Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 47/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 11/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Lý Thái Hải |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2019/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số: 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số: 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số: 2149/TTr-SXD ngày 25 tháng 12 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá bồi thường nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Đối với những loại nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt mà chưa có trong đơn giá này thì cơ quan, tổ chức có trách nhiệm làm nhiệm vụ bồi thường xác định giá bồi thường cụ thể sau khi thống nhất với Sở Xây dựng làm căn cứ để phê duyệt và chi trả cho các đối tượng được bồi thường.
1. Trường hợp phương án bồi thường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi Quyết định này có hiệu lực mà chủ đầu tư đã và đang thực hiện chi trả tiền bồi thường dở dang thì thực hiện theo phương án bồi thường đã được phê duyệt.
2. Trường hợp phương án bồi thường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhưng chưa thực hiện chi trả bồi thường thì tổ chức thực hiện công tác bồi thường rà soát đơn giá bồi thường để xem xét:
a) Nếu phương án bồi thường mới thấp hơn hoặc bằng phương án bồi thường đã được phê duyệt thì giữ nguyên phương án bồi thường đã được phê duyệt.
b) Nếu phương án bồi thường mới cao hơn phương án bồi thường đã được phê duyệt thì phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án bồi thường thay thế.
3. Trường hợp phương án bồi thường chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì cơ quan, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường xác định giá trị bồi thường, thẩm định và phê duyệt theo đơn giá bồi thường ban hành tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 01 năm 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 47/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Loại công trình |
Đơn vị tính |
Thành phố Bắc Kạn |
Huyện Chợ mới |
Huyện Bạch Thông |
Huyện Ngân Sơn |
Huyện Na Rì |
Huyện Chợ Đồn |
Huyện Ba Bể |
Huyện Pác Nặm |
|
PHẦN THỨ NHẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHÀ Ở CÁC LOẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 110, bổ trụ, mái dốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mái lợp lá các loại |
đ/m2 XD |
1.863.000 |
1.849.000 |
1.872.000 |
1.989.000 |
2.084.000 |
1.965.000 |
1.906.000 |
2.159.000 |
2 |
Mái lợp phi brô xi măng |
đ/m2 XD |
2.022.000 |
2.007.000 |
1.872.000 |
1.989.000 |
2.084.000 |
1.965.000 |
1.906.000 |
2.159.000 |
3 |
Mái lợp ngói các loại |
đ/m2 XD |
2.022.000 |
2.007.000 |
2.030.000 |
2.148.000 |
2.243.000 |
2.124.000 |
2.065.000 |
2.318.000 |
4 |
Mái lợp tôn mạ kẽm |
đ/m2 XD |
2.148.000 |
2.133.000 |
2.146.000 |
2.273.000 |
2.368.000 |
2.250.000 |
2.191.000 |
2.443.000 |
5 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
đ/m2 XD |
2.340.000 |
2.326.000 |
2.338.000 |
2.466.000 |
2.561.000 |
2.442.000 |
2.383.000 |
2.443.000 |
|
Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái dốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Mái lợp lá các loại |
đ/m2 XD |
2.081.000 |
2.071.000 |
2.087.000 |
2.236.000 |
2.353.000 |
2.207.000 |
2.138.000 |
2.445.000 |
7 |
Mái lợp phi brô xi măng |
đ/m2 XD |
2.108.000 |
2.098.000 |
2.126.000 |
2.263.000 |
2.380.000 |
2.234.000 |
2.165.000 |
2.472.000 |
8 |
Mái lợp ngói các loại |
đ/m2 XD |
2.240.000 |
2.229.000 |
2.245.000 |
2.395.000 |
2.512.000 |
2.366.000 |
2.298.000 |
2.605.000 |
9 |
Mái lợp tôn mạ kẽm |
đ/m2 XD |
2.366.000 |
2.355.000 |
2.371.000 |
2.520.000 |
2.637.000 |
2.492.000 |
2.423.000 |
2.729.000 |
10 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
đ/m2 XD |
2.558.000 |
2.547.000 |
2.563.000 |
2.712.000 |
2.829.000 |
2.684.000 |
2.615.000 |
2.922.000 |
|
Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, hiên bê tông cốt thép, mái dốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Mái lợp lá các loại |
đ/m2 XD |
2.608.000 |
2.584.000 |
2.613.000 |
2.786.000 |
2.916.000 |
2.750.000 |
2.680.000 |
3.022.000 |
12 |
Mái lợp phibrô xi măng |
đ/m2 XD |
2.632.000 |
2.608.000 |
2.651.000 |
2.810.000 |
2.940.000 |
2.775.000 |
2.704.000 |
3.046.000 |
13 |
Mái lợp ngói các loại |
đ/m2 XD |
2.771.000 |
2.746.000 |
2.775.000 |
2.949.000 |
3.080.000 |
2.914.000 |
2.843.000 |
3.186.000 |
14 |
Mái lợp tôn mạ kẽm |
đ/m2 XD |
2.863.000 |
2.839.000 |
2.882.000 |
3.041.000 |
3.171.000 |
3.006.000 |
2.935.000 |
3.277.000 |
15 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
đ/m2 XD |
3.039.000 |
3.014.000 |
3.057.000 |
3.216.000 |
3.347.000 |
3.181.000 |
3.111.000 |
3.452.000 |
|
Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Không có chống nóng |
đ/m2 XD |
2.793.000 |
2.743.000 |
2.791.000 |
2.982.000 |
3.107.000 |
2.934.000 |
2.867.000 |
3.213.000 |
17 |
Chống nóng bằng lát gạch |
đ/m2 XD |
2.936.000 |
2.880.000 |
2.927.000 |
3.126.000 |
3.251.000 |
3.080.000 |
3.009.000 |
3.357.000 |
18 |
Chống nóng bằng mái lá các loại |
đ/m2 XD |
2.935.000 |
2.885.000 |
2.932.000 |
3.123.000 |
3.247.000 |
3.022.000 |
3.008.000 |
3.352.000 |
19 |
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng |
đ/m2 XD |
2.955.000 |
2.905.000 |
2.952.000 |
3.142.000 |
3.267.000 |
3.042.000 |
3.028.000 |
3.372.000 |
20 |
Chống nóng bằng mái lợp ngói |
đ/m2 XD |
3.101.000 |
3.050.000 |
3.097.000 |
3.289.000 |
3.413.000 |
3.189.000 |
3.175.000 |
3.519.000 |
21 |
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm |
đ/m2 XD |
3.226.000 |
3.176.000 |
3.223.000 |
3.414.000 |
3.538.000 |
3.313.000 |
3.299.000 |
3.643.000 |
22 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
đ/m2 XD |
3.435.000 |
3.385.000 |
3.431.000 |
3.622.000 |
3.747.000 |
3.522.000 |
3.508.000 |
3.852.000 |
|
Loại nhà: 01 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110, mái bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Không có chống nóng |
đ/m2 XD |
3.291.000 |
3.249.000 |
3.299.000 |
3.495.000 |
3.629.000 |
3.404.000 |
3.386.000 |
3.743.000 |
24 |
Chống nóng bằng lát gạch |
đ/m2 XD |
3.400.000 |
3.353.000 |
3.405.000 |
3.604.000 |
3.738.000 |
3.512.000 |
3.494.000 |
3.852.000 |
25 |
Chống nóng bằng mái lá các loại |
đ/m2 XD |
3.410.000 |
3.368.000 |
3.416.000 |
3.614.000 |
3.748.000 |
3.523.000 |
3.505.000 |
3.862.000 |
26 |
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng |
đ/m2 XD |
3.432.000 |
3.390.000 |
3.440.000 |
3.636.000 |
3.770.000 |
3.546.000 |
3.528.000 |
3.884.000 |
27 |
Chống nóng bằng mái lợp ngói |
đ/m2 XD |
3.602.000 |
3.558.000 |
3.608.000 |
3.805.000 |
3.939.000 |
3.715.000 |
3.697.000 |
4.054.000 |
28 |
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm |
đ/m2 XD |
3.734.000 |
3.690.000 |
3.740.000 |
3.936.000 |
4.070.000 |
3.847.000 |
3.829.000 |
4.184.000 |
29 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
đ/m2 XD |
3.893.000 |
3.850.000 |
3.899.000 |
4.096.000 |
4.230.000 |
4.007.000 |
3.989.000 |
4.344.000 |
|
Loại nhà: 01 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Không có chống nóng |
đ/m2 XD |
3.695.000 |
3.662.000 |
3.712.000 |
3.953.000 |
4.131.000 |
3.839.000 |
3.809.000 |
4.278.000 |
31 |
Chống nóng bằng lát gạch |
đ/m2 XD |
3.710.000 |
3.677.000 |
3.727.000 |
3.969.000 |
4.146.000 |
3.854.000 |
3.824.000 |
4.293.000 |
32 |
Chống nóng bằng mái lá các loại |
đ/m2 XD |
3.763.000 |
3.730.000 |
3.779.000 |
4.021.000 |
4.198.000 |
3.907.000 |
3.877.000 |
4.345.000 |
33 |
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng |
đ/m2 XD |
3.838.000 |
3.804.000 |
3.854.000 |
4.095.000 |
4.273.000 |
3.982.000 |
3.952.000 |
4.420.000 |
34 |
Chống nóng bằng mái lợp ngói |
đ/m2 XD |
4.009.000 |
3.974.000 |
4.024.000 |
4.266.000 |
4.444.000 |
4.153.000 |
4.124.000 |
4.591.000 |
35 |
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm |
đ/m2 XD |
4.142.000 |
4.107.000 |
4.157.000 |
4.398.000 |
4.576.000 |
4.286.000 |
4.256.000 |
4.723.000 |
36 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
đ/m2 XD |
4.303.000 |
4.268.000 |
4.318.000 |
4.560.000 |
4.737.000 |
4.447.000 |
4.418.000 |
4.884.000 |
|
Loại nhà: 02 tầng, tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Không có chống nóng |
đ/m2 sàn |
2.509.000 |
2.542.000 |
2.563.000 |
2.754.000 |
2.727.000 |
2.639.000 |
2.664.000 |
2.806.000 |
38 |
Chống nóng bằng lát gạch |
đ/m2 sàn |
2.583.000 |
2.615.000 |
2.636.000 |
2.830.000 |
2.803.000 |
2.712.000 |
2.738.000 |
2.882.000 |
39 |
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng |
đ/m2 sàn |
2.596.000 |
2.629.000 |
2.650.000 |
2.841.000 |
2.788.000 |
2.656.000 |
2.750.000 |
2.893.000 |
40 |
Chống nóng bằng mái ngói các loại |
đ/m2 sàn |
2.666.000 |
2.698.000 |
2.720.000 |
2.911.000 |
2.856.000 |
2.795.000 |
2.821.000 |
2.963.000 |
41 |
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm |
đ/m2 sàn |
2.709.000 |
2.742.000 |
2.763.000 |
2.954.000 |
2.901.000 |
2.840.000 |
2.864.000 |
3.006.000 |
42 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
đ/m2 sàn |
2.800.455 |
2.833.325 |
2.854.000 |
3.045.422 |
2.992.530 |
2.930.885 |
2.955.209 |
3.097.083 |
|
Loại nhà: 02 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Không có chống nóng |
đ/m2 sàn |
3.235.000 |
3.243.000 |
3.286.000 |
3.473.000 |
3.453.000 |
3.347.000 |
3.377.000 |
3.537.000 |
44 |
Chống nóng bằng lát gạch |
đ/m2 sàn |
3.302.000 |
3.258.000 |
3.301.000 |
3.436.000 |
3.389.000 |
3.362.000 |
3.444.000 |
3.553.000 |
45 |
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng |
đ/m2 sàn |
3.264.000 |
3.260.000 |
3.315.000 |
3.502.000 |
3.482.000 |
3.378.000 |
3.406.000 |
3.566.000 |
46 |
Chống nóng bằng mái ngói |
đ/m2 sàn |
3.298.000 |
3.310.000 |
3.353.000 |
3.488.000 |
3.520.000 |
3.414.000 |
3.402.000 |
3.604.000 |
47 |
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm |
đ/m2 sàn |
3.339.000 |
3.347.000 |
3.390.000 |
3.578.000 |
3.581.000 |
3.451.000 |
3.432.000 |
3.642.000 |
48 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
đ/m2 sàn |
3.384.578 |
3.392.490 |
3.435.438 |
3.622.911 |
3.625.844 |
3.496.496 |
3.477.073 |
3.686.658 |
|
Loại nhà: 03 tầng, Tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Chống nóng bằng lát gạch |
đ/m2 sàn |
2.507.000 |
2.525.000 |
2.554.000 |
2.727.000 |
2.673.000 |
2.619.000 |
2.641.000 |
2.782.000 |
50 |
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng |
đ/m2 sàn |
2.513.007 |
2.532.000 |
2.555.000 |
2.731.000 |
2.704.000 |
2.620.000 |
2.641.000 |
2.787.000 |
51 |
Chống nóng bằng mái ngói |
đ/m2 sàn |
2.560.407 |
2.585.000 |
2.609.000 |
2.726.000 |
2.752.000 |
2.674.000 |
2.695.000 |
2.829.000 |
52 |
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm |
đ/m2 sàn |
2.591.000 |
2.610.000 |
2.639.000 |
2.811.000 |
2.782.000 |
2.698.000 |
2.725.000 |
2.865.000 |
53 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
đ/m2 sàn |
2.646.811 |
2.665.696 |
2.694.964 |
2.866.629 |
2.838.296 |
2.754.304 |
2.781.086 |
2.920.903 |
|
Loại nhà: 03 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Chống nóng bằng lát gạch |
đ/m2 sàn |
3.060.000 |
3.055.000 |
3.050.000 |
3.271.000 |
3.261.000 |
3.149.000 |
3.179.000 |
3.329.000 |
55 |
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng |
đ/m2 sàn |
3.060.000 |
3.057.000 |
3.103.000 |
3.279.000 |
3.259.000 |
3.156.000 |
3.185.000 |
3.337.000 |
56 |
Chống nóng bằng mái ngói |
đ/m2 sàn |
3.105.014 |
3.107.000 |
3.150.000 |
3.321.000 |
3.310.000 |
3.206.000 |
3.230.000 |
3.379.000 |
57 |
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm |
đ/m2 sàn |
3.111.000 |
3.113.000 |
3.161.000 |
3.326.000 |
3.315.000 |
3.212.000 |
3.236.000 |
3.384.000 |
58 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
đ/m2 sàn |
3.154.021 |
3.115.914 |
3.204.486 |
3.369.332 |
3.358.521 |
3.255.118 |
3.278.996 |
3.427.761 |
|
Loại nhà: 04 tầng, khung chịu lực, tường xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Chống nóng bằng lát gạch |
đ/m2 sàn |
2.940.000 |
2.924.000 |
3.020.000 |
3.102.000 |
3.095.000 |
3.005.000 |
3.032.000 |
3.156.000 |
60 |
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng |
đ/m2 sàn |
2.991.000 |
2.978.000 |
3.022.000 |
3.159.000 |
3.155.000 |
3.062.000 |
3.062.000 |
3.231.000 |
61 |
Chống nóng bằng mái ngói |
đ/m2 sàn |
3.025.000 |
3.012.000 |
3.053.000 |
3.200.000 |
3.184.000 |
3.089.000 |
3.114.000 |
3.249.000 |
62 |
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm |
đ/m2 sàn |
3.080.000 |
3.067.000 |
3.115.000 |
3.255.000 |
3.239.000 |
3.151.000 |
3.177.000 |
3.304.000 |
63 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
đ/m2 sàn |
3.252.041 |
3.118.331 |
3.165.708 |
3.305.761 |
3.289.818 |
3.202.059 |
3.228.418 |
3.354.933 |
|
Loại nhà: 05 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220, mái bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Chống nóng bằng lát gạch |
đ/m2 sàn |
3.292.000 |
3.292.000 |
3.339.000 |
3.425.000 |
3.503.000 |
3.396.000 |
3.428.000 |
3.584.000 |
65 |
Chống nóng bằng mái phibrô xi măng |
đ/m2 sàn |
3.345.000 |
3.347.000 |
3.394.000 |
3.434.000 |
3.558.000 |
3.452.000 |
3.484.000 |
3.640.000 |
66 |
Chống nóng bằng mái ngói |
đ/m2 sàn |
3.396.000 |
3.397.000 |
3.445.000 |
3.631.000 |
3.608.000 |
3.503.000 |
3.489.000 |
3.691.000 |
67 |
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm |
đ/m2 sàn |
3.476.000 |
3.477.000 |
3.480.000 |
3.611.000 |
3.688.000 |
3.583.000 |
3.614.000 |
3.770.000 |
68 |
Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn |
đ/m2 sàn |
3.551.214 |
3.552.489 |
3.600.151 |
3.786.370 |
3.763.275 |
3.657.962 |
3.689.564 |
3.845.478 |
|
Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm II-III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Mái lợp lá |
đ/m2 XD |
1.974.000 |
1.971.000 |
1.971.000 |
1.771.000 |
1.771.000 |
1.771.000 |
1.771.000 |
1.771.000 |
70 |
Mái lợp phibrô xi măng |
đ/m2 XD |
2.152.000 |
2.098.000 |
2.102.000 |
1.931.000 |
1.931.000 |
1.931.000 |
1.931.000 |
1.931.000 |
71 |
Mái lợp ngói các loại |
đ/m2 XD |
2.240.000 |
2.235.000 |
2.235.000 |
2.032.000 |
2.032.000 |
2.031.000 |
2.023.000 |
2.033.000 |
72 |
Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn |
đ/m2 XD |
2.263.000 |
2.209.000 |
2.125.518 |
2.125.518 |
2.125.518 |
2.125.518 |
2.125.518 |
2.125.518 |
73 |
Mái lợp tôn thường |
đ/m2 XD |
2.161.000 |
2.126.000 |
2.156.000 |
2.023.000 |
2.023.000 |
2.023.000 |
2.023.000 |
2.023.000 |
|
Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm IV-VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Mái lợp lá |
đ/m2 XD |
1.146.000 |
1.143.000 |
1.143.000 |
1.074.000 |
1.074.000 |
1.074.000 |
1.074.000 |
1.074.000 |
75 |
Mái lợp phibrô xi măng |
đ/m2 XD |
1.252.000 |
1.248.000 |
1.248.000 |
1.173.000 |
1.173.000 |
1.173.000 |
1.173.000 |
1.173.000 |
76 |
Mái lợp ngói các loại |
đ/m2 XD |
1.335.000 |
1.329.000 |
1.330.000 |
1.229.000 |
1.228.000 |
1.228.000 |
1.228.000 |
1.230.000 |
77 |
Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn |
đ/m2 XD |
1.421.000 |
1.342.000 |
1.333.738 |
1.333.738 |
1.333.738 |
1.333.738 |
1.333.738 |
1.333.738 |
78 |
Mái lợp tôn thường |
đ/m2 XD |
1.319.000 |
1.240.000 |
1.277.000 |
1.231.000 |
1.231.000 |
1.231.000 |
1.231.000 |
1.231.000 |
|
Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm II-III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Mái lợp lá |
đ/m2 XD |
1.322.000 |
1.319.000 |
1.319.000 |
1.184.000 |
1.184.000 |
1.184.000 |
1.184.000 |
1.184.000 |
80 |
Mái lợp phibrô xi măng |
đ/m2 XD |
1.337.000 |
1.333.000 |
1.333.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
81 |
Mái lợp ngói các loại |
đ/m2 XD |
1.449.000 |
1.445.000 |
1.445.000 |
1.292.000 |
1.292.000 |
1.292.000 |
1.292.000 |
1.292.000 |
82 |
Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn |
đ/m2 XD |
1.481.528 |
1.464.845 |
1.473.180 |
1.398.102 |
1.398.102 |
1.398.102 |
1.398.102 |
1.398.102 |
83 |
Mái lợp tôn thường |
đ/m2 XD |
1.466.000 |
1.462.000 |
1.462.000 |
1.341.000 |
1.341.000 |
1.341.000 |
1.341.000 |
1.341.000 |
|
Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm IV-VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Mái lợp lá |
đ/m2 XD |
809.000 |
807.000 |
807.000 |
761.000 |
761.000 |
761.000 |
761.000 |
761.000 |
85 |
Mái lợp phibrô xi măng |
đ/m2 XD |
824.000 |
821.000 |
821.000 |
775.000 |
775.000 |
775.000 |
775.000 |
775.000 |
86 |
Mái lợp ngói các loại |
đ/m2 XD |
901.000 |
897.000 |
897.000 |
816.000 |
816.000 |
815.000 |
815.000 |
816.000 |
87 |
Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn |
đ/m2 XD |
1.189.564 |
1.164.533 |
1.168.707 |
1.147.851 |
1.147.851 |
1.147.851 |
1.147.851 |
1.147.851 |
88 |
Mái lợp tôn thường |
|
1.034.000 |
1.031.000 |
1.031.000 |
980.000 |
980.000 |
980.000 |
980.000 |
980.000 |
|
Nhà cột tre, khung tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Mái lợp lá |
đ/m2 XD |
199.000 |
198.000 |
198.000 |
198.000 |
198.000 |
198.000 |
198.000 |
198.000 |
90 |
Mái lợp phibrô xi măng |
đ/m2 XD |
304.000 |
301.000 |
301.000 |
301.000 |
301.000 |
301.000 |
301.000 |
301.000 |
91 |
Mái lợp ngói các loại |
đ/m2 XD |
341.000 |
338.000 |
338.000 |
336.000 |
339.000 |
338.000 |
338.000 |
340.000 |
92 |
Mái lợp tôn mạ kẽm |
đ/m2 XD |
417.000 |
415.000 |
415.000 |
415.000 |
415.000 |
415.000 |
415.000 |
415.000 |
|
Nhà cột gỗ, khung tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Mái lợp lá |
đ/m2 XD |
221.000 |
220.000 |
220.000 |
220.000 |
220.000 |
220.000 |
220.000 |
220.000 |
94 |
Mái lợp phibrô xi măng |
đ/m2 XD |
311.000 |
309.000 |
309.000 |
309.000 |
309.000 |
309.000 |
309.000 |
309.000 |
95 |
Mái lợp ngói các loại |
đ/m2 XD |
333.000 |
331.000 |
331.000 |
332.000 |
332.000 |
331.000 |
333.000 |
333.000 |
96 |
Mái lợp tôn mạ kẽm |
đ/m2 XD |
408.000 |
406.000 |
406.000 |
406.000 |
406.000 |
406.000 |
406.000 |
406.000 |
|
PHẦN THỨ HAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHUỒNG TRẠI, MỒ MẢ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuồng trâu, bò, ngựa… cột gỗ, khung xuyên (khung gỗ xẻ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Mái phibrô xi măng |
đ/m2 XD |
509.000 |
479.000 |
479.000 |
479.000 |
479.000 |
479.000 |
505.000 |
505.000 |
98 |
Mái ngói |
đ/m2 XD |
571.000 |
512.000 |
531.000 |
531.000 |
531.000 |
531.000 |
556.000 |
556.000 |
99 |
Mái lá |
đ/m2 XD |
444.000 |
430.000 |
430.000 |
430.000 |
430.000 |
430.000 |
430.000 |
430.000 |
100 |
Mái bạt dứa |
đ/m2 XD |
350.000 |
348.000 |
348.000 |
348.000 |
348.000 |
348.000 |
348.000 |
348.000 |
|
Chuồng trâu, bò, ngựa… cột gỗ, khung gỗ (buộc dây thép) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Mái phibrô xi măng |
đ/m2 XD |
430.000 |
404.000 |
404.000 |
404.000 |
404.000 |
404.000 |
419.000 |
419.000 |
102 |
Mái lợp ngói |
đ/m2 XD |
489.000 |
457.000 |
457.000 |
457.000 |
457.000 |
457.000 |
480.000 |
480.000 |
103 |
Mái lợp lá |
đ/m2 XD |
371.000 |
369.000 |
369.000 |
369.000 |
369.000 |
369.000 |
369.000 |
369.000 |
104 |
Mái lợp bạt dứa |
đ/m2 XD |
299.000 |
289.000 |
289.000 |
289.000 |
289.000 |
289.000 |
289.000 |
289.000 |
|
Chuồng trâu, bò, ngựa… cột gỗ, khung tre (buộc dây thép) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Mái phibrô xi măng |
đ/m2 XD |
397.000 |
382.000 |
382.000 |
382.000 |
382.000 |
382.000 |
390.000 |
390.000 |
106 |
Mái lợp ngói |
đ/m2 XD |
465.000 |
440.000 |
446.000 |
440.000 |
440.000 |
440.000 |
463.000 |
463.000 |
107 |
Mái lợp lá |
đ/m2 XD |
336.000 |
334.000 |
334.000 |
334.000 |
334.000 |
334.000 |
334.000 |
334.000 |
108 |
Mái lợp bạt dứa |
đ/m2 XD |
261.000 |
259.000 |
259.000 |
259.000 |
259.000 |
259.000 |
259.000 |
259.000 |
|
Chuồng trâu, bò, ngựa… cột tre, khung tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Mái phibrô xi măng |
đ/m2 XD |
369.000 |
348.000 |
348.000 |
348.000 |
348.000 |
348.000 |
365.000 |
365.000 |
110 |
Mái lợp ngói |
đ/m2 XD |
421.000 |
373.000 |
382.000 |
382.000 |
382.000 |
382.000 |
420.000 |
420.000 |
111 |
Mái lợp lá |
đ/m2 XD |
303.000 |
297.000 |
297.000 |
297.000 |
297.000 |
297.000 |
297.000 |
297.000 |
112 |
Mái lợp bạt dứa |
đ/m2 XD |
225.000 |
219.000 |
219.000 |
219.000 |
219.000 |
219.000 |
219.000 |
219.000 |
|
Chuồng lợn, gà, ngan, ngỗng, vịt… cột gỗ, khung gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Mái phibrô xi măng |
đ/m2 XD |
523.000 |
505.000 |
505.000 |
505.000 |
505.000 |
505.000 |
521.000 |
521.000 |
114 |
Mái lá |
đ/m2 XD |
456.000 |
455.000 |
455.000 |
455.000 |
455.000 |
455.000 |
455.000 |
455.000 |
115 |
Mái lợp ngói |
đ/m2 XD |
581.000 |
555.000 |
555.000 |
555.000 |
555.000 |
555.000 |
587.000 |
587.000 |
116 |
Mái lợp bạt dứa |
đ/m2 XD |
386.000 |
385.000 |
385.000 |
385.000 |
385.000 |
385.000 |
385.000 |
385.000 |
|
Chuồng lợn gà, ngan, ngỗng, vịt…, cột tre, khung tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Mái phibrô xi măng |
đ/m2 XD |
377.000 |
368.000 |
368.000 |
368.000 |
368.000 |
368.000 |
375.000 |
375.000 |
118 |
Mái lá |
đ/m2 XD |
312.000 |
310.000 |
310.000 |
310.000 |
310.000 |
310.000 |
310.000 |
310.000 |
119 |
Mái lợp ngói |
đ/m2 XD |
425.000 |
401.000 |
416.000 |
409.000 |
409.000 |
409.000 |
431.000 |
431.000 |
120 |
Mái lợp bạt dứa |
đ/m2 XD |
240.000 |
238.000 |
238.000 |
238.000 |
238.000 |
238.000 |
238.000 |
238.000 |
|
Mộ các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 |
Mộ đất vô chủ |
Cái |
6.810.000 |
6.854.000 |
6.855.000 |
7.057.000 |
6.993.000 |
6.956.000 |
6.978.000 |
7.133.000 |
122 |
Mộ đất có chủ |
Cái |
6.941.000 |
6.951.000 |
6.951.000 |
7.152.000 |
7.089.000 |
6.949.000 |
7.075.000 |
7.228.000 |
123 |
Mộ xây đã cải táng |
Cái |
7.205.000 |
7.211.000 |
7.212.000 |
7.413.000 |
7.350.000 |
7.313.000 |
7.335.000 |
7.490.000 |
124 |
Mộ xây chưa cải táng |
Cái |
8.374.000 |
8.412.000 |
8.410.000 |
8.713.000 |
8.620.000 |
8.564.000 |
8.597.000 |
8.827.000 |
|
PHẦN THỨ BA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
Đào xúc đất bằng thủ công |
m3 |
189.000 |
184.000 |
184.000 |
184.000 |
184.000 |
184.000 |
184.000 |
184.000 |
126 |
Đào san đất bằng máy |
m3 |
20.000 |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
127 |
Đào giếng |
m3 |
603.000 |
588.000 |
588.000 |
588.000 |
588.000 |
588.000 |
588.000 |
588.000 |
128 |
Đào ao bằng thủ công |
m3 |
347.000 |
338.000 |
338.000 |
338.000 |
338.000 |
338.000 |
338.000 |
338.000 |
129 |
Đào ao bằng máy |
m3 |
28.000 |
27.000 |
27.000 |
27.000 |
27.000 |
27.000 |
27.000 |
27.000 |
130 |
Đắp đất bờ ao (bao gồm đào đất, vận chuyển đến và đắp đất) |
m3 |
323.000 |
315.000 |
315.000 |
315.000 |
315.000 |
315.000 |
315.000 |
315.000 |
131 |
Đắp đất nền bằng thủ công |
m3 |
170.000 |
165.000 |
165.000 |
165.000 |
165.000 |
165.000 |
165.000 |
165.000 |
132 |
Đắp cát nền bằng thủ công |
m3 |
570.000 |
583.000 |
568.000 |
798.000 |
645.000 |
612.000 |
549.000 |
706.000 |
|
CÔNG TÁC XÂY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133 |
Xây móng đá hộc |
m3 |
1.284.000 |
1.225.000 |
1.302.000 |
1.626.000 |
1.608.000 |
1.400.000 |
1.384.000 |
1.606.000 |
134 |
Xây tường bằng đá hộc |
m3 |
1.368.000 |
1.307.000 |
1.385.000 |
1.708.000 |
1.691.000 |
1.483.000 |
1.467.000 |
1.688.000 |
135 |
Xếp đá khan không chít mạch (đá hộc, đá ba) |
m3 |
643.000 |
649.000 |
714.000 |
914.000 |
912.000 |
733.000 |
811.000 |
864.000 |
136 |
Xếp đá khan có chít mạch (đá hộc, đá ba) |
m3 |
807.000 |
809.000 |
869.000 |
1.088.000 |
1.085.000 |
900.000 |
962.000 |
1.042.000 |
137 |
Xây móng bằng gạch chỉ, chiều dày <=33cm |
m3 |
1.539.000 |
1.486.000 |
1.500.000 |
1.585.000 |
1.538.000 |
1.515.000 |
1.538.000 |
1.954.000 |
138 |
Xây tường thẳng bằng gạch chỉ, chiều dày <=11cm |
m3 |
1.899.000 |
1.848.000 |
1.860.000 |
1.929.000 |
1.891.000 |
1.873.000 |
1.891.000 |
2.394.000 |
139 |
Xây tường thẳng bằng gạch chỉ, chiều dày <=33cm |
m3 |
1.726.000 |
1.669.000 |
1.683.000 |
1.769.000 |
1.721.000 |
1.699.000 |
1.721.000 |
2.164.000 |
140 |
Xây tường thẳng bằng gạch chỉ ,chiều dày >33cm |
m3 |
1.646.000 |
1.590.000 |
1.604.000 |
1.693.000 |
1.644.000 |
1.621.000 |
1.644.000 |
2.078.000 |
141 |
Xây cột trụ bằng gạch chỉ |
m3 |
2.010.000 |
1.944.000 |
1.959.000 |
2.048.000 |
1.999.000 |
1.975.000 |
1.999.000 |
2.437.000 |
142 |
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ gạch chỉ, chiều dày <=33cm |
m3 |
1.953.000 |
1.890.000 |
1.905.000 |
1.991.000 |
1.943.000 |
1.920.000 |
1.943.000 |
2.385.000 |
143 |
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ gạch chỉ, chiều dày >33cm |
m3 |
1.895.000 |
1.832.000 |
1.847.000 |
1.935.000 |
1.886.000 |
1.863.000 |
1.886.000 |
2.320.000 |
144 |
Xây cống bằng gạch chỉ |
m3 |
2.426.000 |
2.353.000 |
2.366.000 |
2.449.000 |
2.403.000 |
2.381.000 |
2.403.000 |
2.839.000 |
145 |
Xây gạch chỉ (bể chứa) |
m3 |
2.200.000 |
2.128.000 |
2.143.000 |
2.236.000 |
2.184.000 |
2.160.000 |
2.185.000 |
2.633.000 |
146 |
Xây gạch chỉ hố van, hố ga |
m3 |
2.118.000 |
2.046.000 |
2.063.000 |
2.161.000 |
2.106.000 |
2.081.000 |
2.106.000 |
2.559.000 |
147 |
Xây gạch chỉ rãnh thoát nước |
m3 |
2.465.000 |
2.384.000 |
2.401.000 |
2.500.000 |
2.445.000 |
2.419.000 |
2.445.000 |
2.898.000 |
148 |
Xây tường gạch silicat, gạch xi măng cát, gạch bột đá… |
m3 |
1.649.000 |
1.621.000 |
1.626.000 |
1.659.000 |
1.641.000 |
1.632.000 |
1.641.000 |
1.768.000 |
149 |
Cuốn bi giếng bằng gạch chỉ |
m3 |
1.914.000 |
1.854.000 |
1.865.000 |
1.946.000 |
1.892.000 |
1.874.000 |
1.897.000 |
2.328.000 |
|
CÔNG TÁC BÊ TÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
Bê tông lót móng đá 4x6 |
m3 |
1.312.000 |
1.308.000 |
1.330.000 |
1.581.000 |
1.573.000 |
1.395.000 |
1.355.000 |
1.579.000 |
151 |
Bê tông lót móng đá 1x2 |
m3 |
1.411.000 |
1.401.000 |
1.411.000 |
1.674.000 |
1.651.000 |
1.496.000 |
1.463.000 |
1.744.000 |
152 |
Bê tông móng đá 2x4 |
m3 |
1.689.000 |
1.675.000 |
1.759.000 |
2.010.000 |
2.000.000 |
1.819.000 |
1.793.000 |
2.078.000 |
153 |
Bê tông móng đá 4x6 |
m3 |
1.628.000 |
1.600.000 |
1.707.000 |
1.927.000 |
1.954.000 |
1.743.000 |
1.721.000 |
1.991.000 |
154 |
bê tông nền đá 1x2 |
m3 |
1.826.000 |
1.794.000 |
1.894.000 |
2.122.000 |
2.137.000 |
1.945.000 |
1.933.000 |
2.207.000 |
155 |
Bê tông nền đá 2x4 |
m3 |
1.680.000 |
1.667.000 |
1.751.000 |
2.003.000 |
1.993.000 |
1.812.000 |
1.785.000 |
2.071.000 |
156 |
Bê tông nền đá 4x6 |
m3 |
1.619.000 |
1.591.000 |
1.698.000 |
1.919.000 |
1.947.000 |
1.734.000 |
1.713.000 |
1.984.000 |
157 |
Bê tông tường đá 1x2 |
m3 |
2.411.000 |
2.366.000 |
2.467.000 |
2.696.000 |
2.710.000 |
2.518.000 |
2.506.000 |
2.781.000 |
158 |
Bê tông cột đá 1x2 |
m3 |
2.717.000 |
2.664.000 |
2.764.000 |
2.990.000 |
3.004.000 |
2.814.000 |
2.802.000 |
3.074.000 |
159 |
Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2 |
m3 |
2.456.000 |
2.408.000 |
2.508.000 |
2.735.000 |
2.749.000 |
2.559.000 |
2.547.000 |
2.819.000 |
160 |
Bê tông sàn mái đá 1x2 (gồm bê tông dày 10cm, cốt thép, ván khuôn) |
m3 |
2.145.000 |
2.105.000 |
2.205.000 |
2.431.000 |
2.446.000 |
2.255.000 |
2.243.000 |
2.516.000 |
161 |
Bê tông tấm đan đá 1x2 (gồm bê tông dày 10cm, cốt thép, ván khuôn) |
m3 |
2.494.000 |
2.445.000 |
2.545.000 |
2.771.000 |
2.786.000 |
2.595.000 |
2.583.000 |
2.855.000 |
162 |
Bê tông cầu thang đá 1x2 |
m3 |
2.256.000 |
2.213.000 |
2.313.000 |
2.540.000 |
2.554.000 |
2.363.000 |
2.352.000 |
2.624.000 |
163 |
Bê tông giếng nước, giếng cáp, đá 1x2 |
m3 |
1.903.000 |
1.868.000 |
1.969.000 |
2.195.000 |
2.209.000 |
2.019.000 |
2.007.000 |
2.279.000 |
164 |
Bê tông giếng nước, giếng cáp, đá 2x4 |
m3 |
1.757.000 |
1.742.000 |
1.826.000 |
2.077.000 |
2.067.000 |
1.886.000 |
1.859.000 |
2.144.000 |
165 |
Bê tông rãnh nước, đá 1x2 |
m3 |
1.996.000 |
1.958.000 |
2.059.000 |
2.285.000 |
2.300.000 |
2.109.000 |
2.097.000 |
2.369.000 |
166 |
Bê tông rãnh nước, đá 2x4 |
m3 |
1.850.000 |
1.832.000 |
1.916.000 |
2.167.000 |
2.157.000 |
1.976.000 |
1.949.000 |
2.234.000 |
167 |
Bê tông mặt đường đá 1x2 |
m3 |
2.069.000 |
2.032.000 |
2.132.000 |
2.360.000 |
2.374.000 |
2.183.000 |
2.171.000 |
2.444.000 |
168 |
Bê tông mặt đường đá 2x4 |
m3 |
1.872.000 |
1.856.000 |
1.940.000 |
2.193.000 |
2.183.000 |
2.001.000 |
1.974.000 |
2.260.000 |
169 |
Bê tông gạch vỡ |
m3 |
888.000 |
807.000 |
827.000 |
970.000 |
874.000 |
843.000 |
883.000 |
927.000 |
|
CÔNG TÁC LÀM MÁI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
Bán mái lợp ngói 22v/m2 (gồm mái ngói + xà gồ + cầu phong + litô) |
m2 |
236.000 |
235.000 |
235.000 |
235.000 |
235.000 |
235.000 |
235.000 |
235.000 |
171 |
Lợp mái ngói 75v/m2 (gồm mái ngói + xà gồ + cầu phong + litô) |
m2 |
364.000 |
363.000 |
363.000 |
364.000 |
363.000 |
363.000 |
363.000 |
364.000 |
172 |
Lợp mái ngói âm dương 80v/m2 (gồm mái ngói + xà gồ + cầu phong + litô) |
m2 |
467.000 |
466.000 |
466.000 |
466.000 |
466.000 |
466.000 |
466.000 |
466.000 |
173 |
Lợp mái bằng phiibrô xi măng |
m2 |
148.000 |
147.000 |
147.000 |
147.000 |
147.000 |
147.000 |
147.000 |
147.000 |
174 |
Lợp mái bằng tôn múi |
m2 |
256.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
175 |
Lợp mái bằng tôn chống nóng, chống ồn |
m2 |
274.000 |
273.000 |
273.000 |
273.000 |
273.000 |
273.000 |
273.000 |
273.000 |
176 |
Lợp mái bằng tấm nhựa |
m2 |
186.000 |
185.000 |
185.000 |
185.000 |
185.000 |
185.000 |
185.000 |
185.000 |
177 |
Dán ngói mũi hài 75v/m2 trên mái nghiêng bê tông |
m2 |
428.000 |
420.000 |
421.000 |
429.000 |
428.000 |
426.000 |
420.000 |
428.000 |
178 |
Dán ngói 22v/m2 trên mái nghiêng bê tông |
m2 |
357.000 |
350.000 |
350.000 |
358.000 |
357.000 |
355.000 |
349.000 |
357.000 |
|
CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179 |
Trát tường |
m2 |
117.000 |
112.000 |
113.000 |
119.000 |
115.000 |
113.000 |
115.000 |
119.000 |
180 |
Trát trụ cột, cầu thang |
m2 |
191.000 |
183.000 |
184.000 |
191.000 |
187.000 |
185.000 |
187.000 |
192.000 |
181 |
Trát xà, dầm |
m2 |
120.000 |
115.000 |
116.000 |
121.000 |
118.000 |
117.000 |
118.000 |
121.000 |
182 |
Trát trần |
m2 |
163.000 |
157.000 |
158.000 |
163.000 |
160.000 |
159.000 |
160.000 |
163.000 |
183 |
Trát đá rửa trụ, cột |
m2 |
333.000 |
324.000 |
325.000 |
329.000 |
327.000 |
326.000 |
327.000 |
330.000 |
184 |
Trát granitô thành ô văng, sênô, diềm che nắng |
m2 |
432.000 |
421.000 |
422.000 |
426.000 |
424.000 |
423.000 |
424.000 |
427.000 |
185 |
Trát granitô tường |
m2 |
304.000 |
296.000 |
297.000 |
301.000 |
299.000 |
298.000 |
299.000 |
302.000 |
186 |
Trát granitô trụ, cột |
m2 |
598.000 |
583.000 |
584.000 |
588.000 |
586.000 |
585.000 |
586.000 |
589.000 |
187 |
Láng nền sàn không đánh màu |
m2 |
48.000 |
44.000 |
45.000 |
53.000 |
52.000 |
50.000 |
44.000 |
53.000 |
188 |
Láng nền sàn có đánh màu |
m2 |
56.000 |
51.000 |
52.000 |
60.000 |
59.000 |
57.000 |
51.000 |
60.000 |
189 |
Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp |
m2 |
70.000 |
66.000 |
66.000 |
74.000 |
73.000 |
71.000 |
66.000 |
74.000 |
190 |
Láng mương cáp, mương rãnh |
m2 |
49.000 |
47.000 |
47.000 |
51.000 |
50.000 |
49.000 |
47.000 |
51.000 |
191 |
Láng hè |
m2 |
80.000 |
73.000 |
75.000 |
85.000 |
84.000 |
81.000 |
73.000 |
85.000 |
192 |
Láng granitô nền sàn |
m2 |
488.000 |
477.000 |
477.000 |
477.000 |
477.000 |
477.000 |
477.000 |
477.000 |
193 |
Láng granitô cầu thang |
m2 |
877.000 |
857.000 |
857.000 |
857.000 |
857.000 |
857.000 |
857.000 |
857.000 |
194 |
Láng sỏi nền, sân, hè đường |
m2 |
226.000 |
221.000 |
223.000 |
226.000 |
228.000 |
226.000 |
226.000 |
230.000 |
|
CÔNG TÁC ÔP, LÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195 |
Ốp gạch vào tường trụ, cột, gạch 200x250mm |
m2 |
326.000 |
320.000 |
321.000 |
326.000 |
323.000 |
322.000 |
323.000 |
326.000 |
196 |
Ốp gạch vào tường trụ, cột, gạch 200x300, 300x300mm |
m2 |
316.000 |
309.000 |
310.000 |
316.000 |
313.000 |
311.000 |
313.000 |
315.000 |
197 |
Ốp gạch vào tường trụ, cột, gạch 400x400mm |
m2 |
314.000 |
307.000 |
309.000 |
316.000 |
312.000 |
310.000 |
312.000 |
315.000 |
198 |
Ốp gạch vào tường trụ, cột, gạch 500x500mm |
m2 |
356.000 |
350.000 |
351.000 |
358.000 |
354.000 |
352.000 |
354.000 |
357.000 |
199 |
Ốp gạch vào tường trụ, cột, gạch 600x600mm |
m2 |
357.000 |
351.000 |
352.000 |
359.000 |
355.000 |
353.000 |
355.000 |
358.000 |
200 |
Ốp gạch vào tường trụ, cột, gạch 450x900mm |
m2 |
318.000 |
312.000 |
313.000 |
320.000 |
316.000 |
315.000 |
316.000 |
320.000 |
201 |
Ốp gạch vào tường trụ, cột, gạch 600x900mm |
m2 |
355.000 |
349.000 |
350.000 |
357.000 |
353.000 |
352.000 |
353.000 |
357.000 |
202 |
Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x500mm |
m2 |
259.000 |
256.000 |
256.000 |
256.000 |
257.000 |
256.000 |
256.000 |
257.000 |
203 |
Ốp đá grarit tự nhiên vào tường |
m2 |
795.000 |
790.000 |
790.000 |
790.000 |
790.000 |
790.000 |
790.000 |
790.000 |
204 |
Ốp đá cẩm thạch vào tường, cột |
m2 |
894.000 |
881.000 |
883.000 |
892.000 |
887.000 |
884.000 |
887.000 |
891.000 |
205 |
Lát nền gạch chỉ |
m2 |
133.000 |
128.000 |
129.000 |
137.000 |
132.000 |
130.000 |
132.000 |
134.000 |
206 |
Lát nền bằng gạch thẻ |
m2 |
164.000 |
159.000 |
160.000 |
168.000 |
163.000 |
161.000 |
163.000 |
166.000 |
207 |
Lát gạch vỉ |
m2 |
149.000 |
145.000 |
146.000 |
150.000 |
147.000 |
146.000 |
148.000 |
149.000 |
208 |
Lát nền, sàn bằng gạch 150x150mm |
m2 |
159.000 |
155.000 |
156.000 |
161.000 |
158.000 |
157.000 |
158.000 |
160.000 |
209 |
Lát nền, sàn bằng gạch 200x200mm |
m2 |
175.000 |
170.000 |
171.000 |
178.000 |
174.000 |
172.000 |
174.000 |
176.000 |
210 |
Lát nền, sàn bằng gạch 200x300mm |
m2 |
193.000 |
189.000 |
190.000 |
196.000 |
192.000 |
191.000 |
192.000 |
195.000 |
211 |
Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm |
m2 |
199.000 |
194.000 |
195.000 |
202.000 |
198.000 |
196.000 |
198.000 |
200.000 |
212 |
Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm |
m2 |
201.000 |
197.000 |
198.000 |
205.000 |
201.000 |
199.000 |
201.000 |
203.000 |
213 |
Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm |
m2 |
254.000 |
249.000 |
250.000 |
257.000 |
253.000 |
251.000 |
253.000 |
255.000 |
214 |
Lát nền, sàn bằng gạch 450x600mm |
m2 |
222.000 |
217.000 |
218.000 |
225.000 |
221.000 |
219.000 |
221.000 |
223.000 |
215 |
Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm |
m2 |
258.000 |
253.000 |
254.000 |
261.000 |
257.000 |
255.000 |
257.000 |
259.000 |
216 |
Lát nền, sàn bằng gạch 600x900mm |
m2 |
255.000 |
251.000 |
252.000 |
259.000 |
255.000 |
253.000 |
255.000 |
257.000 |
217 |
Lát gạch chống nóng bằng gạch 06 lỗ |
m2 |
163.000 |
157.000 |
158.000 |
167.000 |
161.000 |
159.000 |
162.000 |
166.000 |
218 |
Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng |
m2 |
165.000 |
160.000 |
161.000 |
168.000 |
163.000 |
162.000 |
164.000 |
166.000 |
219 |
Lát nền gạch đất nung |
m2 |
132.000 |
128.000 |
129.000 |
136.000 |
132.000 |
130.000 |
132.000 |
136.000 |
220 |
Lát nền, sàn bằng đá cẩm thạch |
m2 |
490.000 |
484.000 |
485.000 |
492.000 |
487.000 |
486.000 |
488.000 |
498.000 |
221 |
Lát nền, sàn bằng đá hoa cương |
m2 |
529.000 |
524.000 |
524.000 |
531.000 |
527.000 |
525.000 |
527.000 |
537.000 |
222 |
Lát đá bậc tam cấp |
m2 |
592.000 |
586.000 |
586.000 |
593.000 |
589.000 |
587.000 |
589.000 |
593.000 |
223 |
Lát đá bậc cầu thang |
m2 |
600.000 |
594.000 |
595.000 |
601.000 |
597.000 |
596.000 |
597.000 |
601.000 |
224 |
Lát gạch granit nhân tạo |
m2 |
804.000 |
799.000 |
800.000 |
807.000 |
803.000 |
801.000 |
803.000 |
807.000 |
225 |
Lát đá mặt bệ các loại |
m2 |
665.000 |
658.000 |
659.000 |
666.000 |
661.000 |
660.000 |
662.000 |
665.000 |
|
LÀM TRẦN, SÀN TƯỜNG, VÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226 |
Làm trần cót ép |
m2 |
92.000 |
93.000 |
92.000 |
92.000 |
92.000 |
92.000 |
92.000 |
92.000 |
227 |
Làm trần gỗ dán, ván ép |
m2 |
193.000 |
193.000 |
193.000 |
193.000 |
193.000 |
193.000 |
193.000 |
193.000 |
228 |
Làm trần bằng tấm trần thạch cao |
m2 |
690.000 |
689.000 |
686.000 |
686.000 |
687.000 |
686.000 |
686.000 |
689.000 |
229 |
Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn |
m2 |
286.000 |
283.000 |
283.000 |
283.000 |
283.000 |
283.000 |
283.000 |
283.000 |
230 |
Làm trần bằng tấm nhựa + khung xương sắt L3x4 |
m2 |
240.000 |
239.000 |
239.000 |
239.000 |
239.000 |
239.000 |
239.000 |
239.000 |
231 |
Làm trần lambris gỗ |
m2 |
485.000 |
479.000 |
478.000 |
478.000 |
478.000 |
478.000 |
478.000 |
478.000 |
232 |
Làm mặt sàn gỗ ván |
m2 |
329.000 |
324.000 |
323.000 |
323.000 |
323.000 |
323.000 |
323.000 |
323.000 |
233 |
Làm vách bằng gỗ ván ghép khít |
m2 |
183.000 |
181.000 |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
234 |
Làm vách bằng gỗ ván chống mí |
m2 |
246.000 |
243.000 |
242.000 |
242.000 |
242.000 |
242.000 |
242.000 |
242.000 |
235 |
Làm tường bằng gỗ ván |
m2 |
96.000 |
104.000 |
104.000 |
104.000 |
104.000 |
104.000 |
104.000 |
104.000 |
236 |
Làm tường lambris gỗ |
m2 |
311.000 |
306.000 |
305.000 |
305.000 |
305.000 |
305.000 |
305.000 |
305.000 |
237 |
Làm tường bằng fibrôximăng |
m2 |
148.000 |
147.000 |
147.000 |
147.000 |
147.000 |
147.000 |
147.000 |
147.000 |
238 |
Làm tường bằng tôn múi |
m2 |
161.000 |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
239 |
Làm tường bằng tấm nhựa |
m2 |
186.000 |
185.000 |
185.000 |
185.000 |
185.000 |
185.000 |
185.000 |
185.000 |
240 |
Làm vách bằng tấm thạch cao |
m2 |
495.000 |
491.000 |
491.000 |
491.000 |
491.000 |
491.000 |
491.000 |
491.000 |
241 |
Làm vách bằng ván ép |
m2 |
216.000 |
214.000 |
214.000 |
214.000 |
214.000 |
214.000 |
214.000 |
221.000 |
242 |
Làm trần bằng tấm tôn phẳng |
m2 |
249.000 |
245.000 |
245.000 |
245.000 |
245.000 |
245.000 |
245.000 |
245.000 |
|
CÔNG TÁC SƠN, BẢ, VÔI VE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243 |
Quét vôi, quét nước xi măng |
m2 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
13.000 |
12.000 |
12.000 |
13.000 |
244 |
Phun xốp bằng vữa xi măng cát vàng |
m2 |
151.000 |
146.000 |
147.000 |
150.000 |
151.000 |
149.000 |
148.000 |
153.000 |
245 |
Bả bằng matit, bả bằng xi măng vào tường |
m2 |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
246 |
Bả bằng matit, bả bằng xi măng vào cột, dầm, trần |
m2 |
48.000 |
47.000 |
47.000 |
47.000 |
47.000 |
47.000 |
47.000 |
47.000 |
247 |
Bả bằng ventonit vào tường |
m2 |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
248 |
Bả bằng ventonit vào cột, dầm, trần |
m2 |
51.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
249 |
Bả bằng xi măng vào cột, dầm, trần |
m2 |
72.000 |
71.000 |
71.000 |
71.000 |
71.000 |
71.000 |
71.000 |
71.000 |
250 |
Sơn dầm, trần, cột, tường đã bả |
m2 |
44.000 |
44.000 |
44.000 |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
44.000 |
251 |
Sơn dầm, trần, cột, tường không bả |
m2 |
51.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
252 |
Sơn nền, sàn |
m2 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
253 |
Sơn tạo gai tường |
m2 |
34.000 |
33.000 |
33.000 |
33.000 |
32.000 |
32.000 |
33.000 |
33.000 |
|
CÔNG TÁC KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
254 |
Miết mạch tường đá |
m2 |
31.000 |
30.000 |
30.000 |
32.000 |
31.000 |
31.000 |
30.000 |
32.000 |
255 |
Miết mạch tường gạch |
m2 |
47.000 |
45.000 |
45.000 |
47.000 |
47.000 |
47.000 |
45.000 |
48.000 |
256 |
Kè rọ đá, loại rọ 2x1x1m (bao gồm rọ thép và đá các loại) |
Rọ |
1.994.000 |
2.024.000 |
2.130.000 |
2.484.000 |
2.484.000 |
2.168.000 |
2.303.000 |
2.393.000 |
257 |
Kè rọ đá, loại rọ 2x1x0,5m (bao gồm rọ thép và đá các loại) |
Rọ |
1.193.000 |
1.208.000 |
1.261.000 |
1.438.000 |
1.438.000 |
1.280.000 |
1.348.000 |
1.393.000 |
258 |
Hàng rào lưới thép |
m2 |
737.000 |
727.000 |
727.000 |
727.000 |
727.000 |
727.000 |
727.000 |
727.000 |
259 |
Hàng rào song sắt |
m2 |
865.000 |
872.000 |
853.000 |
855.000 |
857.000 |
855.000 |
855.000 |
859.000 |
260 |
Bể phốt của nhà 01 tầng (nếu có) |
m3 nước |
2.292.000 |
2.083.000 |
2.108.000 |
2.220.000 |
2.175.000 |
2.134.000 |
2.113.000 |
2.220.000 |
|
CÔNG TÁC THÁO DỠ, LẮP ĐẶT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
261 |
Tháo dỡ + lắp đặt bồn tắm |
Cái |
193.000 |
208.000 |
208.000 |
208.000 |
208.000 |
208.000 |
208.000 |
208.000 |
262 |
Tháo dỡ + lắp đặt chậu rửa |
Cái |
175.000 |
178.000 |
178.000 |
178.000 |
178.000 |
178.000 |
178.000 |
178.000 |
263 |
Tháo dỡ + lắp đặt chậu tiểu |
Cái |
486.000 |
491.000 |
491.000 |
491.000 |
491.000 |
491.000 |
491.000 |
491.000 |
264 |
Tháo dỡ + lắp đặt máy điều hòa học bộ |
Cái |
470.000 |
490.000 |
490.000 |
490.000 |
490.000 |
490.000 |
490.000 |
490.000 |
265 |
Tháo dỡ + lắp đặt bình đun nước nóng |
Cái |
727.000 |
734.000 |
734.000 |
734.000 |
734.000 |
734.000 |
734.000 |
734.000 |
266 |
Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, bình chứa năng lượng mặt trời |
Cái |
539.000 |
539.000 |
539.000 |
539.000 |
539.000 |
539.000 |
539.000 |
539.000 |
267 |
Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa, dung tích bể bằng 1,5m3 |
Cái |
505.000 |
505.000 |
505.000 |
505.000 |
505.000 |
505.000 |
505.000 |
505.000 |