ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 457/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 21 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC THUẾ VÀ ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
306/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
305/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố
danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 334/TTr- SGTVT ngày 07 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thuế và
đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (Phần I.
Danh mục quy trình).
Điều 2.
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
với các cơ quan liên quan và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập
quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn Phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT (Hồng).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC THUẾ VÀ ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
I.
|
Lĩnh vực thuế:
|
1.
|
Thủ tục xác định xe thuộc diện
không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
3.000251
|
Quyết định số 306/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Giao thông vận tải
|
2.
|
Thủ tục xác định xe kinh
doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở
lên
|
3.000252
|
3.
|
Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem
kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ
|
3.000253
|
4.
|
Thủ tục đề nghị trả lại phù
hiệu, biển hiệu
|
3.000254
|
5.
|
Thủ tục xác định xe ô tô
không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường
bộ
|
3.000255
|
II.
|
Lĩnh vực đăng kiểm:
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
1.001001
|
Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
1.005018
|
Phần II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục
xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp:
1.1. Trường hợp xe bị hủy hoại
do tai nạn hoặc thiên tai; bị tịch thu hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký
xe, biển số xe; bị tai nạn đến mức không thể tiếp tục lưu hành phải sửa chữa từ
30 ngày trở lên:
- Thời hạn giải quyết: Chậm nhất
là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị trả lại phí sử dụng đường
bộ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tại bộ phận TN &
TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ
chuyên môn trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Cán bộ chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
14 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho bộ phận TN & TKQ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Cán bộ tại bộ phận TN &
TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
1.2. Trường hợp xe ô tô đăng
ký, đăng kiểm tại Việt Nam nhưng hoạt động tại nước ngoài liên tục từ 30 ngày
trở lên:
- Thời hạn giải quyết: Đơn vị
đăng kiểm tính bù trừ số phí phải nộp của kỳ tiếp theo, thời gian thực hiện 01
ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tại bộ phận TN &
TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên
môn trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Cán bộ chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho bộ phận TN & TKQ
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Cán bộ tại bộ phận TN &
TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
1.3. Trường hợp xe ô tô bị mất
trộm trong thời gian từ 30 ngày trở lên:
- Thời hạn giải quyết: Đơn vị
đăng kiểm tính trả lại (hoặc bù trừ số phí phải nộp của kỳ tiếp theo nếu tìm lại
được phương tiện), thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tại bộ phận TN &
TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ
chuyên môn trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Cán bộ chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho bộ phận TN & TKQ
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Cán bộ tại bộ phận TN & TKQ
của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
2. Thủ tục
xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ
30 ngày trở lên:
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày
làm việc, đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện (Trong đó: 03 ngày tại Sở Giao
thông vận tải; 01 ngày tại Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới).
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
10 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Bước 8
|
Cán bộ tại bộ phận TN &
TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ
chuyên môn trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Cán bộ chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho bộ phận TN & TKQ
|
01 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Cán bộ tại bộ phận TN &
TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
32 giờ làm việc
|
3. Thủ tục
đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ:
- Thời hạn giải quyết: Trường hợp
hồ sơ đảm bảo, số ngày thực tế xe tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên
và có đủ xác nhận của Sở Giao thông vận tải, đơn vị đăng kiểm tính toán số phí
sử dụng đường bộ được bù trừ, số phí phải nộp bổ sung (nếu có) trên cơ sở mức
thu của một tháng chia cho 30 ngày và nhân với số ngày nghỉ lưu hành; thời gian
thực hiện 01 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tại bộ phận TN & TKQ
của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ
chuyên môn trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Cán bộ chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho bộ phận TN & TKQ
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Cán bộ tại bộ phận TN &
TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
4. Thủ tục
đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu:
- Thời hạn giải quyết: Sở Giao thông
vận tải xem xét hồ sơ, cấp lại phù hiệu, biển hiệu cho doanh nghiệp; thời gian
thực hiện 02 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
5. Thủ tục
xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống
giao thông đường bộ:
- Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm
việc, đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện (Trong đó: 10 ngày tại Sở Giao
thông vận tải; 01 ngày tại Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới).
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Bước 9
|
Cán bộ chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho bộ phận TN & TKQ
|
01 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Cán bộ tại bộ phận TN &
TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
88 giờ làm việc
|
6. Cấp Giấy
chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo:
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung
tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
30 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
7. Cấp Giấy
chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo:
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tại bộ phận TN &
TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ
chuyên môn trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Cán bộ chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho bộ phận TN & TKQ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Cán bộ tại bộ phận TN &
TKQ của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|