Quyết định 4611/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 4611/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 28/10/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4611/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 QUẬN HÀ ĐÔNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch; kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ; rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Một trường tại Tờ trình số 7818/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 20 tháng 10 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 và điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 2750/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông: 04 dự án với diện tích 0,81ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông là: 18 dự án với tổng diện tích 12,68ha (Phụ lục 02 kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021, cụ thể:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã đất |
Diện Tích năm 2021 (ha) |
Cơ cấu (%) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
4.964,23 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.277,37 |
25,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
722,00 |
56,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
721,12 |
56,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
333,64 |
26,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
98,97 |
7,75 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
50,58 |
3,96 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
72,17 |
5,65 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.660,58 |
73,74 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
57,60 |
1,57 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
26,38 |
0,72 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
280,88 |
7,67 |
TMD |
173,67 |
4,74 |
||
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
89,41 |
2,44 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,43 |
0,12 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.328,05 |
36,28 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
928,90 |
69,94 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
91,90 |
6,92 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
11,11 |
0,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
23,49 |
1,77 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
139,57 |
10,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
23,87 |
1,80 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
9,55 |
0,72 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,18 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,14 |
0,01 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,86 |
1,19 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
69,59 |
5,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3,75 |
0,28 |
- |
Đất chợ |
DCH |
9,13 |
0,69 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,21 |
0,01 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,36 |
0,36 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
141,22 |
3,86 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
ODT |
1.346,00 |
36,77 |
||
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,99 |
0,60 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,74 |
0,16 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
19,42 |
0,53 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
100,72 |
2,75 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
50,38 |
1,38 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,14 |
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
26,28 |
0,53 |
II |
Khu chức năng |
|
4.964,23 |
100,00 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
4.964,23 |
100,00 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
820,08 |
16,52 |
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
280,88 |
5,66 |
9 |
Khu đô thị |
DTC |
4.964,23 |
100,00 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
173,67 |
3,50 |
11 |
Khu đô thị thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 và Quyết định số 2750/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4611/QĐ-UBND
ngày 28/10/2021 của UBND Thành phố)
STT |
Hạng mục công trình |
Mã loại, đất |
Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng kí |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm, vị trí |
Căn cứ Pháp lý |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Thu hồi đất (ha) |
Cấp quận |
Cấp phường |
||||||
Danh mục các dự án điều chỉnh giảm trong năm 2021 (Trùng trong quyết định phê duyệt) |
|||||||||
1 |
Xây dựng trạm biến áp 110 KV Dương Nội & nhánh rẽ (Khu đô thị Nam Cường) (Bỏ số thứ tự 40 do trùng với số thứ tự 28 trong Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông) |
DNL |
Ban QLDA điện lực HN -Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội |
0,16 |
|
|
Hà Đông |
Phường La Khê |
VB 2584/QHKT-P7 ngày 18/5/2016 của Sở Quy hoạch kiến trúc về chấp thuận vị trí trạm biến áp và hướng tuyến. VB 4914/QHKT-TMB-PAKT ngày 13/8/2018 của Sở Quy hoạch kiến trúc về chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng. VB 129/TB-VP ngày 02/5/2019 của UBND Thành phố về thông báo ý kiến của Phó Chủ tịch Nguyễn Doãn Toản tại cuộc họp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho 5 dự án công trình điện. |
2 |
Cải tạo đường dây không 110KV Hà Đông - Sơn Tây (Bỏ số thứ tự 41 do trùng với số thứ tự 29 trong Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông) |
DNL |
Ban QLDA điện lực HN - Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội |
0,15 |
|
|
Hà Đông |
Phường Dương Nội |
Quyết định số 5123/QĐ-EVN Hà Nội ngày 29/12/2014 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tự xây dựng công trình. |
3 |
Trạm biến áp 110Kv Phú Lương và nhánh đường dây cấp điện cho trạm (Khu đô thị Thành Hà) (Bỏ số thứ tự 42 do trùng với số thứ tự 30 trong Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông) |
DNL |
Ban QLDA điện lực HN - Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội |
0,4 |
|
|
Hà Đông |
Phường Phú Lương |
Văn bản số 1424/QHKT-HTKT ngày 15/3/2018 của Sở Quy hoạch kiến trúc Hà Nội; Văn bản số 7015/QHKT-TMB-PAKT (HTKT ngày 15/11/2018 của Sở QHKT về chấp thuận bản vẽ Tổng mặt bằng và PA kiến trúc. Văn bản 869/UBND-ĐT ngày 06/3/2018 của UBND Thành phố về vị trí trạm biến áp Phú Lương và nhánh rẽ đường dây 110Kv cấp điện cho trạm. Ngày 29/4/2020 Tổng công ty Điện lực TP Hà có Quyết định số 3403/QĐ-ENVHANOI phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình trạm biến áp 110KV Phú Lương và nhánh đường dây 110KV cấp điện cho trạm |
4 |
Xây dựng trạm biến áp 110Kv Chương Mỹ và đường 110Kv Thanh Oai - Chương Mỹ (Khu đô thị Thành Hà) (Bỏ số thứ tự 43 do trùng với số thứ tự 31 trong Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông) |
DNL |
Công ty truyền tải điện 1 |
0,1 |
|
0,1 |
Hà Đông |
Phường Đồng Mai |
QĐ số 2604/QĐ-BCT ngày 22/8/2019 của Bộ Công thương về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi tiểu dự án "Trạm biến áp 110Kv Chương Mỹ và đường dây 110Kv Chương Mỹ, Thanh Oai".(Thời gian Thực hiện Từ năm 2020) |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4611/QĐ-UBND
ngày 28/10/2021 của UBND Thành phố)