Quyết định 4664/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 4664/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Văn Chánh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4464/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 13610/TTr-UBND ngày 27/12/2016 của UBND thành phố Biên Hòa, Tờ trình số 1542/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phó Biên Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2017
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
5 |
66,41 |
2 |
Đất an ninh |
6 |
8,06 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
3 |
348,98 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
31,19 |
5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
20 |
166,64 |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4 |
23,93 |
7 |
Đất phát triển hạ tầng |
133 |
301,12 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
10 |
3,23 |
|
- Đất cơ sở y tế |
6 |
3,68 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
46 |
60,80 |
|
- Đất giao thông |
48 |
198,87 |
|
- Đất thủy lợi |
15 |
28,37 |
|
- Đất công trình năng lượng |
4 |
2,30 |
|
- Đất chợ |
2 |
3,30 |
|
- Đất công trình công cộng khác |
2 |
0,57 |
8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
3 |
1,50 |
9 |
Đất ở tại nông thôn |
25 |
1.161,93 |
10 |
Đất ở tại đô thị |
46 |
346,05 |
11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
9 |
6,85 |
12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2 |
0,18 |
13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
3 |
1,76 |
14 |
Đất làm nhà tang lễ |
1 |
1,50 |
15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
7 |
195,04 |
16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
15 |
0,30 |
Tổng |
283 |
2.661,44 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Biên Hòa được UBND thành phố ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2016)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 60,75 ha, cụ thể:
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn: 10,00 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị: 18,00 ha.
- Chuyển các loại đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở: 1,00 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở: 15,00 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng đất đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép: 17,75 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
5 |
66,41 |
66,41 |
2 |
Đất an ninh |
6 |
38,06 |
8,06 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
3 |
381,00 |
348,98 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
88,65 |
31,20 |
5 |
Đất phát triển hạ tầng |
122 |
324,41 |
269,81 |
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
10 |
3,23 |
3,23 |
|
- Đất cơ sở y tế |
5 |
2,68 |
1,47 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
37 |
41,76 |
40,41 |
|
- Đất giao thông |
48 |
215,70 |
193,41 |
|
- Đất thủy lợi |
15 |
55,07 |
25,32 |
|
- Đất công trình năng lượng |
4 |
2,30 |
2,30 |
|
- Đất chợ |
2 |
3,30 |
3,30 |
|
- Đất công trình công cộng khác |
1 |
0,37 |
0,37 |
6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
3 |
1,50 |
1,50 |
7 |
Đất ở tại nông thôn |
22 |
1.869,39 |
663,77 |
8 |
Đất ở tại đô thị |
39 |
300,35 |
269,44 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
9 |
6,85 |
6,85 |
10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2 |
0,18 |
0,18 |
11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
2 |
0,36 |
0,36 |
12 |
Đất làm nhà tang lễ |
1 |
1,50 |
1,50 |
13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
15 |
0,30 |
0,30 |
Tổng |
230 |
3.078,96 |
1.668,37 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Số lượng công trình |
Diện tích dự án |
Trong đó: |
||
Sử dụng vào đất trồng lúa |
Sử dụng vào đất rừng phòng hộ |
Sử dụng vào đất rừng đặc dụng |
||||
1 |
Đất quốc phòng |
1 |
11,83 |
- |
9,71 |
- |
2 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
119,00 |
2,35 |
- |
- |
3 |
Đất phát triển hạ tầng |
20 |
- |
10,17 |
- |
- |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
0,19 |
0,13 |
- |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
6 |
7,55 |
3,96 |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
8 |
42,09 |
5,53 |
- |
- |
|
- Đất thủy lợi |
4 |
4,83 |
0,43 |
- |
- |
|
- Đất chợ |
1 |
1,59 |
0,12 |
- |
- |
4 |
Đất ở tại nông thôn |
7 |
1.047,75 |
291,80 |
- |
- |
5 |
Đất ở tại đô thị |
10 |
200,24 |
76,12 |
- |
- |
6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3 |
0,75 |
0,38 |
- |
- |
7 |
Đất làm nhà tang lễ |
1 |
1,50 |
0,07 |
- |
- |
Tổng |
43 |
1.381,07 |
380,89 |
9,71 |
- |
5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2017
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích năm 2017(ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
7.479,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
513,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
49,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.390,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.320,96 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
143,38 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
785,94 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
290,60 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
35,45 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
18.872,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
4.334,20 |
2.2 |
Đất an ninh |
85,56 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.988,68 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
143,84 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
507,12 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
696,19 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.827,76 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
47,94 |
|
- Đất cơ sở y tế |
77,05 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
307,78 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
132,56 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
11,88 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
45,95 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
20,89 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
2.022,37 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
3.070,90 |
2,13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
41,69 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
6,11 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
163,54 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
229,76 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
579,08 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5,38 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
236,60 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
14,77 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.713,66 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
126,46 |
3 |
Đất đô thị* |
13.495,50 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên