Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 46/2011/QĐ-UBND về mức thu viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành

Số hiệu 46/2011/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2011
Ngày có hiệu lực 08/01/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Nguyễn Khắc Chử
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2011/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 29 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế V/v ban hành quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh;

Theo đề nghị của Liên ngành: Sở Y tế - Sở Tài chính - Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Tờ trình số: 162/TTrLN-SYT-STC-BHXH tỉnh ngày 10 tháng 11 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

(Có các phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 09/11/2007 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành khung giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Chử

 

Phần A

BẢNG KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 và PKĐK

1

Khám lâm sàng chung khám chuyên khoa

3.000

3.000

2.000

1.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

30.000

20.000

20.000

 

3

Khám, cấp giấy chứng thương giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang)

35.000

30.000

20.000

 

4

Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe. (không kể xét nghiệm, X quang)

50.000

40.000

35.000

20.000

 

KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: đồng

STT

Loại giường theo chuyên khoa

Bệnh viện hạng 1

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4 và PKĐK

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ

18.000

12.000

9.000

6.000

2

Ngày giường bệnh nội khoa

 

 

 

 

 

Loại 1: Các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch thần kinh, nhi, tiêu hóa, thạn học ngày thứ 3 sau đẻ trở đi: ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi

10.000

8.000

5.000

3.000

 

Loại 2: Các khoa: Cơ - xương khớp da liễu, dị ứng, tai - mũi - họng, mắt răng - hàm - mặt, ngoại, phụ sản không mổ

8.000

6.000

5.000

2.500

 

Loại 3: Các khoa đông y phục hồi chức năng

6.000

4.000

3.000

1.500

3

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

 

 

 

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt: bỏng độ 3 - 4 trên 70%

20.000

16.000

 

 

 

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1: bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%

15.000

10.000

10.000

 

 

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%

10.000

8.000

7.000

 

 

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

8.000

6.000

5.000

3.000

Phần C

[...]