Quyết định 46/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 46/2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2007 |
Ngày có hiệu lực | 05/01/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Thị Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2007/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 26 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế tài nguyên ngày 16/4/1998;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày
03/9/1998 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27/04/2007 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 và
Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình
số 5359/TTr-CT ngày 19/12/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Điều 1 được áp dụng từ ngày 01/01/2008. Giao Cục trưởng Cục thuế tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể cho các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh về việc kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 208/2003/QĐ-UB ngày 31/12/2003 và các Quyết định về giá tính thuế tài nguyên trước đây của UBND tỉnh .
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007
của UBND tỉnh)
Loại tài nguyên |
ĐVT |
Giá tính thuế tài nguyên |
I. Khoáng sản kim loại: |
|
|
Ti tan: |
|
|
- Quặng Ilmenite A |
đồng/tấn |
830.000 |
- Quặng Ilmenite B |
đồng/tấn |
390.000 |
- Quặng Zircon |
đồng/tấn |
6.200.000 |
- Quặng Rutile |
đồng/tấn |
3.100.000 |
- Quặng Monazite |
đồng/tấn |
2.500.000 |
- Quặng Manhectic |
đồng/tấn |
270.000 |
II. Khoáng sản không kim loại: |
|
|
1. Đá Granite: |
|
|
- Đá đỏ Ruby của Cty TNHH Hoàn Cầu Granite: |
đồng/m3 |
|
+ Loại 1 |
đồng/m3 |
8.500.000 |
+ Loại 2 |
đồng/m3 |
6.500.000 |
+ Loại 3 |
đồng/m3 |
5.000.000 |
+ Các loại còn 1ại |
đồng/m3 |
2.540.000 |
- Các loại đá Granite khác: |
|
|
+ Màu đỏ |
đồng/m3 |
2.540.000 |
+ Màu hồng |
đồng/m3 |
2.540.000 |
+ Màu xanh |
đồng/m3 |
2.100.000 |
+ Màu trắng |
đồng/m3 |
1.620.000 |
+ Đá tím Phù Cát |
đồng/m3 |
1.380.000 |
+ Màu đen |
đồng/m3 |
2.040.000 |
+ Màu vàng |
đồng/m3 |
2.350.000 |
+ Đá bìa bạnh |
đồng/m3 |
850.000 |
- Đá mỹ nghệ |
đồng/m3 |
3.080.000 |
- Đá chẻ |
đồng/m3 |
900.000 |
- Đá ốp lát |
đồng/m3 |
65.000 |
2. Đá xây dựng thông thường: |
|
|
- Đá chẻ các loại |
đồng/m3 |
130.000 |
- Đá dăm 1 x 2 |
đồng/m3 |
94.000 |
- Đá dăm 2 x 4 |
đồng/m3 |
73.000 |
- Đá dăm 4 x 6 |
đồng/m3 |
59.000 |
- Đá dăm 0,5 x 1 |
đồng/m3 |
70.000 |
- Đá cấp phối |
đồng/m3 |
57.000 |
- Đá Lô ca, đá hộc |
đồng/m3 |
42.000 |
- Đá mạt |
đồng/m3 |
23.000 |
3. Sạn, sỏi |
đồng/m3 |
52.000 |
4. Cát xây dựng |
đồng/m3 |
29.000 |
5. Đất san 1âp, xây đắp công trình |
đồng/m3 |
8.000 |
6. Đất sản xuât gạch Ceramic |
đồng/m3 |
45.000 |
7. Đất sản xuất gạch. ngói (đất sét) |
đồng/m3 |
20.000 |
8. Đất Diatomite |
đồng/tấn |
136500 |
9. Đất Pentôrúc |
đồng/tấn |
110.000 |
10. Than bùn (sản xuất phân vi sinh) |
đồng/m3 |
75.000 |
III. Sản phâm rừng tự nhiên: |
|
|
1. Gỗ rừng tự nhiên |
|
|
- Nhóm 2 |
đồng/m3 |
2.650.000 |
- Nhóm 3 |
đồng/m3 |
3.500.000 |
- Nhóm 4 |
đồng/m3 |
2.050.000 |
- Nhóm 5 |
đồng/m3 |
1.600.000 |
- Nhóm 6 |
đồng/m3 |
1.500.000 |
- Nhóm 7 |
đồng/m3 |
1.350.000 |
- Cành, ngọn củi |
đồng/ster |
100.000 |
2. Song mây các 1oại |
đồng/kg |
1.800 |
3. Trái xoay |
đồng/tấn |
12.000.000 |
4. Trái trám |
đồng/tấn |
2.000.000 |
5. Bông đót |
đồng/tấn |
6.000.000 |
6. Vỏ dây nha |
đồng/tấn |
2.300.000 |
7. Vỏ bời lời xanh |
đồng/tấn |
2.500.000 |
8. Vỏ bời 1ời đỏ |
đồng/tấn |
6.000.000 |
9. Trái sấu |
đồng/tấn |
3.400.000 |
10. Trái cà na |
đồng/tấn |
500.000 |
11. Dầu rái |
đồng/kg |
7.000 |
IV. Nước thiên nhiên: |
|
|
1. Nước khoáng |
đồng/m3 |
1 10.000 |
2. Nước ngầm sản xuất đá cây |
đồng/m3 |
10.000 |
3. Nước ngầm sản xuất nước tinh khiết đóng chai |
đồng/m3 |
50.000 |
4. Nước ngầm sản xuất bia |
đồng/m3 |
95.000 |
5. Nước ngầm sử dụng chung phục vụ sản xuất (Vệ sinh công nghiệp, làm mát…); Nước để sản xuất các sản phẩm như đường sữa; Nước phục vụ cho khai khoáng |
đồng/m3 |
5.000 |