154,55

45

TP Hồ Chí Minh

258,70

30,60

103,00

22,10

46

Bình Phước

1.940,52

355,21

789,58

6,15

47

Tây Ninh

2.211,00

621,70

752,00

85,30

48

Bình Dương

503,30

43,90

228,20

3,00

49

Đồng Nai

1.615,95

597,55

490,20

38,00

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

390,52

255,40

67,56

0,00

VII

Đồng Bằng Sông Cửu Long

85.977,95

47.218,70

13.820,60

11.118,05

51

Long An

10.204,00

6.751,00

1.705,00

43,00

52

Đồng Tháp

6.306,00

3.858,00

1.205,50

37,00

53

An Giang

7.172,90

1.648,90

2.762,00

0,00

54

Tiền Giang

7.117,00

3.398,00

1.847,00

25,00

55

Vĩnh Long

32.600,00

27.000,00

2.800,00

0,00

56

Bến Tre

4.932,10

187,10

118,30

4.508,40

57

Kiên Giang

7.715,80

1.429,50

1.062,00

4.162,30

58

Cần Thơ

3.158,00

1.500,00

829,00

0,00

59

Hậu Giang

3.788,90

241,40

863,20

1.821,10

60

Sóc Trăng

2.305,80

1.093,10

497,60

217,50

61

Bạc Liêu

421,25

107,00

51,50

211,25

62

Cà Mau

256,20

4,70

79,50

92,50

 

Tổng

146.459,53

79.881,57

24.854,33

16.869,30

Ghi chú:

- Tổng số = Cây hàng năm + Cây lâu năm x 2 (lần), (để quy ra diện tích gieo trồng) + Trồng lúa kết hợp NTTS.

- Cây hàng năm: Tính theo diện tích gieo trồng;

- Trồng lúa kết hợp NTTS: Tính theo diện tích gieo trồng;

- Cây lâu năm: Tính theo diện tích canh tác.

 

[...]