ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 457/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 13 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
313/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số
405/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 43/TTr- SGTVT ngày 07 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt sửa đổi 09 (Chín) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
- Phê duyệt sửa đổi 01 (Một)
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ được phê
duyệt tại Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- Phê duyệt sửa đổi 08 (Tám)
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa
được phê duyệt tại Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021, Quyết định
số 613/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải xây
dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định
phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, P. KTNV;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính
|
A. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
I. CẤP TỈNH
|
1
|
1.002798.000.00.00.H61
|
Phê duyệt phương án tổ chức
giao thông trên đường cao tốc
|
Quyết định số 313/QĐ- UBND
ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
B. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI
ĐỊA
|
I. CẤP TỈNH
|
1
|
1.009456.000.00.00.H61
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa
|
Quyết định số 405/QĐ- UBND
ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
1.004242.000.00.00.H61
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy
nội địa
|
II. CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
|
1
|
1.009444.000.00.00.H61
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
Quyết định số 405/QĐ- UBND
ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
III. CẤP HUYỆN
|
1
|
1.009452.000.00.00.H61
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
Quyết định số 405/QĐ- UBND
ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
1.009453.000.00.00.H61
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
3
|
1.009454.000.00.00.H61
|
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
|
4
|
1.009455.000.00.00.H61
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
5
|
1.003658.000.00.00.H61
|
Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ
I. CẤP TỈNH
1. Phê
duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc (Mã TTHC:
1.002798.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25
|
2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo phòng
kết quả xử lý.
|
Sở Giao thông vận tải
|
3,75
|
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý
|
0,5
|
4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5
|
5
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ tiếp nhận, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,25
|
6
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
|
7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
8
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
08 ngày
|
B. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
I. CẤP TỈNH
1. Công bố
hoạt động cảng thủy nội địa (Mã TTHC: 1.009456.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo phòng
kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
03
|
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
01
|
4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
2. Công bố
lại hoạt động cảng thủy nội địa (Mã TTHC: 1.004242.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo phòng
kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
03
|
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
01
|
4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
II. CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN
1. Gia hạn
hoạt động cảng, bến thủy nội địa (Mã TTHC: 1.009444.000.00.00.H61)
* Thuộc thẩm quyền của Sở
Giao thông vận tải
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo phòng
kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
03
|
3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
01
|
4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
* Thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
2
|
Công chức Cơ quan quản lý
giao thông cấp huyện xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
UBND cấp huyện
|
03
|
3
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao
thông cấp huyện ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
01
|
4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
III. CẤP
HUYỆN
1. Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (Mã TTHC: 1.009452.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
2
|
Công chức Cơ quan quản lý
giao thông cấp huyện xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
UBND cấp huyện
|
03
|
3
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao
thông cấp huyện ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
01
|
4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
2. Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính (Mã TTHC: 1.009453.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
2
|
Công chức Cơ quan quản lý
giao thông cấp huyện xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
UBND cấp huyện
|
03
|
3
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao
thông cấp huyện ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
|
01
|
4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
3. Công bố
hoạt động bến thủy nội địa (Mã TTHC: 1.009454.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
2
|
Công chức Cơ quan quản lý
giao thông cấp huyện xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
UBND cấp huyện
|
03
|
3
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao
thông cấp huyện ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
01
|
4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
4. Công bố hoạt
động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
(Mã TTHC: 1.009455.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
2
|
Công chức Cơ quan quản lý
giao thông cấp huyện xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
UBND cấp huyện
|
03
|
3
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao
thông cấp huyện ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
01
|
4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
5. Công bố lại
hoạt động bến thủy nội địa (Mã TTHC: 1.003658.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển đến phòng chuyên môn để xử lý
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
2
|
Công chức Cơ quan quản lý
giao thông cấp huyện xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
UBND cấp huyện
|
03
|
3
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao
thông cấp huyện ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
01
|
4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|