Quyết định 4672/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Long Khánh do tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu | 4672/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Văn Chánh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4672/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THỊ XÃ LONG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 1462/TTr-UBND ngày 28/12/2016 của UBND thị xã Long Khánh, Tờ trình số 1547/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Long Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2017
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích |
1 |
Đất quốc phòng |
6 |
62,63 |
2 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
18,00 |
3 |
Đất an ninh |
1 |
0,15 |
4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
2 |
1,40 |
5 |
Đất phát triển hạ tầng |
55 |
112,85 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
2 |
1,53 |
|
- Đất cơ sở y tế |
3 |
1,45 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
6 |
1,33 |
|
- Đất giao thông |
29 |
99,47 |
|
- Đất thủy lợi |
13 |
8,81 |
|
- Đất năng lượng |
1 |
0,05 |
|
- Đất chợ |
1 |
0,20 |
6 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
1 |
5,00 |
7 |
Đất ở tại nông thôn |
3 |
9,22 |
8 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
0,93 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
7 |
0,36 |
10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1 |
0,27 |
11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
47,49 |
12 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
1 |
50,00 |
13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
10 |
7,47 |
14 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1 |
52,00 |
17 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
1 |
0,73 |
|
Tổng: |
92 |
368,50 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Long Khánh được UBND thị xã ký xác nhận ngày 28 tháng 12 năm 2016)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 114,65 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích sang đất ở đô thị là 5,0 ha;
- Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn là 16,85 ha;
- Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi là 79 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 01 vụ sang đất trồng cây lâu năm là 7 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh là 6,8 ha;
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017:
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng công trình |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
6 |
62,63 |
62,63 |
2 |
Đất an ninh |
1 |
0,15 |
0,15 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
18,00 |
18,00 |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
54 |
112,85 |
80,13 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
2 |
1,53 |
1,53 |
|
- Đất cơ sở y tế |
3 |
1,45 |
1,45 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
6 |
1,33 |
0,50 |
|
- Đất giao thông |
29 |
99,47 |
74,17 |
|
- Đất thủy lợi |
13 |
8,81 |
2,28 |
|
- Đất chợ |
1 |
0,20 |
0,20 |
5 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
1 |
5,00 |
5,00 |
6 |
Đất ở tại nông thôn |
3 |
9,22 |
5,71 |
8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
7 |
0,36 |
0,36 |
9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
47,49 |
47,49 |
10 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1 |
50,00 |
50,00 |
11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
10 |
7,47 |
7,21 |
12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
1 |
0,73 |
0,73 |
|
Tổng: |
86 |
313,85 |
277,42 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (há) |
Trong đó |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
1 |
Đất phát triển hạ tầng |
1 |
6,11 |
0,18 |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
1 |
6,11 |
0,18 |
- |
- |
5. Chỉ tiêu các loại đất năm 2017
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
15.984,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.210,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
731,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
603,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
13.973,77 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
4,74 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
41,83 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
149,79 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.190,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
80,48 |
2.2 |
Đất an ninh |
68,98 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
378,83 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
44,09 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
108,16 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.067,37 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
27,30 |
|
- Đất cơ sở y tế |
15,76 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
42,41 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
14,98 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
8,46 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
3,82 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
714,12 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
296,66 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
13,73 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,25 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
30,99 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
114,15 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
101,30 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
9,34 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,80 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
3,89 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
128,84 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
15,66 |
3 |
Đất đô thị* |
949,87 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
272,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
266,59 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
2,81 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
1,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,11 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
0,50 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,31 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,13 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
0,56 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,15 |
|
- Đất giao thông |
0,41 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
1,32 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
0,95 |
2.9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0,04 |