Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Số hiệu 46/2016/NQ-HĐND
Ngày ban hành 16/12/2016
Ngày có hiệu lực 01/01/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Nguyễn Xuân Sơn
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2016/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 16 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: s 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; s 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một s điu của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư ca Bộ Tài chính: s 66/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2016 hướng dn thực hiện Nghị định s 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 2 năm 2016 của Chính phủ v phí bảo vệ môi trường đi với khai thác khoáng sản; s 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 hưng dn về phí và lệ phí thuộc thm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình s8053/TTr-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tnh Nghệ An; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh.

Nghị quyết này quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

2. Đối tượng áp dụng.

Các tchức, cá nhân hoạt động khai thác khoáng sản; các cơ quan nhà nước và tchức, cá nhân liên quan trong việc quản lý, thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.

Điều 2. Mức thu phí

1. Đối với khoáng sản khai thác

TT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

1

Quặng st

Tấn

60.000

2

Quặng măng-gan

Tấn

50.000

3

Quặng ti-tan (titan)

Tấn

70.000

4

Quặng vàng

Tấn

270.000

5

Quặng đt hiếm

Tấn

60.000

6

Quặng bạch kim

Tấn

270.000

7

Quặng bạc, Quặng thiếc

Tấn

270.000

8

Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-mon (antimoan)

Tấn

50.000

9

Quặng chì, Quặng kẽm

Tấn

270.000

10

Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)

Tấn

30.000

11

Quặng đng, Quặng ni-ken (niken)

Tấn

60.000

12

Quặng cromit

Tấn

60.000

13

Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)

Tấn

270.000

14

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

30.000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan)

M3

70.000

2

Đá Block

M3

90.000

3

Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thmàu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite)

Tấn

70.000

4

Sỏi, cuội, sạn

M3

5.000

5

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

M3

4.000

6

Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan...); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)

Tấn

3.000

7

Cát vàng

M3

4.500

8

Cát trắng

M3

7.000

9

Các loại cát khác

M3

3.500

10

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

M3

2.000

11

Đất sét, đất làm gạch, ngói

M3

2.000

12

Đất làm thạch cao

M3

3.000

13

Đất làm Cao lanh, phen-sờ-pát (fenspat)

M3

7.000

14

Các loại đt khác

M3

2.000

15

Gờ-ra-nít (granite)

Tấn

30.000

16

Sét chịu lửa

Tấn

30.000

17

Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatomit

Tấn

30.000

18

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

Tấn

30.000

19

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)

Tấn

30.000

20

Nước khoáng thiên nhiên

M3

3.000

21

A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin), graphit, sericit

Tấn

5.000

22

Than các loại

Tấn

10.000

23

Khoáng sản không kim loại khác

Tấn

30.000

2. Đi với khoáng sản khai thác tận thu: Mức thu được xác định bằng 60% mức phí của loại khoáng sản khai thác tương ứng quy định tại khoản 1 điều này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành, ban hành văn bản quy định cụ thđể thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

Bãi bỏ Nghị quyết s 42/2012/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2012 của Hội đng nhân dân tỉnh vmức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An./.

 

 

Nơi nhận:
- y ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài chính
, Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB) (để kiểm tra);
- TT T
nh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện kiểm sát nhân dân t
nh;
Cục thi hành án dân sự tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn th
cấp tỉnh;
-HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
-Trung tâm Công báo t
nh;
- Website: http://dbndnghean.vn;
-Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Sơn