ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
46/2020/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 26 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ
DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật
giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định về chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị
định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định
số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ,
đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước
từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ
Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ
Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2010 hướng dẫn phương pháp xác
định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ
Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu
lưu trữ trên nền giấy;
Căn cứ
Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
Căn cứ
Thông tư số 12/2014/TT-BNV ngày 28 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công;
Căn cứ
Thông tư số 08/2015/TT-BNV ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn
thời gian tập sự, bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên
ngành lưu trữ;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 824/TTr-SNV ngày 04 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa thuộc bàn tỉnh Sơn La, cụ thể như
sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định giá dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
bao gồm dịch vụ: Chỉnh lý tài liệu lưu trữ; bảo quản tài liệu lưu trữ; tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử
tỉnh; tiêu hủy tài liệu hết giá trị; ứng dụng công nghệ thông tin cho hoạt
động (số hóa tài liệu lưu trữ); lập hồ sơ đối với tài liệu lưu trữ; thực
hiện các giải pháp nhằm nâng cao tuổi thọ cho tài liệu lưu trữ.
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh sử dụng dịch vụ sự nghiệp công
nguồn ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
3. Giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Các cơ quan, tổ
chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh sử dụng dịch vụ sự
nghiệp công nguồn ngân sách Nhà nước thuộc
lĩnh vực lưu trữ căn cứ giá quy định tại Quyết định
này để xây dựng dự toán ngân sách hằng năm, trình cấp có thẩm quyền phê
duyệt và quyết toán kinh phí theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Quyết định
có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 12 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh uỷ (B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch; các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ Nội vụ;
- Cục Văn thư – Lưu trữ nhà nước;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, NC, Hiệp (30).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2020/QĐ-UBND
ngày 26/11/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Tên dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá tiền lương
|
Giá vật tư, VPP
|
Đơn giá dịch vụ
|
1
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối với tài liệu rời
lẻ
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Tài liệu hành chính
của các cơ quan tổ chức
|
Mét giá tài liệu
|
7.850.000
|
1.175.000
|
9.025.000
|
1.1.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
-
|
Tài liệu công trình
xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
+
|
Dự án quan trọng
quốc gia (0.9)
|
Mét giá tài liệu
|
7.065.000
|
1.175.000
|
8.240.000
|
+
|
Dự án nhóm A
(0.8)
|
Mét giá tài liệu
|
6.280.000
|
1.175.000
|
7.455.000
|
+
|
Dự án nhóm B, C
(0.7)
|
Mét giá tài liệu
|
5.495.000
|
1.175.000
|
6.670.000
|
-
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội,
hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học…(0.6)
|
Mét giá tài liệu
|
4.710.000
|
1.175.000
|
5.885.000
|
1.2
|
Đối với tài liệu đã
lập hồ sơ sơ bộ
|
Mét giá tài liệu
|
|
|
|
1.2.1
|
Tài liệu hành chính
của các cơ quan tổ chức
|
Mét giá tài liệu
|
7.003.000
|
1.175.000
|
8.178.000
|
1.2.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
Mét giá tài liệu
|
|
|
|
-
|
Tài liệu công trình
xây dựng cơ bản
|
Mét giá tài liệu
|
|
|
|
+
|
Dự án quan trọng
quốc gia (0.9)
|
Mét giá tài liệu
|
6.302.000
|
1.175.000
|
7.477.000
|
+
|
Dự án nhóm A (0.8)
|
Mét giá tài liệu
|
5.602.000
|
1.175.000
|
6.777.000
|
+
|
Dự án nhóm B, C
(0.7)
|
Mét giá tài liệu
|
4.902.000
|
1.175.000
|
6.077.000
|
-
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội,
hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học… (0.6)
|
Mét giá tài liệu
|
4.201.000
|
1.175.000
|
5.376.000
|
2
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ
|
|
|
|
|
2.1
|
Bảo quản tài liệu
lưu trữ tại kho chuyên dụng (k=1.0)
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Vệ sinh tài liệu lưu
trữ trên nền giấy
|
Mét giá tài liệu
|
396.300
|
21.600
|
417.900
|
2.2
|
Bảo quản tài liệu
lưu trữ tại kho thông thường (k=1.2)
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Vệ sinh kho tài liệu
|
Đồng/m2
|
29.520
|
19.600
|
49.120
|
2.2.1
|
Vệ sinh tài liệu lưu
trữ trên nền giấy
|
Mét giá tài liệu
|
396.300
|
21.600
|
417.900
|
2.3
|
Bảo quản tài liệu
lưu trữ tại kho tạm (k=1.5)
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Vệ sinh kho tài liệu
|
M2
|
36.900
|
19.600
|
56.500
|
2.3.2
|
Vệ sinh tài liệu lưu
trữ trên nền giấy
|
Mét giá tài liệu
|
396.300
|
21.600
|
417.900
|
3
|
Tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch
sử tỉnh
|
|
|
|
3.1
|
Phục vụ độc giả tại
phòng đọc
|
Hồ sơ
|
17.270
|
166
|
17.436
|
3.2
|
Cấp bản sao tài liệu
lưu trữ
|
Trang
|
3.490
|
873
|
4.363
|
3.3
|
Cấp bản chứng thực
tài liệu lưu trữ
|
Trang
|
4.920
|
873
|
5.793
|
4
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị
|
|
|
|
|
4.1
|
Hủy tài liệu hết giá
trị trong kho
|
Mét giá tài liệu
|
238.000
|
17.800
|
255.800
|
4.2
|
Hủy tài liệu hết giá
trị loại ra sau chỉnh lý
|
Mét giá tài liệu
|
348.000
|
17.800
|
365.800
|
5
|
Ứng dụng công nghệ thông tin cho hoạt động (số hóa tài
liệu lưu trữ)
|
|
|
|
5.1
|
Tạo lập cơ sở dữ liệu
đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa
|
Trang
|
3.370
|
200
|
3.570
|
5.2
|
Chuẩn hóa chuyển đổi
và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số
hóa
|
Trang
|
3.055
|
200
|
3.255
|
5.3
|
Chuẩn hóa chuyển đổi
và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa
|
Trang
|
3.443
|
200
|
3.643
|
6
|
Lập hồ sơ đối với tài liệu lưu trữ
|
|
|
|
|
6.1
|
Lập hồ sơ đối với
tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)
|
Mét giá tài liệu
|
2.083.000
|
1.450.000
|
3.533.000
|
6.2
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện
hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu
đã lập hồ sơ sơ bộ)
|
Mét giá tài liệu
|
1.313.000
|
1.450.000
|
2.763.000
|
7
|
Thực hiện các giải pháp nhằm nâng cao tuổi thọ cho tài liệu
lưu trữ
|
|
|
|
7.1
|
Bồi nền tài liệu giấy
bằng phương pháp thủ công
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Đối với tài liệu
bình thường
|
|
|
|
|
-
|
Tài liệu in trên
1 mặt giấy
|
|
|
|
|
-
|
Khổ A0 (10)
|
Trang
|
66.400
|
18.000
|
84.400
|
-
|
Khổ A1 (5)
|
Trang
|
33.200
|
9.000
|
42.200
|
-
|
Khổ A2 (2.5)
|
Trang
|
16.600
|
4.500
|
21.100
|
-
|
Khổ A3 (1.5)
|
Trang
|
9.960
|
2.200
|
12.160
|
-
|
Khổ A4 (1.0)
|
Trang
|
6.640
|
1.200
|
7.840
|
-
|
Khổ A5 (0.8)
|
Trang
|
5.312
|
700
|
6.012
|
-
|
Tài liệu in trên 2 mặt
giấy
|
|
|
|
|
-
|
Khổ A0 (10)
|
Trang
|
98.500
|
31.000
|
129.500
|
-
|
Khổ A1 (5)
|
Trang
|
49.250
|
15.500
|
64.750
|
-
|
Khổ A2 (2.5)
|
Trang
|
24.625
|
8.000
|
32.625
|
-
|
Khổ A3 (1.5)
|
Trang
|
14.775
|
4.000
|
18.775
|
-
|
Khổ A4 (1.0)
|
Trang
|
9.850
|
2.150
|
12.000
|
-
|
Khổ A5 (0.8)
|
Trang
|
7.880
|
1.120
|
9.000
|
7.1.2
|
Đối với tài liệu có
tình trạng vật lý kém (bị dính kết)
|
|
|
|
|
-
|
Tài liệu in trên 1 mặt
giấy
|
|
|
|
|
-
|
Khổ A0 (10)
|
Trang
|
71.600
|
18.000
|
89.600
|
-
|
Khổ A1 (5)
|
Trang
|
35.800
|
9.000
|
44.800
|
-
|
Khổ A2 (2.5)
|
Trang
|
17.900
|
4.500
|
22.400
|
-
|
Khổ A3 (1.5)
|
Trang
|
10.740
|
2.200
|
12.940
|
-
|
Khổ A4 (1.0)
|
Trang
|
7.160
|
1.200
|
8.360
|
-
|
Khổ A5 (0.8)
|
Trang
|
5.730
|
700
|
6.430
|
-
|
Tài liệu in trên 2 mặt
giấy
|
|
|
|
|
-
|
Khổ A0 (10)
|
Trang
|
103.700
|
31.000
|
134.700
|
-
|
Khổ A1 (5)
|
Trang
|
51.850
|
15.500
|
67.350
|
-
|
Khổ A2 (2.5)
|
Trang
|
25.925
|
8.000
|
33.925
|
-
|
Khổ A3 (1.5)
|
Trang
|
15.555
|
4.000
|
19.555
|
-
|
Khổ A4 (1.0)
|
Trang
|
10.370
|
2.150
|
12.520
|
-
|
Khổ A5 (0.8)
|
Trang
|
8.296
|
1.120
|
9.416
|
7.2
|
Vệ sinh tài liệu lưu
trữ trên nền giấy
|
Mét giá tài liệu
|
313.308
|
21.600
|
334.908
|
7.3
|
Sử dụng các biện
pháp kỹ thuật chống mối, mọt và côn trùng gây hại
|
|
Theo quy định hiện hành của Nhà nước
|