Quyết định 4571/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 4571/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 25/10/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4571/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7793/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 19/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Bắc Từ Liêm (Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc đảm bảo tính pháp lý, chính xác, điều kiện theo quy định của các danh mục dự án đề nghị UBND Thành phố phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Bắc Từ Liêm) là: 16 dự án, với diện tích 63,38 ha (Phụ lục kèm theo) phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế, xã hội Thành phố;
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021, cụ thể:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
4,534.84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,065.42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
31.99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
31.9/9 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
652.05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
304.26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.82 |
1.8 |
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
COC |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
74.30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,334.16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9.82 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0.36 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
970.45 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
27.31 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
15,10 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9.72 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10.85 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
46.90 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
53.52 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
34.46 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13.10 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
CTS |
476.80 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
92.94 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
9.82 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.36 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
970.45 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
27.31 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15.10 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
9.72 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
10.85 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2.96 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
135.26 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích đất ghi tại điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND Thành phố: 188 dự án với diện tích 1.081,79 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bắc Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định: 4571/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý của dự án |
Ghi chú |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh quận |
Địa danh phường |
|||||||
1 |
Xây dựng trường mầm non Thượng Cát |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.852 |
0.852 |
0.852 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc triển khai thực hiện dự án |
|
2 |
Dự án xây dựng, khớp nối đường giao thông khu chức năng đô thị Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
2.88 |
|
2.88 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của TP Hà Nội; Quyết định số 7323/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND quận về việc phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng công trình bước lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
|
3 |
Xây dựng đường từ đường Phạm Văn Đồng đến khu đô thị Nam Cường (tuyến 2) |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.2 |
|
0.2 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 18/6/2020 của HĐND quận Bắc Từ Liêm |
|
4 |
Mở rộng trường THCS Minh Khai |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.44 |
|
0.44 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 về việc triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn |
|
5 |
Mở rộng trường Tiểu học Tây Tựu A |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.21 |
|
0.21 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 về việc triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn |
|
6 |
Xây dựng tuyến đường giao thông và điểm vui chơi ngoài trời theo quy hoạch quanh hồ Tân Phương, phường Thụy Phương |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0.85 |
|
0.85 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
Quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 về việc triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn |
|
7 |
Xây dựng nhà văn hóa kết hợp điểm vui chơi TDP số 7 phường Phúc Diễn |
DVH |
UBND phường Phúc Diễn |
0.1208 |
|
0.1208 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
Quyết định số 5827/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm |
|
8 |
Xây dựng chợ dân sinh phường Xuân Tảo |
DCH |
UBND phường Xuân Tảo |
0.18 |
|
0.18 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo |
Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
9 |
Diện tích bổ sung làm đường tiếp cận vào khu đất bố trí địa điểm đóng quân mới của Tiểu đoàn 10 - Bộ Tư lệnh pháo binh tại ô C1 phân khu đô thị S1 |
DGT |
BQLDA đường sắt đô thị |
0.17 |
|
0.17 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
Văn bản số 7319/VP-ĐT ngày 01/8/2017 của Văn phòng UBND thành phố |
|
10 |
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất khu đất công cộng tại phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm |
TMD |
Trung tâm phát triển quỹ đất quận |
9.80 |
|
9.80 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND quận về việc giao đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án |
|
11 |
Dự án nhà ở xã hội Xuân Đỉnh |
ODT |
Công ty cổ phần thi công cơ giới xây lắp |
0.19 |
|
0.19 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Quyết định số 2773/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
1 |
GPMB khu đất để bố trí địa điểm đóng quân mới của Tiểu đoàn 10, Bộ Tư lệnh pháo binh |
CQP |
BQLDA đường sắt đô thị |
1.50 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Văn bản số 5793/VP-ĐT ngày 12/7/2016 của Văn phòng UBND Thành phố về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo UBND Thành phố |
|
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ô đất 1,4892 ha tại phường Cổ Nhuế 2, Xuân Đỉnh |
ODT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1.4892 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh, Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 14.892 m2 đất tại các phường Cổ Nhuế 2, Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm do Trung tâm Phát triển quỹ đất Hà Nội quản lý; giao cho UBND quận Bắc Từ Liêm để quản lý và đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật. |
|
3 |
Mỏ cát Liên Mạc |
SKS |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
35.46 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
|
|
4 |
Dự án Xây dựng khu liên hợp cao cấp và chăm sóc sức khỏe cộng đồng. |
TMD |
Công ty cổ phần Tư vấn Đầu tư Phát triển Công nghiệp Châu Á |
8.6896 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Giấy chứng nhận Đầu tư số 01121001004 ngày 01/7/2011 của UBND TP. Quyết định số 5456/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND TP HN về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết khu vực Đông Nam ga Phú Diễn, tỷ lệ 1/500 tại ô quy hoạch A |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Khu đoàn ngoại giao tại thành phố Hà Nội |
ODT |
Tổng công ty xây dựng Hà Nội - CTCP |
58.70 |
|
|
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh, Xuân Tảo |
Quyết định số 415/QĐ-TTg ngày 11/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 5491/QĐ-UBND ngày 11/12/2006 của UBND Thành phố Hà Nội về việc cho phép Tổng Công ty xây dựng Hà Nội sử dụng diện tích 590.435m2 đất tại xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm để thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu Đoàn ngoại giao tại thành phố Hà Nội; Quyết định số 4417/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh Điều 1 Quyết định số 5491/QĐ-UBND ngày 11/12/2006 của UBND Thành phố |
|
Tổng |
|
|
121.74 |
0.85 |
15.90 |
|
|
|
|