Thứ 3, Ngày 29/10/2024

Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội

Số hiệu 1042/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/02/2024
Ngày có hiệu lực 26/02/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Lê Hồng Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1042/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ- UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 175/TTr- SGTVT ngày 20/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, trong đó 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.

Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Quy trình nội bộ QT-09 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 5252/QĐ- UBND 20/9/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội hết hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PVP C.N.Trang, các phòng: ĐT, KSTTHC, TTĐT;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND Thành phố)

TT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

1

Quy trình cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, trên đường bộ.

QT-01

2

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

QT-02

 

PHỤ LỤC 2

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND Thành phố)

1. Quy trình cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, trên đường bộ (QT-01)

1

Mục đích:

Quy định trình tự và cách thức thủ tục Cấp giấy phép lưu hành xe quá tai trong, xe quá khô giơi han, xe banh xich, xe vân chuyên hang siêu trương, siêu trong, trên đương bô do ngành Giao thông vận tải cấp.

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân gửi hồ sơ đề nghị Cấp giấy phép lưu hành xe quá tai trong, xe quá khô giơi han, xe banh xich, xe vân chuyên hang siêu trương, siêu trong, trên đương bô do Sơ Giao thông vân tai cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở GTVT Hà Nội chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;

- Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

- Nghị định 100/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt.

- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của NĐ số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô;

- Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và vảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 29/03/2015 của Bộ Giao thông vân tai và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi bổ sung Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT của Bộ Giao thông vân tai;

- Thông tư sô 46/2015/TT-BGTVT ngay 09/07/2015 cua Bô Giao thông vân tai quy đinh vê tai trong, khô giơi han cua đương bô; lưu hanh xe qua tai trong, xe qua khô giơi han, xe banh xich trên đương bô; vân chuyên hang siêu trương, siêu trong; giơi han xêp hang hoa trên phương tiên giao thông đương bô khi tham gia giao thông trên đương bô;

- Thông tư số 31/2019/TT-BGTVT ngày 29/8/2019 của Bộ Giao thông vân tai quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ;

- Quyêt đinh sô 24/2020/QĐ-UBND ngay 02/10/2020 cua UBND thanh phô Ha Nội sửa đổi bổ sung một số điều quy định về hoạt động của các phương tiện giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định 06/2013/UBND ngày 25/01/2013 của UBND thành phố Hà Nội;

- Thông tư sô 35/2023/TT-BGTVT ngay 13/12/2023 cua Bô Giao thông vân tai “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư sô 46/2015/TT-BGTVT ngay 09/07/2015 cua Bộ trưởng Bô Giao thông vân tai quy đinh vê tai trong, khô giơi han cua đương bô; lưu hanh xe qua tai trong, xe qua khô giơi han, xe banh xich trên đương bô; vân chuyên hang siêu trương, siêu trong và giơi han xêp hang hoa trên phương tiên giao thông đương bô khi tham gia giao thông trên đương bô”. Hiệu lực thi hành từ 01/02/2024;

- Quyết định số 23/QĐ-BGTVT ngày 10/012024 của Bộ Giao thông vân tai về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử

Bản sao hoặc bản sao điện tử

-

Đơn đề nghị theo mẫu quy định

x

 

-

Giấy đăng ký xe hoặc giấy đăng ký tạm thời đối với phương tiện mới nhận

 

x

-

Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, bản sao tính năng kỹ thuật của xe đối với phương tiện mới (do nhà sản xuất gửi kèm theo xe)

 

x

-

Phương án vận chuyển gồm các nội dung sau: thông tin về tuyến đường vận chuyển; thông tin về phương tiện vận chuyển; thông tin hàng hoá chuyên chở có xác nhận của chủ hàng, gồm các thông số kích thước về chiều dài, chiều rộng và chiều cao (DxRxC) mét; khối lượng, hình ảnh (nếu có); hợp đồng vận chuyển hoặc văn bản chỉ định của đơn vị vận chuyển của chủ hàng hoặc đơn vị thuê vận chuyển, báo cáo kết quả khảo sát (đối với trường hợp phải khảo sát); báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ (đối với trường hợp phải gia cường đường bộ).

x

 

 

Cá nhân, tổ chức xuất trình bản chính các loại giấy tờ để cơ quan cấp phép kiểm tra: (1) Giấy đăng ký xe hoặc giấy đăng ký tạm thời đối với phương tiện mới nhận; (2) Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

 

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội.

Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn

Hoặc qua đường bưu chính công ích.

3.6

Phí, lệ phí

 

Không có

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

- Nộp hồ sơ đề nghị cấp phép phương tiện:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp

+ Hoặc Đăng ký gửi hồ sơ

Dịch vụ công trực tuyến

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra đối chiếu hồ sơ theo quy định và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.

+Tiếp nhận trực tiếp

+Hoặc qua cổng Dịch vụ công trực tuyến

Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

- Chuyển hồ sơ bàn giao cho phòng QLKCHTGT

+ Hồ sơ bản cứng

+ Hoặc dữ liệu hồ sơ điện tử

Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa

2 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLKCHTGT

2 giờ

 

 

Phòng QLKCHTGT thụ lý hồ sơ theo quy định. Kết quả:

-Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ. Soạn thảo phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

-Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Soạn thảo phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

-Trường hợp hồ sơ hợp lệ. Soạn thảo giấy phép

- Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT

- Cán bộ thụ lý

Phòng QLKC HTGT

- Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT

1 ngày

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Giấy phép

 

Trình lãnh đạo phòng duyệt kết quả.

4 giờ

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc giấy phép

B5

Trình lãnh đạo Sở ký giấy phép

- Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT

- Lãnh đạo Sở

4 giờ

Giấy phép

B6

Hoàn thiện kết quả. Trả kết quả về Bộ phận một cửa

- Trường hợp thực hiện trực tiếp: hoàn thiện kết quả, trả kết quả về Bộ phận một cửa

- Trường hợp thực hiện Dịch vụ công trực tuyến:

+ Phòng QL KCHTGT trả kết quả về Bộ phận một cửa.

+ Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ bản cứng theo lịch hẹn. Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ theo quy định.

-Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa

- Cán bộ thụ lý Phòng QL KCHTGT

2 giờ

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc giấy phép

B7

Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc giấy phép

B8

Thống kê và theo dõi

Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).

5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.

7. Đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, trên đường bộ.

8. Đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ.

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, trên đường bộ.

[...]