Quyết định 4615/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội

Số hiệu 4615/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/08/2019
Ngày có hiệu lực 28/08/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Đức Chung
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4615/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH HÀ NỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thtục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4654/TTr-STC ngày 15/7/2019 và Tờ trình bổ sung số 5492/TTr-STC ngày 19/8/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Hà Nội, UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực: T
U, HĐND Thành phố;
- Ch
tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUB: CVP, PCVP Lê Tự Lực;
KSTTHC, HCTC, TKBT;
- Trung t
âm THCB TP (để xây dựng quy trình điện tử);
- Lưu: VT, STC, KSTTHC(thg).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4615/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

STT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

A

Danh mục quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính

 

I

Lĩnh vực: Quản lý giá

 

1

Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính

QT-01

2

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính

QT-02

3

Hiệp thương giá đi với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

QT-03

II

Lĩnh vực: Tài chính Doanh nghiệp

 

4

Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QT-04

III

Lĩnh vực: Tin học và Thống kê Tài chính

 

5

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

QT-05

B

Danh mục quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện:

 

I

Lĩnh vực: Quản lý giá

 

6

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi UBND cấp huyện

QT-06

7

Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi UBND cấp huyện

QT-07

Ghi chú:

- Các thủ tục có STT tự 1-4: Đang thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên Hệ thống một cửa điện tử dùng chung của Thành ph;

- Thtục “Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách”: Đang cung cp trực tuyến mức độ 4 trên Hệ thng dịch vụ trực tuyến của Bộ Tài chính;

- Các thtục có STT từ 6-7: Đã xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên Hệ thống một ca điện tdùng chung của Thành phố.

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH HÀ NỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 4615/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

1. TÊN QUY TRÌNH: Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính (QT-01)

1

Mục đích

Quy định trình tự, cách thức thực hiện TTHC kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính

2

Phạm vi

Áp dụng đối với tchức, cá nhân sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục phải kê khai giá trên địa bàn Thành phố thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính theo quy định của pháp luật (về đối tượng) và UBND thành phố Hà Nội (về danh sách KKG trên địa bàn); cán bộ, công chức thuộc Sở Tài chính.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ spháp lý

 

1. Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 của Quốc hội;

2. Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

3. Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

4. Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

5. Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bsung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;

6. Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành một số quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội.

3.2

Thành phần hồ

Bản chính

Bản sao

 

Mu hồ sơ kê khai giá đối với các hàng hóa dịch vụ thuộc đối tượng bình ổn giá trong thời gian Nhà nước không áp dụng biện pháp đăng ký giá để bình ổn giá và các hàng hóa, dịch vụ thuộc đi tượng phải kê khai giá (Phụ lục số 04, 05 kèm theo Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính) gồm:

 

 

 

1. Văn bản kê khai giá hoặc Thông báo mức giá của tổ chức, cá nhân

x

 

 

2. Bảng kê khai mức giá hoặc Bảng thông báo giá

x

 

 

3. Bảng xây dựng hình thành mức giá bán hàng hóa, dịch vụ (áp dụng đi vi trường hợp ln đầu thực hiện kê khai giá với cơ quan quản lý nhà nước về giá đối với sản phẩm mới).

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

02 (hai) bộ (giảm 01 bộ khi nộp trực tuyến)

3.4

Thời gian xử lý

 

02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận một ca/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Tài chính Hà Nội

3.6

Lệ phí

 

Không

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày:

- Trường hợp hồ sơ đủ thành phần, số lượng theo quy định, Bộ phận một cửa đóng dấu công văn đến vào hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp hồ sơ không đủ thành phần, số lượng theo quy định, Bộ phận Một cửa ghi rõ lý do trả lại, các nội dung cn bổ sung và trả lại ngay văn bản cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

- Giấy tiếp nhận hsơ và hẹn trả kết quả;

- Biểu mẫu kê khai giá (Phụ lục số 04, 05 ban hành kèm theo Thông tư số 233/2016/TT-BTC).

B2

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

1/2 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đo Phòng Quản lý Giá

1/4 ngày

 

B4

Thụ lý hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì thực hiện lưu hồ sơ theo quy định và kết thúc hồ sơ.

- Trường hợp các nội dung trong hồ sơ kê khai giá không đảm bảo theo quy định hoặc các thông tin chưa phù hp: Dự thảo văn bản yêu cu hoàn thiện hồ sơ kê khai theo quy định (Lãnh đạo Sở ký).

Chuyên viên thụ lý

1/2 ngày

Dự thảo Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai

B5

Kim tra hồ sơ:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B4.

Lãnh đạo Phòng Quản lý Giá

1/4 ngày

Dự thảo Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai

B6

Phê duyệt nội dung văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B5.

Lãnh đạo Sở

1/4 ngày

Dự thảo Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai

B7

Phát hành văn bản

Văn thư

1/8 ngày

Văn bản yêu cu hoàn thiện kê khai

B8

Trả Văn bản yêu cu hoàn thiện kê khai về Bộ phận một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý Giá; Bộ phận Một cửa

1/8 ngày

Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai

B9

Trả kết quả cho công dân

Bộ phận Một cửa; Phòng Quản lý Giá

Giờ hành chính

Văn bản yêu cầu hoàn thiện kê khai

B10

Thống kê và theo dõi:

Chuyên viên Sở Tài chính có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận Một cửa; Chuyên viên Phòng Quản lý Giá

Giờ hành chính

- Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc;

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc;

- Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

4

BIỂU MẪU

 

1. Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC (Mu s01-06, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ).

2. Biểu mẫu kê khai giá (Phụ lục s04, 05 - Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính).

 

 

 

 

 

 

 

2. TÊN QUY TRÌNH: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi S Tài chính (QT-02)

[...]