Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 47/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 12/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Đinh Văn Điến |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 12 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHU VỰC CẤM, TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ văn bản số 2020/TTg-KTN ngày 10/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại Thông báo số 493-TB/TU ngày 09/01/2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 515/TTr-STNMT ngày 20/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình với các nội dung cụ thể như sau:
I. Mục tiêu:
Khoanh định các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình nhằm đảm bảo mục tiêu khai thác khoáng sản gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh và các tài nguyên thiên nhiên khác; đảm bảo an ninh quốc phòng, trật tự an toàn xã hội; làm cơ sở thực hiện tốt công tác quản lý Nhà nước về tài nguyên khoáng sản, góp phần bảo vệ môi trường sinh thái theo hướng phát triển bền vững.
II. Nội dung khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh:
1. Khu vực cấm hoạt động khoáng sản: Theo các tiêu chí quy định tại Điều 28 Luật Khoáng sản năm 2010, gồm 626 khu vực, điểm, tuyến cấm hoạt động khoáng sản với tổng diện tích 492.934.693m2. Trong đó:
- Khu vực cấm (Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, vườn quốc gia, khu bảo tồn sinh thái; Khu du lịch sinh thái, danh lam thắng cảnh; Khu, cụm công nghiệp; Hồ thủy lợi): 96 khu vực với diện tích là 376.976.884 m2.
- Điểm cấm (An ninh, quốc phòng; Di tích lịch sử - văn hóa, cơ sở tôn giáo; Di chỉ khảo cổ): 488 điểm, với diện tích là 79.362.217 m2.
- Tuyến cấm (Hành lang bảo vệ đê điều; Hành lang bảo vệ giao thông đường bộ, đường sắt; Hành lang bảo vệ lưới điện cao áp): 42 tuyến, với diện tích là 36.595.592 m2.
(Có Danh mục chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo)
2. Khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản: Không có khu vực hay điểm nào đưa vào khoanh định là khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố công khai khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh. Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành và UBND cấp huyện, thành phố tổ chức quản lý chặt chẽ các khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND các huyện, thành phố tăng cường thực hiện chức năng quản lý nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên khoáng sản trên địa bàn, phối hợp chặt chẽ với các cơ quan chức năng trong quản lý hoạt động khoáng sản.
3. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan theo chức năng nhiệm vụ được giao, tăng cường công tác quản lý nhà nước trên địa bàn; kịp thời phát hiện, xử lý nghiêm các trường hợp hoạt động khoáng sản vi phạm khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, vi phạm các quy định của pháp luật có liên quan.
Trong quá trình thực hiện, tùy theo yêu cầu của công tác quản lý, các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh có thể được bổ sung, điều chỉnh phù hợp tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Các ngành, địa phương liên quan chủ động đề xuất, lập hồ sơ gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 01/4/2005 về việc quy định các khu vực cấm, tạm thời cấm khai thác khoáng sản tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 12 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHU VỰC CẤM, TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ văn bản số 2020/TTg-KTN ngày 10/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại Thông báo số 493-TB/TU ngày 09/01/2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 515/TTr-STNMT ngày 20/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình với các nội dung cụ thể như sau:
I. Mục tiêu:
Khoanh định các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình nhằm đảm bảo mục tiêu khai thác khoáng sản gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh và các tài nguyên thiên nhiên khác; đảm bảo an ninh quốc phòng, trật tự an toàn xã hội; làm cơ sở thực hiện tốt công tác quản lý Nhà nước về tài nguyên khoáng sản, góp phần bảo vệ môi trường sinh thái theo hướng phát triển bền vững.
II. Nội dung khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh:
1. Khu vực cấm hoạt động khoáng sản: Theo các tiêu chí quy định tại Điều 28 Luật Khoáng sản năm 2010, gồm 626 khu vực, điểm, tuyến cấm hoạt động khoáng sản với tổng diện tích 492.934.693m2. Trong đó:
- Khu vực cấm (Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, vườn quốc gia, khu bảo tồn sinh thái; Khu du lịch sinh thái, danh lam thắng cảnh; Khu, cụm công nghiệp; Hồ thủy lợi): 96 khu vực với diện tích là 376.976.884 m2.
- Điểm cấm (An ninh, quốc phòng; Di tích lịch sử - văn hóa, cơ sở tôn giáo; Di chỉ khảo cổ): 488 điểm, với diện tích là 79.362.217 m2.
- Tuyến cấm (Hành lang bảo vệ đê điều; Hành lang bảo vệ giao thông đường bộ, đường sắt; Hành lang bảo vệ lưới điện cao áp): 42 tuyến, với diện tích là 36.595.592 m2.
(Có Danh mục chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo)
2. Khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản: Không có khu vực hay điểm nào đưa vào khoanh định là khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố công khai khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh. Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành và UBND cấp huyện, thành phố tổ chức quản lý chặt chẽ các khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND các huyện, thành phố tăng cường thực hiện chức năng quản lý nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên khoáng sản trên địa bàn, phối hợp chặt chẽ với các cơ quan chức năng trong quản lý hoạt động khoáng sản.
3. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan theo chức năng nhiệm vụ được giao, tăng cường công tác quản lý nhà nước trên địa bàn; kịp thời phát hiện, xử lý nghiêm các trường hợp hoạt động khoáng sản vi phạm khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, vi phạm các quy định của pháp luật có liên quan.
Trong quá trình thực hiện, tùy theo yêu cầu của công tác quản lý, các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh có thể được bổ sung, điều chỉnh phù hợp tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Các ngành, địa phương liên quan chủ động đề xuất, lập hồ sơ gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 01/4/2005 về việc quy định các khu vực cấm, tạm thời cấm khai thác khoáng sản tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC KHU VỰC, ĐIỂM, TUYẾN CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG
SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh
Ninh Bình)
I. Danh mục 96 khu vực cấm hoạt động khoáng sản:
1. Rừng đặc dụng, phòng hộ, rừng quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên |
Diện tích cấm HĐKS (ha) |
|
1.1 |
Huyện Nho Quan |
|
1 |
Vườn Quốc gia Cúc Phương |
11 889 |
2 |
Rừng phòng hộ xã Cúc Phương, Kỳ Phú-2 |
61 |
3 |
Rừng phòng hộ xã Gia Lâm, Gia Tường -1 |
20 |
4 |
Rừng phòng hộ xã Gia Tường -1 |
8 |
5 |
Rừng phòng hộ xã Gia Tường, Thạch Bình -2 |
37 |
6 |
Rừng phòng hộ xã Kỳ Phú -1 |
333 |
7 |
Rừng phòng hộ xã Kỳ Phú, Cúc Phương -2 |
56 |
8 |
Rừng phòng hộ xã Kỳ Phú, Phú Long -3 |
322 |
9 |
Rừng phòng hộ xã Kỳ Phú-4 |
66 |
10 |
Rừng phòng hộ xã Kỳ Phú-5 |
114 |
11 |
Rừng phòng hộ xã Kỳ Phú-6 |
58 |
12 |
Rừng phòng hộ xã Kỳ Phú-7 |
35 |
13 |
Rừng phòng hộ xã Kỳ Phú-8 |
29 |
14 |
Rừng phòng hộ xã Kỳ Phú, Phú Long-9 |
42 |
15 |
Rừng phòng hộ xã Phú Long-1 |
40 |
16 |
Rừng phòng hộ xã Phú Long-2 |
172 |
17 |
Rừng phòng hộ xã Phú Long-3 |
42 |
18 |
Rừng phòng hộ xã Phú Long, Quảng Lạc-4 |
200 |
19 |
Rừng phòng hộ xã Thạch Bình -1 |
72 |
20 |
Rừng phòng hộ xã Thạch Bình -2 |
19 |
21 |
Rừng phòng hộ xã Thạch Bình -3 |
50 |
22 |
Rừng phòng hộ xã Thạch Bình -4 |
28 |
23 |
Rừng phòng hộ xã Thạch Bình -5 |
11 |
24 |
Rừng phòng hộ xã Thạch Bình -6 |
3 |
25 |
Rừng phòng hộ xã Thạch Bình -7 |
3 |
26 |
Rừng phòng hộ xã Thạch Bình -8 |
5 |
27 |
Rừng phòng hộ xã Thạch Bình -9 |
48 |
28 |
Rừng phòng hộ xã Thạch Bình, Phú Sơn -10 |
76 |
29 |
Rừng phòng hộ xã Xích Thổ-1 |
133 |
30 |
Rừng phòng hộ xã Xích Thổ-2 |
46 |
31 |
Rừng phòng hộ xã Xích Thổ, Gia Lâm, Gia Sơn-3 |
191 |
32 |
Khu công viên động vật hoang dã Quốc Gia |
1 152 |
1.2 |
Thành phố Tam Điệp |
|
33 |
Rừng phòng hộ xã Quang Sơn - 2 |
26 |
34 |
Rừng phòng hộ xã Quang Sơn - 3A |
9 |
35 |
Rừng phòng hộ xã Quang Sơn - 3B |
10 |
36 |
Rừng phòng hộ xã Quang Sơn - 3C |
7 |
37 |
Rừng phòng hộ xã Quang Sơn - 4 |
9 |
38 |
Rừng phòng hộ xã Quang Sơn - 5 |
15 |
39 |
Rừng phòng hộ xã Quang Sơn - 6 |
34 |
40 |
Rừng phòng hộ Quang Sơn - 7 |
8 |
41 |
Rừng phòng hộ xã Yên Sơn - 1 |
53 |
42 |
Rừng phòng hộ xã Yên Sơn - 2 |
5 |
43 |
Rừng phòng hộ phường Tân Bình |
3 |
1.3 |
Huyện Yên Mô |
|
44 |
Rừng phòng hộ xã Yên Đồng |
682 |
1.4 |
Huyện Kim Sơn |
|
45 |
Rừng phòng hộ ven biển Kim Sơn |
1208 |
2. Các khu công nghiệp |
Diện tích cấm HĐKS (ha) |
|
46 |
Khu công nghiệp Gián Khẩu I |
162 |
47 |
Khu công nghiệp Gián Khẩu II |
100 |
48 |
Khu công nghiệp Phúc Sơn |
145 |
49 |
Khu công nghiệp Khánh Phú |
351 |
50 |
Khu công nghiệp Khánh Cư |
67 |
51 |
Khu công nghiệp Tam Điệp I |
64 |
52 |
Khu công nghiệp Tam Điệp II |
386 |
53 |
Khu công nghiệp Kim Sơn |
200 |
3. Hồ thủy lợi |
Diện tích cấm HĐKS (m2) |
|
3.1 |
Huyện Nho Quan |
|
54 |
Đập thủy lợi Bai Dung, thôn Đầm Rừng, xã Thạch Bình |
150 000 |
55 |
Hồ thủy lợi Bãi Lóng, thôn Bãi Lóng, xã Thạch Bình |
40 650 |
56 |
Hồ thủy lợi Luông Giang, thôn Đồi Ngọc, xã Thạch Bình |
25 480 |
57 |
Hồ thủy lợi Đầm Bống, thôn Đồi Ngọc, xã Thạch Bình |
13 940 |
58 |
Hồ thủy lợi Vườn Cà, thôn Tiền Phong, xã Thạch Bình |
87 940 |
59 |
Hồ thủy lợi Thạch La, thôn Thạch La, xã Thạch Bình |
97 720 |
60 |
Hồ thủy lợi Đầm Mố, thôn Vệ Chùa, xã Thạch Bình |
18 580 |
61 |
Hồ thủy lợi Trổ Lưới, thôn Vệ Đình, xã Thạch Bình |
27 390 |
62 |
Hồ thủy lợi Thác La, thôn Đầm Bòng, xã Thạch Bình |
4 400 |
63 |
Hồ thủy lợi Hoa Vàng, thôn 4, xã Gia Lâm |
86 370 |
64 |
Hồ thủy lợi Gạt Lũ, thôn 4, xã Gia Lâm |
106 000 |
65 |
Hồ thủy lợi Bà Thức, thôn Đức Thành, xã Xích Thổ |
20 360 |
66 |
Hồ thủy lợi Rộc Đom, thôn Đức Thành, xã Xích Thổ |
28 390 |
67 |
Hồ thủy lợi Rộc Thiệp, thôn Hồng Quang, xã Xích Thổ |
4 170 |
68 |
Hồ thủy lợi Ông Thiệu, thôn Hùng Sơn, xã Xích Thổ |
98 300 |
69 |
Hồ thủy lợi Sóc Héo, thôn Đông Minh, xã Gia Sơn |
33 860 |
70 |
Hồ thủy lợi Vườn Điều, thôn Hạnh Phúc, xã Gia Sơn |
375 300 |
71 |
Hồ Yên Quang 1, thôn Yên Ninh, xã Yên Quang |
621 000 |
72 |
Hồ Yên Quang 2, thôn Yên Ninh, xã Yên Quang |
661 500 |
73 |
Hồ Yên Quang 3, thôn Yên Thủy, xã Yên Quang |
1 167 000 |
74 |
Hồ Yên Quang 4, thôn Tiền Phương 2, xã Văn Phương |
456 100 |
75 |
Hồ Bãi Cà (Xuân Viên), thôn Xuân Phương (Bồng Lai), xã Văn Phương |
11 830 |
76 |
Hồ Bồng Lai, thôn Xuân Phương (Bồng Lai), xã Văn Phương |
37 670 |
77 |
Hồ thủy lợi Hang Trăn, thôn Phượng Lâm, xã Văn Phú |
117 400 |
78 |
Hồ thủy lợi Nước Rô, thôn Phượng Lâm, xã Văn Phú |
248 800 |
79 |
Hồ thủy lợi Thường Sung, thôn Sào Lâm, xã Văn Phú |
375 300 |
80 |
Hồ thủy lợi Đầm Láo, thôn Phượng Lâm, xã Văn Phú |
62 400 |
81 |
Hồ thủy lợi Mắt Rồng, thôn 6, xã Phú Long |
18 150 |
82 |
Hồ thủy lợi Đá Lải, thôn Vẹn, xã Phú Long |
568 900 |
83 |
Hồ Bai Phủ, Bản Săm, xã Kỳ Phú |
22 710 |
84 |
Hồ Ao Lươn, bản Ao Lươn, xã Kỳ Phú |
10 510 |
85 |
Hồ làng Cả, bản Bai Cà, xã Kỳ Phú |
33 020 |
86 |
Hồ Sòng Xanh, thôn Đồng Tâm, xã Sơn Hà |
40 810 |
87 |
Hồ Trung Cấp, thôn Trung Thanh, xã Sơn Hà |
5 197 |
88 |
Hồ thủy lợi Ông Chiểu, thôn Đồng Bài, xã Quảng Lạc |
11 730 |
3.2 |
Thành phố Tam Điệp |
|
89 |
Hồ Bống, hồ Lỳ, hồ Mang Cá |
86 367 |
90 |
Hồ Sòng Cầu, hồ Trại Vòng |
162 040 |
4. Du lịch sinh thái, danh lam thắng cảnh |
Diện tích cấm HĐKS (ha) |
|
91 |
Quần thể danh thắng Tràng An |
12 252 |
92 |
Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long |
3 606 |
93 |
Khu du lịch sinh thái hồ Đồng Chương |
411 |
94 |
Khu du lịch sinh thái hồ Yên Thắng |
592 |
95 |
Khu du lịch hồ Đồng Đèn - Đồng Thái |
156 |
96 |
khu du lịch sinh thái hồ Đồng Thái, núi con lợn, núi giải cờ, núi ba ngọn |
1 181 |
II. Danh mục 488 điểm cấm hoạt động khoáng sản:
1. Danh mục 92 điểm an ninh, quốc phòng:
STT |
Khu vực (xã) cao điểm |
Diện tích m2 |
Đặc điểm |
1.1 |
Huyện Nho Quan |
18 575 566 |
|
1 |
Nho Quan, Gia Lâm |
500 000 |
Thuộc điểm cao 182 (hang La) |
2 |
Nho Quan, TT Nho Quan |
500 000 |
TT Nho Quan |
3 |
Nho Quan, Lạc Vân |
500 000 |
Thuộc điểm cao 104 |
4 |
Nho Quan, Đức Long |
700 000 |
Thuộc điểm cao 124 |
5 |
Nho Quan, Kỳ Phú, Đồng Trạo |
200 000 |
Điểm cao 285 |
6 |
Nho Quan, Phú Long |
1 400 000 |
Điểm cao 222 (Phú Hữu) |
7 |
Nho Quan, Phú Long |
1 000 000 |
Khu vực Dốc Giang |
8 |
Gia Lâm/ Nho Quan |
30 000 |
Rừng núi |
9 |
Gia Sơn/ Nho Quan |
40 000 |
Rừng núi |
10 |
Phú Lộc/Nho Quan |
30 000 |
Rừng núi |
11 |
Nho Quan, Thạch Bình |
5 000 000 |
Điểm cao 75 (xóm Ngọc), Bắc trụ sở UBND xã Thạch Bình 1 km |
12 |
Nho Quan, Đức Long, Bến Đế |
200 000 |
Trục TL 447 |
13 |
Nho Quan, Văn Phong, Thương Đồng |
400 000 |
Phía Đông cách QL 12B 1,5km, phía Tây cách đường liên xã 1km |
14 |
Nho Quan, Kỳ Phú, Núi đá Bạch |
800 000 |
Phía Bắc cách đường 479 = 2km |
15 |
Nho Quan, Phú Long điểm cao 165,142 |
1 000 000 |
Phía Đông cách QL12B 2km phía tây bắc cách QL45=2km |
16 |
Nho Quan, Cúc Phương |
5 000 000 |
Điểm cao 309 (Bãi Dốc) |
17 |
Nho Quan, Xích Thố |
1 000 000 |
Thuộc điểm cao 247 |
18 |
Nho Quan, Phú Sơn |
270 141 |
|
19 |
Nho Quan, Gia Lâm |
1 140 |
Hang Na |
20 |
Nho Quan, Gia Sơn |
3 285 |
Hang Động |
21 |
Nho Quan, Quảng Lạc |
400 |
Hang Đá Vôi |
22 |
Nho Quan, Gia Tường |
600 |
Hang Đầm |
23 |
3A - 468 |
|
Mốc hình trụ 18x18cm trên đỉnh núi Chùa xã Phú Sơn |
24 |
232 - A |
|
Hình vuông 20x20cm trên đỉnh núi Đới xã Lạc Vân |
25 |
265 - A |
|
Hình vuông 20x20cm trên đỉnh điểm cao 152 xã Kỳ Phú |
26 |
B - 44 |
|
Hình trụ 20x20cm đỉnh núi Voi xã Yên Quang |
27 |
A01 |
|
Hình trụ 20x20cm đỉnh núi Bạch xã Kỳ Phú |
28 |
230 - A |
|
Hình trụ vuông đỉnh núi Cao xã Văn Phú |
1.2 |
Huyện Gia Viễn |
1 711 762 |
|
29 |
Gia Viễn, Gia Vượng |
500 000 |
Thuộc điểm cao 65 (Bồ Đình) |
30 |
Gia Viễn, Ngã ba Gián Khẩu |
700 000 |
Ngã 3 trên trục QL1 |
31 |
Gia Viễn, Gia Hòa, Điểm cao 323 |
500 000 |
Phía Đông cách QL1A 4,5km; Phía Nam cách TL 447= 3,5km |
32 |
Gia Viễn, Gia Vượng |
11 062 |
Núi hang cá |
33 |
Gia Viễn, Gia Minh |
650 |
Dự kiến xin mới |
34 |
Gia Viễn, Gia Xuân |
50 |
Đường Hầm |
35 |
3A - 548 |
|
Hình vuông 15x15cm đỉnh đồi Không Tên xã Liên Sơn |
1.3 |
Huyện Hoa Lư |
1 172 001 |
|
36 |
Hoa Lư, Thị trấn Thiên Tôn |
900 000 |
Thuộc điểm cao 114 |
37 |
Hoa Lư, Ninh Mỹ |
270 141 |
Núi Ngang |
38 |
Hoa Lư, Ninh Vân |
1 860 |
Hang Cây Thị |
39 |
P01 - 05 |
|
Hình vuông 20x20cm Núi Quyện TT Thiên Tôn |
40 |
14A - 02 |
|
Núi Quận - TT Thiên Tôn |
1.4 |
Thành phố Tam Điệp |
2 611 932 |
|
41 |
TP Tam Điệp, Bắc Sơn |
400 000 |
Thuốc điểm cao 192 đồi Dài |
42 |
TP Tam Điệp, Trung Sơn |
300 000 |
Thuộc điểm cao 76 |
43 |
TP Tam Điệp, Quang Sơn |
1 000 000 |
Đội Hang nước |
44 |
TP Tam Điệp, Nam Sơn |
800 000 |
Ga Đồng Giao |
45 |
TP Tam Điệp, Đông Sơn |
43 175 |
Núi Mai |
46 |
TP Tam Điệp, Trung Sơn |
18 750 |
Núi Bản |
47 |
TP Tam Điệp, Yên Bình |
50 000 |
Đồi Dài |
48 |
TP Tam Điệp, Yên Bình |
7 |
Núi Ga |
49 |
172 - A |
|
Hình vuông 20x20cm núi Trại Bò |
50 |
3A - 342 |
|
Hình vuông 20x20cm chính giữa đôi Dài p. Yên Bình |
51 |
3A - 326 |
|
Hình vuông 20x20cm đỉnh đồi Mơ xã Yên Sơn |
1.5 |
TP Ninh Bình |
800 000 |
|
52 |
TP Ninh Bình, Ngã tư Cầu Lim |
200 000 |
Ngã tư QL1A, TPNB |
53 |
TP Ninh Bình, Núi cánh Diều |
300 000 |
Khu vực nhà máy điện NB |
54 |
TP Ninh Bình, Ninh Sơn |
300 000 |
TĐ Pháo Phương Đình |
55 |
P01 - 04 |
|
Hình vuông 20x20cm phía Bắc đỉnh núi Cánh Diều P. Bích Đào |
56 |
P40 - 223A |
|
Hình vuông 20x20cm trên đỉnh núi Bạt xã Ninh Nhất |
57 |
P5 - 241A |
|
Hình vuông 20x20cm đỉnh núi Vàng xã Ninh Tiến |
58 |
P6 - 2153 |
|
Hình vuông 20x20cm phía Đông đỉnh núi Siệu P. Ninh Khánh |
1.6 |
Huyện Yên Mô |
750 702 |
|
59 |
Yên Mô, Mai Sơn |
300 000 |
Ngã ba Bình Sơn |
60 |
Yên Mô, Yên Thành |
400 000 |
Núi chùa Hang |
61 |
Yên Thành/ Yên Mô |
20 000 |
Rừng núi |
62 |
Yên Mạc/ Yên Mô |
30 000 |
Rừng núi |
63 |
Yên Mô, Lai Thành |
266 |
Hang Ngô |
64 |
Yên Mô, Yên Thành |
180 |
Hang Trường Đảng |
65 |
Yên Mô, Yên Thành |
126 |
Hang Người |
66 |
Yên Mô, Yên Thành |
130 |
Hang Luôn |
67 |
405 |
|
Hình vuông 20x20cm đỉnh núi Hang Bồng xóm Tiên xã Yên Thành |
68 |
169A |
|
Hình vuông 20x20cm mỏm cao đỉnh núi Phượng xã Yên Thắng |
69 |
168A |
|
Hình vuông 20x20cm đỉnh núi Sậu, Nam điểm cao 38.9 |
70 |
174 - A |
|
Hình vuông 20x20cm đỉnh núi Mã Tiên xã Yên Đồng |
1.7 |
Huyện Yên Khánh |
2 300 000 |
|
71 |
Yên Khánh, Ngã Ba Thông |
300 000 |
Ngã 3, QL 10, xã Khánh Cư |
72 |
Yên Khánh, Khánh Nhạc |
1 500 000 |
Đông Bắc cách TL481c1,2km |
73 |
Yên Khánh, Ngã tư Khánh Nhạc |
500 000 |
Ngã 4, QL10, xã Khánh Nhạc |
1.8 |
Huyện Kim Sơn |
24 350 000 |
|
74 |
Kim Sơn, Xuân Thiện |
1 000 000 |
Khu dân cư và đất 2 lúa |
75 |
Kim Sơn, Ngã 3 Quy Hậu |
400 000 |
Ngã 3, QL 10 |
76 |
Kim Sơn, ngã 3 Lai Thành |
300 000 |
Ngã 3, QL 10 |
77 |
Kim Sơn, Lai Thành |
1 500 000 |
Thuộc điểm cao 121 |
78 |
Kim Sơn, Kim Đài |
250 000 |
Ngã 3 Cửa Đáy |
79 |
Kim Sơn, Văn Hải |
400 000 |
Khu dân cư và đất 2 lúa |
80 |
Kim Sơn, Kim Tân |
1 000 000 |
Khu dân cư và đất 2 lúa |
81 |
Kim Sơn, Nông trường Bình Minh |
700 000 |
Khu dân cư và đất 2 lúa |
82 |
Kim Sơn, Cửa Càn |
1 000 000 |
Cửa sông |
83 |
Kim Sơn, TT Bình Mình |
500 000 |
Khu dân cư và đất 2 lúa |
84 |
Kim Sơn, Cửa Đáy |
1 000 000 |
Cửa sông |
85 |
Kim Sơn, Nông trường Bình Minh |
700 000 |
Địa hình có giá trị chiến thuật |
86 |
Kim Sơn, Cửa Càn |
1 300 000 |
Cửa sông có giá trị chiến thuật |
87 |
Kim Sơn, Đê Bình Minh 2 |
800 000 |
Địa hình có giá trị chiến thuật |
88 |
Kim Sơn, Cửa Đáy |
1 500 000 |
Địa hình có giá trị chiến thuật |
89 |
Kim Sơn, Đinh Hóa |
1 000 000 |
Khu dân cư xen kẽ đất 2 lúa |
90 |
Kim Sơn, Cồn Nổi |
5 000 000 |
Cồn nổi cách đê Bình Minh = 7km |
91 |
Kim Sơn, Cồn Nổi |
6 000 000 |
Cồn nổi cách để Bình Minh 3 = 1km |
92 |
A - 182 - A |
|
Hình vuông 20x20cm đỉnh Lô cốt núi Lai Thành |
2. Danh mục 387 điểm di tích lịch sử, văn hóa:
2.1 |
Thành phố Ninh Bình |
|
|
STT |
Số hiệu điểm |
Tên điểm cấm HĐKS |
Diện tích (m2) |
93 |
Np1 |
Chùa A Nậu, phố Bình Khang, phường Ninh Khánh |
436 |
94 |
Np2 |
Chùa Mía, phố Hưng Phúc, phường Ninh Khánh |
657 |
95 |
Np3 |
Đình Cam Giá, phố Khánh Tân, phường Ninh Khánh |
416 |
96 |
Np4 |
Đền Bình Yên, phố Bình Yên, phường Ninh Khánh |
522 |
97 |
Np40 |
Núi Đồng Căn, phường Ninh Khánh |
3 200 |
98 |
Np41 |
Núi Chùa Sệu, phường Ninh Khánh |
74 700 |
99 |
Np5 |
Chùa Hưng Long Tự, thôn thượng Bắc, xã Ninh Nhất |
434 |
100 |
Np6 |
nhà thờ Nguyễn Tự Dự, thôn Đề Lộc, xã Ninh Nhất |
545 |
101 |
Np7 |
nhà thờ Danh nhân Nguyễn Tử Mẫn, thôn thượng Bắc, xã Ninh Nhất |
633 |
102 |
Np8 |
Đền đức thánh cả Đô Thiên, thôn Đề Lộc, xã Ninh Nhất |
542 |
103 |
Np9 |
Nhà thờ Nguyễn Tử Tương, thôn Đề Lộc, xã Ninh Nhất |
468 |
104 |
Np10 |
Nhà thờ Phó đô úy Lê Trọng Tiêu, thôn Tiền, xã Ninh Nhất |
273 |
105 |
Np11 |
Đền thờ Quý Minh Đại Vương và hang Đền, thôn Đề Lộc, xã Ninh Nhất |
864 |
106 |
Np12 |
Chùa Đức Mẫu, thôn Đề Lộc, xã Ninh Nhất |
644 |
107 |
Np13 |
Hồ Con Rùa, thôn Xích Duệ, xã Ninh Nhất |
14 809 |
108 |
Np14 |
Hồ Núi Lớ, thôn Kỳ Vĩ, xã Ninh Nhất |
21 422 |
109 |
Np15 |
Chùa Đẩu Long, phố Tân Thành, p Tân Thành |
943 |
110 |
Np42 |
Núi Kỳ Lân, phường Tân Thành |
2 100 |
111 |
Np16 |
Đền Hạ, phố Phúc Chính, phường Nam Thành |
326 |
112 |
Np17 |
Đền Phủ Võng, phố Phúc Trì, phường Nam Thành |
787 |
113 |
Np18 |
Nhà thờ xứ Ninh Bình, đường Hoàng Hoa Thám, phường Thanh Bình |
1 589 |
114 |
Np19 |
Đền Vân Thị, đường Lý Thái Tổ, phường Thanh Bình |
329 |
115 |
Np20 |
Đền thờ Trương Hán Siêu, phường Thanh Bình |
433 |
116 |
Np21 |
chùa Non Nước, phường Thanh Bình |
436 |
117 |
Np22 |
Núi Non Nước, phường Thanh Bình |
3 500 |
118 |
Np23 |
Nhà Máy Nhiệt Điện, phường Thanh Bình |
4 233 |
119 |
Np24 |
Đền đức thánh cả Đô Thiên, phường Thanh Bình |
634 |
120 |
Np25 |
Núi Cánh Diều, phường Thanh Bình |
98 500 |
121 |
Np43 |
Núi Dục Thúy Sơn, phường Thanh Bình |
3 400 |
122 |
Np26 |
Chùa Bích Đào, đường Nguyễn Công Trứ, phường Bích Đào |
264 |
123 |
Np27 |
Đền Đông Thịnh, phố Đông Hồ, phường Bích Đào |
355 |
124 |
Np28 |
Đền Phúc Khánh, phố Phúc Khánh, phường Ninh Sơn |
336 |
125 |
Np29 |
Đền Phương Đình, phố Phương Đình, phường Ninh Sơn |
765 |
126 |
Np30 |
Đền Thượng, phố Hợp Thiện, phường Ninh Sơn |
354 |
127 |
Np31 |
Nhà thờ quận công Phạm Đức Thành, phố Trại Lộc, phường Nam Bình |
342 |
128 |
Np32 |
Đền làng Phúc Lộc, thôn Đa Lộc, xã Ninh Phong |
246 |
129 |
Np33 |
Nhà thờ hàn lâm viện Nguyễn Đức Tâm, thôn Đa Lập, phường Ninh Phong |
643 |
130 |
Np34 |
Nhà thờ Lê Đạo Trung, phố Phúc Lộc, phường Ninh Phong |
433 |
131 |
Np35 |
Nhà thờ đô chỉ huy Vũ Khắc Duệ, ngách 35/178 Hai Bà Trưng, phường Ninh Phong |
436 |
132 |
Np36 |
Nhà thờ đô chỉ huy Phạm Phúc Lâm, đường Hai Bà Trưng, phường Ninh Phong |
325 |
133 |
Np37 |
Chùa Yên Khoái Thượng, thôn Khoái Thượng, xã Ninh Phúc |
435 |
134 |
Np38 |
Nhà thờ Trịnh Tôn Bật thôn Đoài Hạ, thôn Đoài Hạ, xã Ninh Phúc |
455 |
135 |
Np39 |
Nhà thờ Lã Phương Xuân, thôn Đoài Hạ, xã Ninh Phúc |
632 |
2.2 |
Thành phố Tam Điệp |
|
|
136 |
Tp1 |
Chùa Lý Nhân, thôn Lý Nhân, xã Yên Bình |
4 154 |
137 |
Tp2 |
Đình Quang Hiển, Tổ dân phố 12, phường Tân Bình |
534 |
138 |
Tp3 |
Chùa và đền Quang Sơn, thôn Tân Thượng, xã Quang Sơn |
744 |
139 |
Tp4 |
Khu phòng tuyến Tam Điệp - Biện Sơn, đường Thiên Lý, phường Nam Sơn |
14 300 000 |
140 |
Tp5 |
Đền Dâu, đường Quang Trung, phường Nam Sơn |
542 |
141 |
Tp6 |
Đền Quán Cháo, tổ dân phố 2, phường Tây Sơn |
534 |
142 |
Tp7 |
Đền Chúa Bạch (Đền hạ), tổ dân phố 7, phường Tây Sơn |
323 |
143 |
Tp8 |
Đền Bảo Sơn, khu 4C, xã Đông Sơn |
647 |
144 |
Tp25 |
Núi Hầu Vua, xã Đông Sơn |
9 100 |
145 |
Tp10 |
Chùa Trung Sơn, phường Trung Sơn |
867 |
146 |
Tp26 |
Núi Vương Ngự, phường Trung Sơn |
9 100 |
147 |
Tp27 |
Núi Vàng lớn - Vàng con, phường Trung Sơn, Đông Sơn |
248 800 |
148 |
Tp28 |
Núi hang Mát, xã Yên Sơn |
45 601 |
2.3 |
Huyện Nho Quan |
|
|
149 |
N1 |
Đình, chùa Hữu Thường, thôn Hữu Thường, xã Thượng Hòa |
3 030 |
150 |
N2 |
Đình, Chùa Vân Trình, thôn Vân Trình, xã Thượng Hòa |
4 905 |
151 |
N3 |
Đình Yên Chỉ, thôn Yên Chỉ, xã Thượng Hòa |
1 190 |
152 |
N4 |
Đình, Chùa Vân Trung, thôn Vân Trung, xã Thượng Hòa |
1 440 |
153 |
N112 |
Núi chùa Hang, Động Vân Trình, xã Thượng Hòa |
331 300 |
154 |
N5 |
Chùa Mý (Chùa Thanh Lộc), thôn Tân Thành, xã Văn Phú |
531 |
155 |
N6 |
Chùa Nang, Làng Nang, xã Văn Phú |
325 |
156 |
N7 |
Đình Làng Lão Cầu, thôn Đông An, xã Văn Phú |
428 |
157 |
N8 |
Chùa Đàm Sơn Tự, thôn Lão Cầu, xã Văn Phú |
571 |
158 |
N9 |
Chùa Phú Linh, thôn Phú Linh, xã Văn Phú |
1 043 |
159 |
N10 |
Đình Làng Bái, thôn 13, xã Sơn Thành |
691 |
160 |
N11 |
Đình Ác, thôn 12, xã Sơn Thành |
569 |
161 |
N12 |
Đền Sầy, thôn 4, xã Sơn Thành |
784 |
162 |
N14 |
DTLSCM Thung Lóng, thôn 7, xã Phú Long |
1 046 000 |
163 |
N16 |
Đình, Chùa Làng Quỳnh, thôn Hợp Tiên 2, xã Quỳnh Lưu |
1 320 |
164 |
N20 |
Chùa Xuân Quang, thôn Sải, xã Quỳnh Lưu |
551 |
165 |
N21 |
Phủ Sòng Xanh, thôn Xanh, xã Quỳnh Lưu |
864 |
166 |
N22 |
Đình Đồi Khoai, thôn Khoai, xã Quỳnh Lưu |
524 |
167 |
N23 |
Đình Lai Các, thôn Lai Các, xã Quỳnh Lưu |
325 |
168 |
N108 |
Khu Đồi Son, xã Quỳnh Lưu |
543 000 |
169 |
N109 |
Khu Đồi Sọng, đổi Riềng, Hang Tiên, xã Quỳnh Lưu |
604 100 |
170 |
N110 |
Khu vườn Hồ Đổi Phổ Chùa, xã Quỳnh Lưu |
578 590 |
171 |
N25 |
Chùa Hồng Ân, thôn Yên Phú, xã Yên Quang |
642 |
172 |
N26 |
Đình Bống, thôn Yên Ninh, xã Yên Quang |
457 |
173 |
N27 |
Đình Bông, thôn Yên Mỹ, xã Yên Quang |
842 |
174 |
N28 |
Đình Lá, thôn Yên Sơn, Yên Thủy, xã Yên Quang |
513 |
175 |
N29 |
Nhà thờ họ giáo Đồi Bồ, thôn Đồi Bồ, xã Thạch Bình |
1 275 |
176 |
N30 |
Giáo xứ Lạc Bình, thôn Lạc Bình, xã Thạch Bình |
1 386 |
177 |
N31 |
Chùa Quang Hoa, thôn Vệ Chùa, xã Thạch Bình |
695 |
178 |
N32 |
Đình Vệ Đình, thôn Vệ Đình, xã Thạch Bình |
352 |
179 |
N33 |
Đình Quảng Mào, thôn Quảng Mào, xã Thạch Bình |
536 |
180 |
N34 |
Đình Đầm Bòng, thôn Đầm Bòng, xã Thạch Bình |
426 |
181 |
N35 |
Phủ Châu Sơn, thôn 1, xã Phú Sơn |
312 |
182 |
N36 |
Đền Bến Than, thôn 2, xã Phú Sơn |
238 |
183 |
N37 |
Miếu Đông, thôn 3, xã Phú Sơn |
180 |
184 |
N38 |
Đền Đìa La, thôn 4, xã Phú Sơn |
183 |
185 |
N39 |
Đan Viện Xi Tô, thôn 6, xã Phú Sơn |
1 587 |
186 |
N40 |
Chùa Hồng An, phường Phong Lạc, TT Nho Quan |
2 450 |
187 |
N41 |
Hòe Lâm Linh Tự, phường Phong Lạc, TT Nho Quan |
346 |
188 |
N42 |
Đình Đồng Đinh, thôn Đồng Đinh, xã Lạng Phong |
325 |
189 |
N43 |
Chùa Đồng Đinh, thôn Đồng Đinh, xã Lạng Phong |
438 |
190 |
N44 |
Đình Đá Thượng, thôn Đá Thượng, xã Lạng Phong |
235 |
191 |
N45 |
Đình Tân Phong, thôn Sào Thượng, xã Lạng Phong |
452 |
192 |
N46 |
Đình Vạn, thôn Sào Thượng, xã Lạng Phong |
417 |
193 |
N47 |
Nhà bia tưởng niệm HCM, thôn Sào Thượng, xã Lạng Phong |
328 |
194 |
N48 |
Đình Làng Ngải, thôn Ngải, xã Văn Phong |
231 |
195 |
N49 |
Đình Chòm, thôn Cầu Mơ, xã Văn Phong |
243 |
196 |
N50 |
Chùa Yên Thị, thôn Trung Đông, xã Văn Phong |
362 |
197 |
N51 |
Chùa Kho, thôn Kho, xã Phú Lộc |
3 710 |
198 |
N52 |
Đình làng Kho, thôn Kho, xã Phú Lộc |
3 200 |
199 |
N53 |
Đình Hương Thịnh, thôn Thống Nhất, xã Phú Lộc |
1 145 |
200 |
N54 |
Đình làng Bái Ngọc, thôn Bái Ngọc, xã Phú Lộc |
2 115 |
201 |
N65 |
Đình Thanh Mai, thôn Mai Xuân, xã Thanh Lạc |
435 |
202 |
N66 |
Đình Mèn, thôn Mèn, xã Thanh Lạc |
342 |
203 |
N67 |
Đình Lược, thôn Lược, xã Thanh Lạc |
522 |
204 |
N68 |
Đình Trên, thôn Thượng, xã Thanh Lạc |
415 |
205 |
N69 |
Chùa Duy Khánh, thôn Làng, xã Thanh Lạc |
612 |
206 |
N70 |
Đình Hàng Xá, thôn Làng, xã Thanh Lạc |
426 |
207 |
N71 |
Xây Dựng bến Đế, thôn Nho Phong, xã Đức Long |
100 000 |
208 |
N72 |
Chùa Phú Nhiêu, thôn Phú Thịnh, xã Đức Long |
324 |
209 |
N73 |
Chùa Liêm Thượng, thôn Đài Hoa, xã Xích Thổ |
574 |
210 |
N74 |
Đình Mai, thôn Nga Mai, xã Gia Sơn |
346 |
211 |
N75 |
Chùa Mơ, thôn Quang Trường, xã Gia Sơn |
323 |
212 |
N76 |
Nhà thờ xứ Vô Hốt, thôn Bình An, xã Lạc Vân |
7 500 |
213 |
N77 |
Đền Vô Hốt, thôn 2, xã Lạc Vân |
270 |
214 |
N78 |
Đền Văn Chỉ, thôn 1, xã Lạc Vân |
610 |
215 |
N79 |
Đình Làng Vô Hốt, thôn 2, xã Lạc Vân |
11 664 |
216 |
N80 |
Chùa Am, thôn 4, xã Lạc Vân |
2 560 |
217 |
N81 |
Phủ Quèn Hốt, thôn 1, xã Lạc Vân |
5 800 |
218 |
N82 |
Đình và Chùa Hiền Quan, thôn Hiền Quan, xã Lạc Vân |
2 320 |
219 |
N83 |
Phủ Cẩm Địa, thôn Cẩm Địa, xã Lạc Vân |
880 |
220 |
N84 |
Đình và chùa Cẩm Địa, thôn Cẩm Địa, xã Lạc Vân |
1 230 |
221 |
N85 |
Nhà thờ Tứ Mỹ, thôn Tứ Mỹ, xã Lạc Vân |
3 330 |
222 |
N86 |
Chùa Phủ Thượng Lạc, thôn Lạc 1, xã Lạc Vân |
3 500 |
223 |
N87 |
Đình Mỹ Hạ, thôn Chùa, xã Gia Thủy |
634 |
224 |
N88 |
Khu vực hồ Đập Trời, núi Vá, xã Quảng Lạc |
2 585 100 |
225 |
N111 |
Núi và chùa Vô Hốt, xã Lạc Vân |
203 900 |
2.4 |
Huyện Gia Viễn |
|
|
226 |
G1 |
Nhà thờ xứ Giang Sơn, Điếm Khê, xã Gia Trung |
4 523 |
227 |
G2 |
Nhà thờ xứ Trung Đồng, thôn Trung Đồng, xã Gia Trung |
5 623 |
228 |
G3 |
Đình làng Trung Đồng, thôn Trung Đồng, xã Gia Trung |
536 |
229 |
G4 |
Đình Mẫu, thôn Chi Phong, xã Gia Trung |
643 |
230 |
G5 |
Đình Đông Khê, thôn Đông Khê, xã Gia Trung |
728 |
231 |
G6 |
Đình An Thái, thôn An Thái, xã Gian Trung |
482 |
232 |
G7 |
Đình Đức Hậu, thôn Đức Hậu, xã Gia Trung |
623 |
233 |
G8 |
Đình Hoàng Long, thôn Hoàng Long, xã Gia Trung |
537 |
234 |
G9 |
Chùa Hạ, thôn Chấn Hưng, xã Gia Trung |
795 |
235 |
G10 |
Đình Làng Chỉnh Đốn, thôn Chỉnh Đốn, xã Gia Minh |
534 |
236 |
G11 |
Chùa Phúc Hưng, thôn Chỉnh Đốn, xã Gia Minh |
229 |
237 |
G12 |
Chùa Địa La Tự (Chùa Đoan Bình), thôn Đoan Bình, xã Gia Phú |
530 |
238 |
G13 |
Đình, chùa Ngô Đồng, thôn Đồi, xã Gia Phú |
744 |
239 |
G14 |
Đình Kính Chúc, thôn Kính Chúc, xã Gia Phú |
475 |
240 |
G15 |
Đình Thượng, thôn Thượng, xã Gia Phú |
543 |
241 |
G16 |
Đình Làng Đoan Bình, thôn Đoan Bình, xã Gia Phú |
622 |
242 |
G17 |
Miếu Làng, thôn Làng, xã Gia Phú |
252 |
243 |
G18 |
Đền và chùa Me, phố Me, thị trấn Me |
854 |
244 |
G19 |
Chùa Quỳnh Vân, thôn 2 Bồ Đình, xã Gia Vượng |
563 |
245 |
G20 |
Đình Bồ Đình, thôn 2 Bồ Đình, xã Gia Vượng |
455 |
246 |
G21 |
Nhà thờ họ giáo, thôn 1 Bồ Đình, xã Gia Vượng |
1 236 |
247 |
G23 |
Đình Trai, xóm 9, xã Gia Hưng |
202 |
248 |
G24 |
Chùa Hưng Quốc, xóm 9, xã Gia Hưng |
684 |
249 |
G25 |
Chùa Linh Viên, xóm 3, xã Gia Hưng |
1 220 |
250 |
G28 |
Đình Thượng, xóm 3, xã Gia Hưng |
275 |
251 |
G31 |
Đền thờ Vua Đinh Tiên Hoàng, thôn Văn Bồng, xã Gia Phương |
549 |
252 |
G32 |
Đền thờ Nguyễn Bặc, thôn Vĩnh Linh, xã Gia Phương |
574 |
253 |
G33 |
Chùa Long Hưng, thôn Vĩnh Linh, xã Gia Phương |
956 |
254 |
G34 |
Nhà thờ giáo xứ Đồng Trưa, thôn Đồng Trưa, xã Gia Thịnh |
1 425 |
255 |
G36 |
Đình, chùa Liên Huy, thôn Liên Huy, xã Gia Thịnh |
754 |
256 |
G37 |
Đình Tịnh Phú, thôn Tịnh Phú, xã Gia Thịnh |
352 |
257 |
G39 |
Đình Bình Khang, thôn 9, xã Liên Sơn |
786 |
258 |
G97 |
Đồi Thông, xã Liên Sơn |
257 300 |
259 |
G40 |
Đình Vân Thị, thôn Vân Thị, xã Gia Tân |
414 |
260 |
G41 |
Đình Trùng Thượng, thôn Tùy Hối, xã Gia Tân |
874 |
261 |
G42 |
Chùa Thiên Hối, thôn Thiện Hôi, xã Gia Tân |
599 |
262 |
G43 |
Đền nhà Bà thôn Tùy Hối, thôn Tùy Hối, xã Gia Tân |
542 |
263 |
G44 |
Đình Trung Hạ, thôn Tùy Hối, xã Gia Tân |
723 |
264 |
G45 |
Đình Núi Thiện, thôn Thần Thiệu, xã Gia Tân |
534 |
265 |
G98 |
Núi Thần Thiệu, thôn Thần Thiệu, xã Gia Tân |
46 000 |
266 |
G46 |
Chùa Đại Bi, thôn Đồng Xuân, xã Gia Xuân |
740 |
267 |
G47 |
Đình làng Đồng Xuân, thôn Đồng Xuân, xã Gia Xuân |
2 075 |
268 |
G48 |
Nhà thờ Mưỡu Giáp, thôn Mưỡu Giáp, xã Gia Xuân |
6 180 |
269 |
G49 |
Chùa và động Địch Lộng, xóm 4, Phương Đông, xã Gia Thanh |
89 000 |
270 |
G50 |
Đình Hàng Cơm, xóm 4, Thượng Hòa, xã Gia Thanh |
844 |
271 |
G51 |
Chùa Hưng Long, xóm 2, Thượng Hòa, xã Gia Thanh |
523 |
272 |
G52 |
Đền Cổ Hạc, xóm 3, Thượng Hòa, xã Gia Thanh |
887 |
273 |
G53 |
Khu vực núi Kiếm Lĩnh, thôn Đại Quang, xã Gia Tiến |
670 |
274 |
G54 |
Chùa Đại Khả, thôn Khá Nam, xã Gia Tiến |
642 |
275 |
G55 |
Đền Thánh Nguyên, thôn Giao Thắng, xã Gia Tiến |
564 |
276 |
G56 |
Nhà thờ Nguyễn Huyền Huy, thôn Hán Nam, xã Gia Tiến |
455 |
277 |
G99 |
Núi Cắm Gươm, xã Gia Tiến |
45 000 |
278 |
G57 |
Chùa Lộc Lương, thôn Lộc Lương, xã Gia Hòa |
634 |
279 |
G58 |
Đình và chùa Giá Thượng, thôn Giá Thương, xã Gia Hòa |
566 |
280 |
G59 |
Nhà thờ Cầu Vàng, thôn Cầu Vàng, xã Gia Hòa |
1 223 |
281 |
G60 |
Chùa Sắn (Lân sơn tự), thôn 25, xã Gia Hòa |
435 |
282 |
G62 |
Chùa Phúc Long, thôn An Ninh, xã Gia Hòa |
614 |
283 |
G63 |
Đình Phù Long, thôn Phù Long, xã Gia Vân |
363 |
284 |
G64 |
Chùa Phù Long, thôn Phù Long, xã Gia Vân |
634 |
285 |
G65 |
Đền, chùa Mai Trung, thôn Mai Trung, xã Gia Vân |
665 |
286 |
G66 |
Đình, đền, chùa Tập Ninh, thôn Tập Ninh, xã Gia Vân |
864 |
287 |
G67 |
Nhà thờ Lê Phúc Đạt, thôn Bích Sơn, xã Gia Vân |
324 |
288 |
G68 |
Nhà thờ họ Lê Khả Lãng, thôn trung Hòa, xã Gia Vân |
314 |
289 |
G69 |
Nhà thờ Trần Trương Dật, thôn Bích Sơn, xã Gia Vân |
235 |
290 |
G70 |
Đình Ngọc Thượng, xóm 4, Ngọc Động, xã Gia Phong |
456 |
291 |
G71 |
Đình (phủ) Tiếp Long, xóm 1, Ngọc Động, xã Gia Phong |
324 |
292 |
G72 |
Nhà thờ giáo xứ Hữu Nghĩa, xóm 1, Ngọc Động, xã Gia Phong |
1 568 |
293 |
G73 |
Nhà thờ giáo xứ Phong Tĩnh, thôn Phong Tĩnh, xã Gia Phong |
1 423 |
294 |
G74 |
Chùa Chính Dương, xóm 3, Ngọc Động, xã Gia Phong |
467 |
295 |
G75 |
Đình làng Doanh Động, xóm 2, Ngọc Động, xã Gia Phong |
523 |
296 |
G76 |
Nhà thờ Đinh Huy Đạo, xóm 2, Ngọc Động, xã Gia Phong |
523 |
297 |
G77 |
Chùa Lỗi Sơn, xóm 2, Lỗi Sơn, xã Gia Phong |
853 |
298 |
G78 |
Đền Vò làng Lỗi Sơn, xóm 1, Lỗi Sơn, xã Gia Phong |
545 |
299 |
G79 |
Đình Nam, thôn Nam Ninh, xã Gia Lạc |
623 |
300 |
G80 |
Đình Đông, thôn Đông Thắng, xã Gia Lạc |
1 562 |
301 |
G81 |
Nhà thờ giáo Lạc Tân, thôn Nam Ninh, xã Gia Lạc |
1 538 |
302 |
G82 |
Núi Chùa Lạc Khoái, thôn Nam Ninh, xã Gia Lạc |
32 300 |
303 |
G83 |
Đình làng Lăng Ngoại, thôn Lăng Ngoại, xã Gia Lập |
756 |
304 |
G84 |
Chùa Xuân Đài, thôn Xuân Đài, xã Gia Lập |
854 |
305 |
G85 |
Cụm di tích đền, chùa và cầu Sào Long, thôn Sào Long, xã Gia Lập |
1 251 |
306 |
G89 |
Chùa Lê (Núi Lê), xóm 1, xã Gia Sinh |
1 785 |
307 |
G90 |
Đình làng Cung Quế, thôn 2, xã Gia Trấn |
534 |
308 |
G91 |
Chùa Cung Quế, thôn 2, xã Gia Trấn |
325 |
309 |
G92 |
Đình làng Vũ Nhì, thôn 5, xã Gia Trấn |
434 |
310 |
G93 |
Chùa Vũ Nhì, thôn Linh Phong, xã Gia Trấn |
745 |
311 |
G94 |
Miếu Quan Nghè, Gián Khẩu, xã Gia Trấn |
523 |
2.5 |
Huyện Hoa Lư |
|
|
312 |
H15 |
Nhà thờ Nguyễn Thế Trưởng, thôn Vinh Viên, xã Ninh Mỹ |
324 |
313 |
H16 |
Đình Thượng, thôn Đông Đình, xã Ninh Mỹ |
562 |
314 |
H17 |
Đền Hạ, thôn Quan Đông, xã Ninh Mỹ |
427 |
315 |
H18 |
Chùa Ninh Mỹ, thôn Đông Đình, xã Ninh Mỹ |
685 |
316 |
H19 |
Chùa Nhân Lý, thôn Nhân Lý, xã Ninh Mỹ |
579 |
317 |
H20 |
Chùa Hà, thôn Vinh Viên, xã Ninh Mỹ |
854 |
318 |
H21 |
Đền Làng Đa Giá, phố Thiên Sơn, TT Thiên Tôn |
743 |
319 |
H22 |
Động, Chùa Thiên Tôn, phố Thiên Sơn, TT Thiên Tôn |
184 |
320 |
H72 |
Khu bảo tồn Động Thiên Tôn, TT Thiên Tôn, xã Ninh Mỹ, Ninh Vân |
2 511 800 |
321 |
H23 |
Đền Cả La Mai, thôn La Mai, xã Ninh Giang |
3 199 |
322 |
H24 |
Chùa Tố Linh, thôn La Mai, xã Ninh Giang |
2 617 |
323 |
H25 |
Núi Chùa Phong Phú, thôn Phong Phú, xã Ninh Giang |
4 628 |
324 |
H26 |
Núi Chùa Trung Trữ, thôn Trung Trữ, xã Ninh Giang |
10 320 |
325 |
H27 |
Đền và Miếu Làng Bãi Trữ, thôn Bãi Trữ, xã Ninh Giang |
564 |
326 |
H28 |
Đền Nghè, thôn La Mai, xã Ninh Giang |
340 |
327 |
H29 |
Nhà thờ Bùi Quốc Trình, thôn Trung Trữ, xã Ninh Giang |
386 |
328 |
H30 |
Nhà thờ Bùi Lãng, thôn Trung Trữ, xã Ninh Giang |
90 |
329 |
H31 |
Nhà thờ Vũ Đình Huấn, thôn Bãi Trữ, xã Ninh Giang |
561 |
330 |
H73 |
Núi Gặt, xã Ninh Giang |
6 600 |
331 |
H74 |
Núi Dược, xã Ninh Giang |
245 300 |
332 |
H32 |
Chùa Tập Phúc, thôn Bạch Cừ, xã Ninh Khang |
645 |
333 |
H33 |
Đền thờ Triệu Quang Phục và Đình làng Bạch Cừ, thôn Bạch Cừ, xã Ninh Khang |
434 |
334 |
H34 |
Chùa Phúc Hưng, thôn La Phù, xã Ninh Khang |
315 |
335 |
H35 |
Đình làng La Phù, thôn La Phù, xã Ninh Khang |
322 |
336 |
H36 |
Đền Đông Hội, thôn Hội, xã Ninh An |
4 280 |
337 |
H37 |
Nhà thờ Họ Đào, xóm Rinh, thôn Đông Trang, xã Ninh An |
760 |
338 |
H66 |
đền Kê Thượng, Kê Hạ, Miếu Sơn, thôn Thượng, xã Ninh Vân |
1 726 |
339 |
H67 |
Nhà thờ Lan Quận Công Phạm Quỳnh, thôn Vũ Xá, xã Ninh Vân |
780 |
340 |
H68 |
Đền Thượng Xuân Vũ, thôn Xuân Thành, xã Ninh Vân |
1 140 |
341 |
H69 |
Đền Trung Xuân Vũ, thôn Xuân Thành, xã Ninh Vân |
1 120 |
342 |
H75 |
Núi Hang Vàng, xã Ninh Vân |
44 100 |
2.6 |
Huyện Yên Mô |
|
|
343 |
Y1 |
Đền chùa Khương Dụ, thôn Khương Dụ, xã Yên Phong |
463 |
344 |
Y2 |
Đền Quảng Phúc, thôn Quảng Phúc, xã Yên Phong |
733 |
345 |
Y3 |
Đền và chùa Hoàng Kim, thôn Hoàng Kim, xã Yên Phong |
926 |
346 |
Y4 |
Đền Vân Mộng, thôn Vân Mộng, xã Yên Phong |
716 |
347 |
Y5 |
Đền Hương Thị, xóm Thị, xã Yên Phong |
532 |
348 |
Y6 |
Đền làng Phương Độ, xóm Nam Thành, xã Yên Phong |
6 753 |
349 |
Y7 |
Chùa Đống Công và Phủ làng Quản Phúc, thôn Thượng Trại, xã Yên Phong |
1 325 |
350 |
Y8 |
Đền Núi Thọ Bình, thôn Thọ Bình, xã Yên Phong |
558 |
351 |
Y9 |
Chùa Cô Linh, thôn Yên Thượng, xã Khánh Thịnh |
728 |
352 |
Y10 |
Nhà tưởng niệm Tạ Uyên, xóm 1- Côi Trì, xã Yên Mỹ |
727 |
353 |
Y11 |
Đền thờ Ninh Tôn, xóm 8B- Côi Trì, xã Yên Mỹ |
954 |
354 |
Y12 |
Đền Thượng, thôn Phong Lẫm Nam, xã Yên Đồng |
327 |
355 |
Y13 |
Đền Đệ Nhị, thôn Hàn Trên, xã Yên Đồng |
398 |
356 |
Y62 |
Núi Trường Sinh, xã Yên Đồng |
16 300 |
357 |
Y14 |
Đền làng Trình Nữ, thôn Trình Nữ 3, xã Yên Hòa |
877 |
358 |
Y15 |
Đình Trung Sơn, xóm 1- Bình Sơn, xã Mai Sơn |
310 |
359 |
Y16 |
Đình và phủ Mẫu làng Bồ Vi, tổ dân phố 2, TT Yên Thịnh |
356 |
360 |
Y17 |
Chùa Ninh Thượng, tổ dân phố 2, TT Yên Thịnh |
323 |
361 |
Y18 |
Đền Ninh Thượng, tổ dân phố 2, TT Yên Thịnh |
352 |
362 |
Y19 |
Đền Đông Nhạc, tổ dân phố 2, TT Yên Thịnh |
568 |
363 |
Y20 |
Đền Vua Đôi, tổ dân phố Cồ Đà, TT Yên Thịnh |
546 |
364 |
Y21 |
Đền Cây Xanh, tổ dân phố Trung Hậu, TT Yên Thịnh |
632 |
365 |
Y22 |
Đình làng Tiên Hưng, tổ dân phố Hưng Thượng, TT Yên Thịnh |
326 |
366 |
Y23 |
Chùa Tháp, thôn Luận, xã Khánh Thịnh |
8 029 |
367 |
Y24 |
Đình làng Nộn Khê, thôn Nộn Khê, xã Yên Từ |
2 222 |
368 |
Y25 |
Miếu Quảng Từ, thôn Quảng Từ, xã Yên Từ |
3 680 |
369 |
Y26 |
Đền làng Phúc Lại, thôn Phúc Lại, xã Yên Từ |
9 385 |
370 |
Y27 |
Đền thờ Trần Nhật Duật, thôn Vân Trà, xã Yên Thắng |
436 |
371 |
Y28 |
Đền Năn, thôn Quảng Thượng, xã Yên Thắng |
437 |
372 |
Y29 |
Nhà thờ Lưu Đắc Thái, thôn Quảng Thượng, xã Yên Thắng |
433 |
373 |
Y30 |
Đền núi Ngự Hầu, thôn Bình Hào, xã Yên Thắng |
632 |
374 |
Y31 |
Đền Phục Ban, xóm Giò, xã Yên Hưng |
720 |
375 |
Y32 |
Chùa Bình Khang, thôn Bình Khang, xã Khánh Thượng |
3 500 |
376 |
Y33 |
Đình Trung Lận Khê, thôn Lam Sơn, xã Khánh Thượng |
3 075 |
377 |
Y34 |
Chùa Lam Sơn, thôn Lam Sơn, xã Khánh Thượng |
710 |
378 |
Y35 |
Đình Lôi Thanh, thôn Tịch Chân, xã Khánh Thượng |
380 |
379 |
Y36 |
Chùa Dậy Thắng Động, thôn Thắng Động, xã Khánh Thượng |
6 080 |
380 |
Y37 |
Đình Thượng Tịch Chân, thôn Tịch Chân, xã Khánh Thượng |
6 075 |
381 |
Y39 |
Đền La, thôn La, xã Yên Thành |
752 |
382 |
Y40 |
Đình Lục Giáp, thôn Lộc, xã Yên Thành |
744 |
383 |
Y41 |
Đền thờ Tạ Danh Nghĩa, thôn Bái, xã Yên Thành |
327 |
384 |
Y42 |
Mộ Vũ Phạm Khải và đền họ Vũ, thôn Phương Trì, xã Yên Mạc |
533 |
385 |
Y43 |
Chùa Hang, thôn Phương Trì, xã Yên Mạc |
320 |
386 |
Y44 |
Đền thờ thái phó Lê Niệm, thôn Phương Trì, xã Yên Mạc |
522 |
387 |
Y45 |
Đình làng Yên Mô Càn, thôn Yên Mô Càn, xã Yên Mạc |
633 |
388 |
Y61 |
Khu vực Núi Voi - Núi Ông Đồ |
218 900 |
389 |
Y46 |
Đình làng Phù Sa, thôn Phù Sa, xã Yên Lâm |
3 985 |
390 |
Y47 |
Đền Nhân Phẩm, thôn Nhân Phẩm, xã Yên Lâm |
1 130 |
391 |
Y48 |
Đền Thượng, thôn Ngọc Lâm, xã Yên Lâm |
3 100 |
392 |
Y49 |
Chùa Ngọc Lâm, thôn Ngọc Lâm, xã Yên Lâm |
5 400 |
393 |
Y50 |
Đình Hậu Thôn, thôn Hậu Thôn, xã Yên Thái |
700 |
394 |
Y51 |
Đình làng Phương Mai, thôn Ngoài, xã Yên Nhân |
3 920 |
395 |
Y52 |
Đền Bình Hải, thôn Bình Hải, xã Yên Nhân |
975 |
396 |
Y53 |
Đền Trung Thạch Lỗi, thôn Thạch Lỗi, xã Khánh Dương |
7 434 |
2.7 |
Huyện Yên Khánh |
|
|
397 |
Yk1 |
Đền Đồi, xóm 7, xã Khánh Mỹ |
324 |
398 |
Yk2 |
Chùa Kiến Ốc, thôn 3, xã Khánh Trung |
543 |
399 |
Yk3 |
Đền Kiến Ốc, thôn 8, xã Khánh Trung |
322 |
400 |
Yk4 |
Đền Quyết Trung, thôn 19, xã Khánh Trung |
632 |
401 |
Yk5 |
Nhà thờ Đỗ Kết, thôn 21, xã Khánh Trung |
543 |
402 |
Yk6 |
Đền Duyên Phúc, xóm Tây, xã Khánh Hồng |
433 |
403 |
Yk7 |
Đền Đông Bình Hòa, xóm Bình Hòa, xã Khánh Hồng |
231 |
404 |
Yk8 |
Đền Đông Thổ Mật, xóm Thổ Mật, xã Khánh Hồng |
533 |
405 |
Yk9 |
Đền Thánh Tứ, thôn 9, xã Khánh Mậu |
642 |
406 |
Yk10 |
Đền Hải Đức, xóm 5 Nam Cường, xã Khánh Cường |
324 |
407 |
Yk11 |
Đền thờ Phạm Văn Ngoạn, xóm 8 Nam Cường, xã Khánh Cường |
522 |
408 |
Yk12 |
Nhà thờ Nguyễn Kim Quang, xóm Đồi, xã Khánh Hội |
232 |
409 |
Yk13 |
Chùa Khánh Hội, xóm 4, xã Khánh Hội |
325 |
410 |
Yk14 |
Đền thờ chủ tịch HCM, thôn Phú Tân, xã Khánh Phú |
568 |
411 |
Yk15 |
Nhà thờ Nguyễn Văn Đức, thôn Phú Sơn, xã Khánh Phú |
433 |
412 |
Yk16 |
Đền thôn Lê, thôn Phú An, xã Khánh Phú |
329 |
413 |
Yk17 |
Đền Đức Đệ Nhị, thôn Bùi, xã Khánh An |
671 |
414 |
Yk18 |
Đền thượng Yên Lý, thôn Triều, xã Khánh An |
232 |
415 |
Yk19 |
Đình làng Văn Giáp, thôn Văn Giáp, xã Khánh An |
235 |
416 |
Yk20 |
Đền tam Thánh, thôn Triều, xã Khánh An |
633 |
417 |
Yk21 |
Chùa Yên Lữ, xã Khánh An |
532 |
418 |
Yk22 |
Đình Yên Phú, thôn Phú Thượng, xã Khánh An |
324 |
419 |
Yk23 |
Đền nhà bà Yên Cống, thôn Yên Cống, xã Khánh An |
532 |
420 |
Yk24 |
nhà thờ họ Đoàn, thôn Yên Cống, xã Khánh An |
326 |
421 |
Yk25 |
Đền, chùa thôn Năm, xóm 5, xã Khánh Tiên |
422 |
422 |
Yk26 |
Đình Tiên Tiến, thôn 10, xã Khánh Tiên |
4 016 |
423 |
Yk27 |
Nhà thờ Thiên Hộ Giản, xóm 4, xã Khánh Tiên |
800 |
424 |
Yk28 |
Phủ xóm Nội, xóm Nội, xã Khánh Lợi |
1 000 |
425 |
Yk29 |
Đền Trần, thôn Cống, xã Khánh Lợi |
3 030 |
426 |
Yk30 |
Đình xóm Bắc, xóm Bắc, xã Khánh Lợi |
1 008 |
427 |
Yk31 |
Chùa Đống Tháp, xã Khánh lợi |
982 |
428 |
Yk32 |
Đình làng Thượng, xóm Thượng, xã Khánh Lợi |
2 410 |
429 |
Yk33 |
Đình Tân, xã Khánh Lợi |
7 694 |
430 |
Yk34 |
Nhà thờ Phạm Phúc Thuận, thôn Hiếu Thiện, xã Khánh Thiện |
310 |
431 |
Yk35 |
Nhà thờ Đỗ Thế Duệ, xóm 1, xã Khánh Thiện |
1 250 |
432 |
Yk36 |
Đền Trần Tướng, làng La Bình, xã Khánh Vân |
1 325 |
433 |
Yk37 |
Cụm đền chùa làng Phú Mỹ, xóm 5, Xuân Tiến, xã Khánh Vân |
1 643 |
434 |
Yk38 |
Đền đông làng Phú Mỹ, làng Phú Mỹ, xã Khánh Vân |
622 |
435 |
Yk39 |
Đền Lưu Mỹ, xóm 2, Vân Tiến, xã Khánh Vân |
835 |
436 |
Yk40 |
Đình thôn Phạm, xóm 8, xã Khánh Nhạc |
325 |
437 |
Yk41 |
Đền thôn Đỗ, xóm 7, xã Khánh Nhạc |
544 |
438 |
Yk42 |
Chùa Phúc Nhạc, xóm 2, xã Khánh Nhạc |
436 |
439 |
Yk43 |
Đền thôn Đồng, xóm 4, xã Khánh Nhạc |
733 |
440 |
Yk44 |
Chùa Dầu, xóm Chùa, xã Khánh Hòa |
547 |
441 |
Yk45 |
Đền Nội, thôn Thị Lân, TT Yên Ninh |
723 |
442 |
Yk46 |
Nhà thờ thái úy Phạm Cự Lượng, thôn Thị Lân, TT Yên Ninh |
433 |
443 |
Yk47 |
Đồn thờ Triệu Việt Vương, khu Đông, TT Yên Ninh |
351 |
444 |
Yk48 |
Nhà thờ Vũ Duy Thanh, thôn Vân Bòng, xã Khánh Hải |
1 200 |
445 |
Yk49 |
Mộ Vũ Duy Thanh, xóm Vân Lai, xã Khánh Hải |
180 |
446 |
Yk50 |
nhà thờ Tiến sĩ Đinh Đình Thụy, thôn Yên Khê Thượng, xã Khánh Cư |
145 |
447 |
Yk51 |
Đình làng Xuân Dương, thôn Xuân Dương 2, xã Khánh Cư |
575 |
448 |
Yk52 |
Nhà thờ Bùi Thiện Tính, thôn Xuân Dương 2, xã Khánh Cư |
100 |
449 |
Yk53 |
Đền Thánh Cả, thôn Yên Cư 1, xã Khánh Cư |
1 060 |
450 |
Yk54 |
Mộ Bùi Thiện Tính, thôn Xuân Dương 2, xã Khánh Cư |
200 |
28 |
Huyện Kim Sơn |
|
|
451 |
K1 |
Đền thờ Vũ Khắc Minh, xóm 13, Trí Tĩnh, xã Hùng Tiến |
2015 |
452 |
K2 |
Đình Hoài Lai, xóm 8, xã Lai Thành |
4 434 |
453 |
K3 |
Nhà thờ Phạm Trọng Bảo, xóm 5, xã Lai Thành |
75 |
454 |
K4 |
Đình làng Yên Lâm, xóm 1, xã Lai Thành |
4 180 |
455 |
K5 |
Đình Thượng Kiệm, xóm 3, xã Thượng Kiệm |
3 470 |
456 |
K6 |
Đình Thượng làng Tuy Lộc, xóm 12, xã Yên Lộc |
533 |
457 |
K7 |
Đình Tự Tân, thôn Tự Tân, xã Tân Thành |
3 535 |
458 |
K8 |
Đình Xuân Thành, thôn Xuân Thành, xã Tân Thành |
2 710 |
459 |
K9 |
Đền Lưu Phương, thôn Lưu phương, xã Lưu Phương |
687 |
460 |
K10 |
Nhà thờ đá Phát Diệm, phố Phát Diệm Đông, TT Phát Diệm |
28 431 |
461 |
K11 |
Đền và chùa Tuy Định, xóm 1, xã Định Hóa |
547 |
462 |
K12 |
Đền làng Văn Hải, làng Văn Hải, xã Văn Hải |
790 |
463 |
K13 |
Đền làng Chỉ Thiện, làng Chỉ Thiện, xã Xuân Thiện |
539 |
464 |
K14 |
Đền làng Quyết Bình, làng Quyết Bình, xã Chất Bình |
760 |
465 |
K15 |
Đền Chất Thành, thôn Chất Thành, xà Chất Bình |
900 |
466 |
K16 |
Đình làng Tức Hiệu, làng Tức Hiệu, xã Kim Định |
658 |
467 |
K17 |
Miếu Tuần Lễ, thôn Tuần Lễ, xã Như Hòa |
589 |
468 |
K18 |
Đền Như Độ, thôn Như Độ, xã Như Hòa |
984 |
469 |
K19 |
Nhà thờ Vũ Văn Kê, thôn Tuần Lễ, xã Như Hòa |
466 |
470 |
K20 |
Đền Trì Chính, xóm 1, xã Kim Chính |
673 |
471 |
K21 |
Đền làng Kiến Thái, xóm 3, xã Kim Chính |
437 |
472 |
K22 |
Đền Hoàng Kim, thôn Thủ Trung, xã Kim Chính |
779 |
473 |
K23 |
Miếu Thủ Trung, xóm 5, xã Kim Chính |
954 |
474 |
K24 |
Đền thờ Nguyễn Công Trứ, xóm 16, Lạc Thiện, xã Quang Thiện |
1 195 |
475 |
K25 |
Miếu làng Lạc Thiện, xóm 16, Lạc Thiện, xã Quang Thiện |
3 805 |
476 |
K26 |
Miếu làng Lưu Quang, xóm 10, Lưu Quang, xã Quang Thiện |
9 120 |
477 |
K27 |
Miếu Giáp Tam, xóm 8, Lạc Thiện, xã Quang Thiện |
2 215 |
478 |
K28 |
Miếu làng Trung Quy, xóm 6, làng Trung Quy, xã Quang Thiện |
1 900 |
479 |
K29 |
Miếu làng Ứng Luật, xóm 3 làng Ứng Luật, xã Quang Thiện |
3 555 |
3. Các điểm di chỉ khảo cổ:
STT |
Số hiệu điểm |
Các điểm di chỉ khảo cổ |
Diện tích (m2) |
480 |
Tp19 |
Di tích KCH núi Hai, Tổ dân phố 9, phường Bắc Sơn |
300 000 |
481 |
Tp20 |
Di tích KCH hang Chợ ghềnh (Núi một), Tổ dân phố 8, phường Bắc Sơn |
200 000 |
482 |
Tp21 |
Di tích KCH núi Ba, Tổ dân phố 9, phường Bắc Sơn |
400 000 |
483 |
Tp22 |
Di tích KCH hang Ốc, núi Ấp, thôn Lăng Ca, xã Yên Sơn |
300 000 |
484 |
Tp23 |
Di chỉ KCH hang Sáo, thôn Hang Sáo, xã Quang Sơn |
200 000 |
485 |
Tp24 |
Di chỉ KCH thung Lang, đường Thung Lang, phường Nam Sơn |
300 000 |
486 |
N107 |
Di tích KCH Hang Bụt, thôn Lạc 1, xã Lạc Vân |
100 000 |
487 |
Y59 |
Di tích KCH Mán Bạc, thôn Bạch Liên, xã Yên Thành |
200 000 |
488 |
Y60 |
Khu di tích KCH Đồng Vườn, thôn Thượng Phùng, xã Yên Thành |
300 000 |
III. Danh mục 42 tuyến cấm hoạt động khoáng sản:
Loại tuyến cấm |
Chiều dài (km) |
Diện tích cấm HĐKS (m2) |
|
1 |
Tuyến đường giao thông |
|
|
1.1 |
Hệ thống đường Quốc lộ |
183.19 |
9 159 500 |
1 |
QL 1A |
34.3 |
1 715 000 |
2 |
QL 10 |
37.3 |
1 865 000 |
3 |
QL 12B |
31.12 |
1 556 000 |
4 |
QL 12B kéo dài |
44 |
2 200 000 |
5 |
Đường nối QL1 với cảng Ninh Phúc |
6.41 |
320 500 |
6 |
QL38B |
21.06 |
1 053 000 |
7 |
QL 45 |
9 |
450 000 |
1.2 |
Hệ thống đương tỉnh lộ |
290.12 |
11 604 800 |
8 |
ĐT. 477 |
24.44 |
977 600 |
9 |
ĐT. 477B |
17.2 |
688 000 |
10 |
ĐT. 477C |
17.2 |
688 000 |
11 |
ĐT. 477D |
22.2 |
888 000 |
12 |
ĐT. 478B (Ba vuông- Chùa bích động) |
6 |
240 000 |
13 |
ĐT. 479 |
10 |
400 000 |
14 |
ĐT. 479B |
13.6 |
544 000 |
15 |
ĐT. 479C |
15.8 |
632 000 |
16 |
ĐT. 479D |
11.2 |
448 000 |
17 |
ĐT. 479E |
13.3 |
532 000 |
18 |
ĐT.480B (Chợ Lồng - Khánh Thiện) |
12 |
480 000 |
19 |
ĐT.480C (Khánh cư - Yên Thành) |
13.8 |
552 000 |
20 |
ĐT.480D (Cống Gõ - TX.Tam Điệp) |
12 |
480 000 |
21 |
ĐT.480E (Tân Thành - Yên Phong) |
8.8 |
352 000 |
22 |
Tuyến nhánh ĐT.481 |
2 |
80 000 |
23 |
ĐT.481B (Khánh Cư - Kim Đài) |
31.8 |
1 272 000 |
24 |
ĐT.481D (Quy Hậu - Đò Mười) |
16.3 |
652 000 |
25 |
ĐT.481C (Cầu Đầm - Khánh Thành) |
10 |
400 000 |
26 |
ĐT.482 (Khánh Công - Yên Mật) |
14 |
560 000 |
27 |
ĐT.482B (Yên Lâm - Sân Golf Yên Thắng) |
12 |
480 000 |
28 |
ĐT.483 |
6.48 |
259 200 |
2 |
Hệ thống đường sắt |
23.67 |
781 110 |
29 |
Đường sắt Bắc - Nam |
21.6 |
712 800 |
30 |
Đường sắt chuyên dùng |
2.07 |
68 310 |
3. Hệ thống đê điều
31 |
Đê sông sông Đáy |
75.4 |
4 147 000 |
32 |
Đê sông Hoàng Long |
30.6 |
1 683 000 |
33 |
Đê sông Bôi |
19.7 |
1 083 500 |
34 |
Đê sông Vạc |
54.8 |
3 014 000 |
35 |
Đê sông Vân |
6.2 |
341 000 |
4 |
Hệ thống đường điện cao áp |
|
|
36 |
500KV Sơn La - Nho Quan |
3.44 |
79 120 |
37 |
500KV Hòa Bình - Nho Quan |
2 |
46 000 |
38 |
500KV Thường Tín - Nho Quan |
2.5 |
57 500 |
39 |
500KV Nho Quan - Hà Tĩnh |
17.5 |
402 500 |
40 |
Trạm 500KV Nho Quan |
|
104 562 |
41 |
Đường dây 220kV |
98.8 |
1 482 000 |
42 |
Đường dây 110kV |
174 |
2 610 000 |