ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 460/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
15 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định
tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
498/TTr-SYT ngày 05/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) sửa đổi, bổ sung; Danh mục TTHC bị bãi bỏ và sửa đổi quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
giải quyết, quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể:
1. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ tại Phụ
lục I;
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi tại
Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan
1. Sở Y tế chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy
đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của
Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo
đúng quy định pháp luật; thực hiện cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định
này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội dung cụ thể TTHC được công bố đến
Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát
nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm soát nội dung
và việc chấp hành Quy trình nội bộ; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất
xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung
TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục
TTHC và quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Y tế được Chủ tịch UBND tỉnh công bố
tại Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 và Quyết định số 213/QĐ-UBND
ngày 06/02/2024 không bị bãi bỏ theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi
hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin
và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC (thu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cách thức thực
hiện
|
Tên VBQPPL sửa
đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
1.012278.000.00.00.H48
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung
tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng
Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực y tế.
|
- Thay đổi, bổ sung đối tượng nộp phí;
- Bổ sung tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ghi trên
giấy phép hoạt động cơ sở khám bệnh chữa bệnh thuộc hộ kinh doanh cá thể;
- Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC.
|
2
|
1.012279.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
- Bổ sung thành phần hồ sơ cấp lại giấy phép hoạt
động: “Bản gốc giấy phép hoạt động đã cấp” (đối với trường hợp đề nghị
cấp lại do sai sót thông tin).
- Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC.
|
3
|
1.012280.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung
tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng
Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn.
|
- Thay đổi, bổ sung thời gian thực hiện TTHC (gồm
thời gian thực hiện đối với trường hợp không phải thẩm định tại cơ sở và trường
hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở);
- Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC.
- Thay đổi, bổ sung đối tượng nộp phí đối với trường
hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh
mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
4
|
1.012259.000.00.00.H48
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
- Bổ sung quy định về việc không thu phí đối với
trường hợp cấp sai do lỗi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề.
|
5
|
1.012265.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Bổ sung quy định về việc không thu phí đối với
trường hợp cấp sai do lỗi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề.
|
6
|
1.012270.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề
|
Bổ sung quy định về việc không thu phí đối với
trường hợp cấp sai do lỗi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề.
|
7
|
1.012271.000.00.00.H48
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Bổ sung quy định về việc không thu phí đối với
trường hợp cấp sai do lỗi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề.
|
8
|
1.012271.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
- Bổ sung quy định về việc không thu phí đối với
trường hợp cấp sai do lỗi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề.
- Thay đổi các trường hợp nộp phí.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
1.001750.000.00.00.H48
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy
định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số, điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
2
|
1.001734.000.00.00.H48
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
3
|
1.001077.000.00.00.H48
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
PHỤ
LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm Một cửa
điện tử của tỉnh hoặc chuyển Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với hồ
sơ tiếp nhận qua phần mềm chuyên ngành của Bộ Y tế (Mẫu Giấy tiếp nhận được
tích hợp sẵn trên phần mềm) kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình
viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04) đồng thời, phải phân
công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04) đối
với hồ sơ Đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm chuyên ngành của Bộ Y tế, phải
phân công/chuyển tiếp trên phần mềm đúng với tên người dùng thực tế thực hiện.
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban
hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) trừ trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định
pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo Sở ký ban hành
thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là:“B1, B2,
B3”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Công chức Sở Y tế làm việc tại Trung tâm Phục vụ
- Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là “Công chức tại
Trung tâm”.
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH
Thủ tục: Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
* Đối với trường hợp không phải thẩm định thực tế
tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số 4
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nghiệp vụ Y
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho
Bưu điện chuyển
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số 4
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số 4
- Hồ sơ
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ
Họp Tổ thư ký thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì xử lý hồ sơ:
+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
+ Dự thảo Giấy phép
+ Trên phần mềm
|
- Chuyên viên
- Tổ Thư ký
|
16 ngày
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số 4
- Hồ sơ
|
B5: Tham mưu
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy chứng nhận
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B6: Phê duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt chứng chỉ
hành nghề khám chữa bệnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép
- Văn bản trả lời không cấp
|
B7: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Công chức tại
Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
- Mẫu số
04
- Giấy phép
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
- Công chức tại Trung tâm
- Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
* Đối với trường hợp phải thẩm định thực tế tại
cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện
tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc
nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục,
sửa chữa của cơ sở đề nghị
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
4
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nghiệp vụ Y
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho
Bưu điện chuyển
|
01 ngày
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
4
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
4
- Hồ sơ
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ
Họp Tổ thư ký thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì xử lý hồ sơ:
+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
+ Dự thảo Giấy phép
+ Trên phần mềm
|
- Chuyên viên
- Tổ Thư ký
|
58 ngày
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
4
- Hồ sơ
|
B5: Tham mưu
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
05 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy chứng nhận
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B6: Phê duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt chứng chỉ
hành nghề khám chữa bệnh
|
Lãnh đạo Sở
|
04 ngày làm việc
|
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép
- Văn bản trả lời không cấp
|
B7: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Công chức tại
Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số
04
- Giấy phép
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
- Công chức tại Trung tâm
- Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu
số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|