Quyết định 4602/2010/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dự án có sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án năm 2011 của tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu | 4602/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/12/2010 |
Ngày có hiệu lực | 02/01/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Trịnh Văn Chiến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4602/2010/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 23 tháng 12 năm 2010 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật Đầu tư số
59/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ - CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về Hướng dẫn
thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng; Thông
tư số 03/2009/TT - BKH ngày 16/4/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Hướng dẫn
lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất; và các quy định hiện
hành khác của Nhà nước có liên quan;
Căn cứ Nghị quyết số 172/2010/NQ - HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hoá, khoá XV, kỳ họp thứ 18 về việc: " Thông qua Danh
mục dự án có sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án năm 2011
của tỉnh Thanh Hóa ",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dự án có sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án năm 2011 của tỉnh Thanh Hóa; để các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện; Với các nội dung chính như sau:
1. Tổng số dự án: 26 dự án. ( Hai mươi sáu dự án ).
2. Tổng diện tích đất ( Theo quy hoạch được phê duyệt ) là: 477,5 ha. ( Bốn trăm bảy mươi bảy phẩy năm hecta ).
( Có phụ lục chi tiết kèm theo ).
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các ngành và đơn vị liên quan căn cứ vào các quy định hiện hành của Nhà nước, nội dung đã được phê duyệt tại điều 1 của Quyết định này và tính chất, quy mô của từng dự án; đề xuất đơn vị được giao làm bên mời thầu của từng dự án, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có những vấn đề phát sinh, biến động; giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp lập kế hoạch điều chỉnh, bổ sung; báo cáo UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh để thống nhất triển khai thực hiện đảm bảo hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: -
Như điều 3 QĐ ( để thực hiện ); |
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ
ÁN NĂM 2011.
(Kèm theo Quyết định số: 4602 /2010/QĐ-UBND ngày 23 /12/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hoá)
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Quy mô (ha ) |
Tính chất dự án |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Khu dân cư 45+5 phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn. |
Phường Bắc Sơn thị xã Bỉm Sơn |
0,6 |
Khu nhà ở |
2 |
Khu nhà ở khu B, C phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn. |
Phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn |
6,1 |
Khu nhà ở |
3 |
Khu dân cư khu phố 12 phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn. |
Phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn |
3,5 |
Khu nhà ở |
4 |
Khu Thương mại Bỉm Sơn (phía Nam khách sạn Thăng Long), thị xã Bỉm Sơn. |
Phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn |
0,03 |
Khu dịch vụ thương mại |
5 |
Khu dịch vụ thương mại Bắc cầu Tống Giang, thị xã Bỉm Sơn. |
Xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn |
3,0 |
nt |
6 |
Khu đô thị mới thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân. |
nt |
35,0 |
Khu đô thị mới |
7 |
Khu dân cư thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân. |
Thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân |
12,0 |
Khu nhà ở |
8 |
Khu dân cư lô 4 và biệt thự khu dân cư xóm Bắc thị trấn Nhồi, huyện Đông Sơn. |
Thị trấn Nhồi, huyện Đông Sơn |
9,3 |
Khu nhà ở |
9 |
Khu dân cư Đồng Bam, thị trấn Nhồi, huyện Đông Sơn. |
Thị trấn Nhồi, huyện Đông Sơn |
3,4 |
nt |
10 |
Khu dân cư Đồng Chộp xã Đông Lĩnh, huyện Đông Sơn. |
Xã Đông Lĩnh, huyện Đông Sơn |
2,5 |
nt |
11 |
Khu dân cư xã Quảng Phú, huyện Quảng Xương. |
Xã Quảng Phú, huyện Quảng Xương |
25,0 |
Khu đô thị mới |
12 |
Khu dân cư Cầu Trắng - Cầu Tầng, Ngọc Lặc. |
Lô số 01, QH chi tiết khu đô thị số 2, đô thị TT vùng miền núi phía Tây |
3,6 |
Khu nhà ở |
13 |
Khu sản xuất nhà khung công nghiệp, huyện Ngọc Lặc. |
Lô TM1, QH chi tiết khu đô thị số 2, đô thị TT vùng miền núi phía Tây; huyện Ngọc Lặc |
1,7 |
Khu sản xuất |
14 |
Khu Trung tâm thương mại huyện Ngọc Lặc. |
Lô CC-TM02, QH chi tiết khu số 3, đô thị TT vùng miền núi phía Tây; huyện Ngọc Lặc |
5,3 |
Khu dịch vụ thương mại |
15 |
Cụm công nghiệp Cao Thịnh - Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc. |
Xã Cao Thịnh và xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
47,0 |
Cụm công nghiệp |
16 |
Khu đô thị sinh thái hai bên bờ sông Đơ thuộc địa bàn thị xã Sầm Sơn và huyện Quảng Xương. |
Thị xã Sầm Sơn; huyện Quảng Xương |
67,4 |
Khu đô thị mới |
17 |
Chợ Cồn Đỏ, phường Trường Sơn, thị xã Sầm Sơn. |
Phường Trường Sơn, thị xã Sầm Sơn |
7,0 |
Khu dịch vụ thương mại |
18 |
Khu dân cư ven kênh Than, xã Hải Hoà, huyện Tĩnh Gia. |
Xã Hải Hoà, huyện Tĩnh Gia |
22,6 |
Khu đô thị mới |
19 |
Khu tái định cư Bình Minh, xã Bình Minh, huyện Tĩnh Gia. |
Xã Bình Minh, huyện Tĩnh Gia |
13,5 |
Khu nhà ở |
20 |
Khu dân cư Đồng Nến, thị trấn Tĩnh Gia, huyện Tĩnh Gia. |
Thị trấn Tĩnh Gia, huyện Tĩnh Gia |
7,3 |
nt |
21 |
Cụm công nghiệp và làng nghề xã Hà Dương, huyện Hà Trung. |
Xã Hà Dương, huyện Hà Trung |
27,0 |
Cụm công nghiệp |
22 |
Dự án khu đô thị phía Đông Đại lộ Bắc Nam, TP Thanh Hoá. |
Phường Nam Ngạn, TP Thanh Hoá |
77,1 |
Khu đô thị mới |
23 |
Khu đô thị mới tại khu đô thị Nam TP Thanh Hoá. |
Xã Quảng Thành, TP Thanh Hoá |
44,7 |
nt |
24 |
Lô số 2 - Khu đô thị Bắc Cầu Hạc, TP Thanh Hoá. |
Phường Đông Thọ, TP Thanh Hoá |
30,0 |
nt |
25 |
Nhà ở chung cư tại xã Quảng Hưng, TP Thanh Hoá. |
Xã Quảng Hưng, TP Thanh Hoá |
0,4 |
Khu nhà ở |
26 |
Khu đô thị mới Trúc Lâm - KKT Nghi Sơn. |
Khu số 3 thuộc Khu đô thị trung tâm - KKT Nghi Sơn |
100,0 |
Khu đô thị mới |