ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1042/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban
hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND
ngày 22/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ- UBND ngày 04/9/2020 của
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 175/TTr- SGTVT ngày 20/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, trong đó 01 quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
(Chi
tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để
phục vụ việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Quy trình nội bộ QT-09 tại Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 5252/QĐ- UBND 20/9/2019 của Chủ tịch UBND
Thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PVP C.N.Trang, các phòng: ĐT, KSTTHC, TTĐT;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND Thành phố)
TT
|
Tên quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
1
|
Quy trình cấp Giấy phép lưu
hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng, trên đường bộ.
|
QT-01
|
2
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng
đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao
nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
QT-02
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND Thành phố)
1. Quy
trình cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh
xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, trên đường bộ (QT-01)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức
thủ tục Cấp giấy phép lưu hành xe quá tai trong, xe quá khô giơi han, xe banh
xich, xe vân chuyên hang siêu trương, siêu trong, trên đương bô do ngành Giao
thông vận tải cấp.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức/cá
nhân gửi hồ sơ đề nghị Cấp giấy phép lưu hành xe quá tai trong, xe quá khô
giơi han, xe banh xich, xe vân chuyên hang siêu trương, siêu trong, trên
đương bô do Sơ Giao thông vân tai cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở GTVT Hà Nội
chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Luật dân sự số 91/2015/QH13
ngày 24/11/2015;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ;
- Nghị định 100/2019/NĐ-CP
ngày 30/12/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giao thông đường bộ và đường sắt.
- Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định
của NĐ số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng ô tô;
- Nghị định số 117/2021/NĐ-CP
ngày 22/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và vảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 29/03/2015 của Bộ Giao thông vân tai và Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT sửa đổi bổ sung Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT của Bộ Giao
thông vân tai;
- Thông tư sô
46/2015/TT-BGTVT ngay 09/07/2015 cua Bô Giao thông vân tai quy đinh vê tai
trong, khô giơi han cua đương bô; lưu hanh xe qua tai trong, xe qua khô giơi
han, xe banh xich trên đương bô; vân chuyên hang siêu trương, siêu trong;
giơi han xêp hang hoa trên phương tiên giao thông đương bô khi tham gia giao
thông trên đương bô;
- Thông tư số
31/2019/TT-BGTVT ngày 29/8/2019 của Bộ Giao thông vân tai quy định về tốc độ
và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông
đường bộ;
- Quyêt đinh sô
24/2020/QĐ-UBND ngay 02/10/2020 cua UBND thanh phô Ha Nội sửa đổi bổ sung một
số điều quy định về hoạt động của các phương tiện giao thông đường bộ trên địa
bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định 06/2013/UBND ngày
25/01/2013 của UBND thành phố Hà Nội;
- Thông tư sô 35/2023/TT-BGTVT
ngay 13/12/2023 cua Bô Giao thông vân tai “Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư sô 46/2015/TT-BGTVT ngay 09/07/2015 cua Bộ trưởng Bô Giao thông vân
tai quy đinh vê tai trong, khô giơi han cua đương bô; lưu hanh xe qua tai
trong, xe qua khô giơi han, xe banh xich trên đương bô; vân chuyên hang siêu
trương, siêu trong và giơi han xêp hang hoa trên phương tiên giao thông đương
bô khi tham gia giao thông trên đương bô”. Hiệu lực thi hành từ 01/02/2024;
- Quyết định số 23/QĐ-BGTVT
ngày 10/012024 của Bộ Giao thông vân tai về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử
|
Bản sao hoặc bản sao điện tử
|
-
|
Đơn đề nghị theo mẫu quy định
|
x
|
|
-
|
Giấy đăng ký xe hoặc giấy
đăng ký tạm thời đối với phương tiện mới nhận
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, bản
sao tính năng kỹ thuật của xe đối với phương tiện mới (do nhà sản xuất gửi
kèm theo xe)
|
|
x
|
-
|
Phương án vận chuyển gồm các
nội dung sau: thông tin về tuyến đường vận chuyển; thông tin về phương tiện vận
chuyển; thông tin hàng hoá chuyên chở có xác nhận của chủ hàng, gồm các thông
số kích thước về chiều dài, chiều rộng và chiều cao (DxRxC) mét; khối lượng,
hình ảnh (nếu có); hợp đồng vận chuyển hoặc văn bản chỉ định của đơn vị vận
chuyển của chủ hàng hoặc đơn vị thuê vận chuyển, báo cáo kết quả khảo sát (đối
với trường hợp phải khảo sát); báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ
(đối với trường hợp phải gia cường đường bộ).
|
x
|
|
|
Cá nhân, tổ chức xuất trình bản
chính các loại giấy tờ để cơ quan cấp phép kiểm tra: (1) Giấy đăng ký xe hoặc
giấy đăng ký tạm thời đối với phương tiện mới nhận; (2) Giấy chứng nhận kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ.
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao
thông vận tải Hà Nội.
Đăng ký trực tuyến tại
website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
Hoặc qua đường bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không có
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ đề nghị cấp phép
phương tiện:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc Đăng ký gửi hồ sơ
Dịch vụ công trực tuyến
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra đối
chiếu hồ sơ theo quy định và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.
+Tiếp nhận trực tiếp
+Hoặc qua cổng Dịch vụ công
trực tuyến
|
Cán bộ tiếp nhận trả kết quả
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
- Chuyển hồ sơ bàn giao cho
phòng QLKCHTGT
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu hồ sơ điện tử
|
Cán bộ tiếp nhận trả kết quả
Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT
|
2 giờ
|
|
|
Phòng QLKCHTGT thụ lý hồ sơ
theo quy định. Kết quả:
-Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ.
Soạn thảo phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
-Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết. Soạn thảo phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
-Trường hợp hồ sơ hợp lệ. Soạn
thảo giấy phép
|
- Cán bộ thụ lý Phòng
QLKCHTGT
- Cán bộ thụ lý
Phòng QLKC HTGT
- Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT
|
1 ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
- Giấy phép
|
|
Trình lãnh đạo phòng duyệt kết
quả.
|
4 giờ
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc giấy phép
|
B5
|
Trình lãnh đạo Sở ký giấy
phép
|
- Cán bộ thụ lý Phòng
QLKCHTGT
- Lãnh đạo Sở
|
4 giờ
|
Giấy phép
|
B6
|
Hoàn thiện kết quả. Trả kết
quả về Bộ phận một cửa
- Trường hợp thực hiện trực
tiếp: hoàn thiện kết quả, trả kết quả về Bộ phận một cửa
- Trường hợp thực hiện Dịch vụ
công trực tuyến:
+ Phòng QL KCHTGT trả kết quả
về Bộ phận một cửa.
+ Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ bản cứng theo lịch hẹn. Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ theo quy định.
|
-Cán bộ tiếp nhận trả kết quả
Bộ phận một cửa
- Cán bộ thụ lý Phòng QL
KCHTGT
|
2 giờ
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc giấy phép
|
B7
|
Trả kết quả cho Tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc giấy phép
|
B8
|
Thống kê và theo dõi
Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ
phận một cửa có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (nếu có).
5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.
7. Đơn đề nghị cấp giấy phép
lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng, trên đường bộ.
8. Đơn đề nghị cấp giấy phép
lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
Đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, trên đường bộ.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH XE QUÁ TẢI TRỌNG, XE QUÁ KHỔ GIỚI HẠN, XE VẬN
CHUYỂN HÀNG SIÊU TRƯỜNG, SIÊU TRỌNG TRÊN ĐƯỜNG BỘ
Kính
gửi: ….. (tên Cơ quan cấp Giấy phép lưu hành xe) …..
- Cá nhân, tổ chức đề nghị:
………………………………………………………
- Địa chỉ: ………………………………….. Điện
thoại: .......................................
Đề nghị cấp Giấy phép lưu hành
cho xe … (xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng)… trên đường bộ với các thông số sau:
1. Thông tin tổ hợp xe:
|
Thông số kỹ thuật
|
Xe đầu kéo hoặc xe thân liền
|
Rơ moóc (RM)/ Sơ mi rơ moóc (SMRM)
|
Nhãn hiệu
|
|
|
Biển số
|
|
|
Số trục
|
|
|
Thời hạn kiểm định
|
|
|
Khối lượng bản thân (kg)
|
|
|
Khối lượng hàng hóa chuyên chở
cho phép tham gia giao thông (kg)
|
|
|
Khối lượng toàn bộ cho phép
tham gia giao thông (kg)
|
|
|
Khối lượng cho phép kéo theo
(kg)
|
|
|
Kích thước bao của tổ hợp
(dài x rộng x cao) (m)
|
|
2. Thông tin thiết bị
chuyên dùng để hỗ trợ phục vụ vận chuyển lắp, đặt trên xe (nếu có):
|
Tên (nhãn hiệu) thiết bị: …….
|
Khối lượng bản thân của thiết
bị (kg): ……
|
Kích thước bao của thiết bị
(dài x rộng x cao) (m): ……
|
Tính năng của thiết bị (ghi
theo thiết kế của nhà sản xuất): ……
|
3. Thông tin hàng hóa đề
nghị chuyên chở:
|
Loại hàng: …..
|
Kích thước (D x R x C) m: ….
|
Tổng khối lượng (tấn): ….
|
4. Thông tin kích thước,
khối lượng toàn bộ của tổ hợp xe sau khi xếp hàng hóa lên xe:
|
Kích thước (D x R x C) m: …..
|
Hàng vượt bên phải thùng xe:
….. m
|
Hàng vượt phía trước thùng
xe: …. m
|
Hàng vượt bên trái thùng xe:
….. m
|
Hàng vượt phía sau thùng xe:
…. m
|
Khối lượng toàn bộ (gồm:
khối lượng bản thân ô tô đầu kéo + khối lượng bản thân RM/SMRM + khối lượng
thiết bị chuyên dùng để hỗ trợ phục vụ vận chuyển lắp, đặt trên xe (nếu có) +
khối lượng số người ngồi trên xe + khối lượng hàng xếp trên xe): .…. tấn
|
5. Tải trọng lớn nhất được
phân bổ lên trục xe sau khi xếp hàng hóa lên xe:
|
Trục đơn: ….. tấn
|
Cụm trục kép: ….. tấn, khoảng
cách giữa 02 tâm trục liền kề: d = .…. m
|
Cụm trục ba: ….. tấn, khoảng
cách giữa 02 tâm trục liền kề: d = ..… m
|
|
|
|
|
|
6. Tuyến đường và thời gian
vận chuyển:
- Tuyến đường vận chuyển (ghi đầy
đủ, cụ thể nơi đi, nơi đến, tên từng đoạn tuyến đường bộ, các vị trí chuyển hướng,
đi qua đường ngang tại Km...): ......................
- Thời gian đề nghị lưu hành: từ
ngày…tháng…năm… đến ngày... tháng... năm…
7. Lý do đề nghị cấp Giấy
phép lưu hành xe: ......... (khoản 1 Điều 20 của Thông tư số 46/2015/TT-
BGTVT) …………………………………………………….
8. Cam kết của cá nhân, tổ
chức đề nghị (về: (a) tính chính xác của các thông tin cung cấp trong
đơn đề nghị và hồ sơ; (b) tính hợp pháp của phương tiện và hàng hóa tại thời điểm
đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe; (c) việc chấp hành quy định của pháp luật về
bảo đảm an toàn giao thông và an toàn cho công trình đường bộ; (d) chịu trách
nhiệm trước pháp luật nếu để xảy ra mất an toàn giao thông trong quá trình lưu
hành phương tiện được cấp giấy phép lưu hành trên đường bộ và khắc phục hậu q uả
(nếu có)): .........
..............................................................................................................................
(Giấy đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe phải
kèm theo sơ đồ xe thể hiện rõ các kích thước: Chiều dài, chiều rộng, chiều
cao của xe đã xếp hàng và khoảng cách giữa các trục xe, chiều dài đuôi xe)
|
…..., ngày….
tháng… năm….
Đại diện cá nhân, tổ chức đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
Đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH
XE BÁNH XÍCH TỰ HÀNH TRÊN ĐƯỜNG BỘ
Kính
gửi: …. (tên Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy lưu hành)….
- Cá nhân, tổ chức đề nghị:
..................................................................
..................
- Địa chỉ: …………………………….. Điện
thoại: ...............................................
- Đề nghị cấp Giấy phép lưu
hành cho xe bánh xích tự hành trên đường bộ: ...........
- Biển số đăng ký (nếu có):
.....................................................................................
- Khối lượng bản thân xe:
……………………………… (kg)
- Kích thước của xe:
+ Chiều dài: ………………………………..(m)
+ Chiều rộng: ………………………………..
(m)
+ Chiều cao: ……………………………….. (m)
- Loại xích (nhọn hoặc bằng):
………………………………..
- Chiều rộng bánh xích mỗi bên:
……………….. (m)
- Khoảng cách giữa hai mép
ngoài của bánh: ……………….. (m)
- Tuyến đường vận chuyển
(ghi đầy đủ, cụ thể tên từng đoạn tuyến đường bộ, các vị trí chuyển hướng, đi
qua đường ngang tại Km …..): …………………….
- Thời gian đề nghị lưu hành: từ
ngày…tháng…năm… đến ngày... tháng... năm…
- Lý do đề nghị cấp Giấy phép
lưu hành xe: ................ (khoản 1 Điều 20 của Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT)
………………………………………………….
- Cam kết của cá nhân, tổ chức
đề nghị (về: (a) tính chính xác của các thông tin cung cấp trong đơn đề nghị và
hồ sơ; (b) tính hợp pháp của phương tiện tại thời điểm đề nghị cấp Giấy phép
lưu hành xe; (c) việc chấp hành quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn giao
thông và an toàn cho công trình đường bộ; (d) chịu trách nhiệm trước pháp luật
nếu để xảy ra mất an toàn giao thông trong quá trình lưu hành phương tiện được
cấp giấy phép lưu hành trên đường bộ và khắc phục hậu quả (nếu có)):
....................
……………………………………………………………………………..........
(Đơn đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe phải
kèm theo sơ đồ xe thể hiện rõ các kích thước: Chiều dài, chiều rộng, chiều
cao của xe)
|
……, ngày….
tháng… năm….
Đại diện cá nhân, tổ chức đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
2. Quy
trình Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ
thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường
bộ từ cấp IV trở xuống) (QT-02)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức
thủ tục Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc
độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với
đường bộ từ cấp IV trở xuống) do ngành Giao thông vận tải cấp.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đề nghị Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường
sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt
giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) do Sở Giao thông vận tải cấp. Can
bô, công chưc thuôc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy
trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Luật Đường sắt năm 2017;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010;
- Nghị định số 91/2023/NĐ-CP
ngày 14/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật đường sắt và Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 04/01/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày
12/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao
thông vận tải; Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ
GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Nghị quyết số
21/2022/NQ-HĐND ngày 12/9/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc
phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành
phố Hà Nội;
- Quyết định số
49/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tThành phố Hà Nội về việc ban hành
quy định phân cấp một số thẩm quyền quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội
về Hạ tầng kỹ thuật, du lịch.
- Nghị định số 56/2018/NĐ-CP
ngày 16/4/2018 của Chính phủ quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường
sắt;
- Thông tư số
29/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất
dành cho đường sắt;
- Quyết định số 21/QĐ-BGTVT
ngày 10/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử
|
Bản sao hoặc bản sao điện tử
|
|
- Văn bản đề nghị theo mẫu
quy định
|
X
|
|
|
- Bình đồ khu vực xây dựng đường
ngang
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao
thông vận tải Hà Nội.
Đăng ký trực tuyến tại
website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
Hoặc qua đường bưu chính công
ích.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không có
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ Chấp thuận chủ trương
xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ
giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống):
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận một
cửa Sở GTVT Hà Nội.
+ Qua bưu điện.
+ Nộp qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến. website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra đối
chiếu hồ sơ theo quy định:
+ Tiếp nhận trực tiếp (nếu
đúng quy định thì tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày, nếu không đúng
hướng dẫn tổ chức cá nhân hoàn thiện).
+ Tiếp nhận gián tiếp (nếu
đúng quy định thì tiếp nhận; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định chậm
nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn).
- Chuyển hồ sơ bàn giao cho
phòng QLKCHTGT.
|
Cán bộ tiếp nhận trả kết quả
Bộ phận một cửa.
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (văn bản hướng dẫn khi nhận gián tiếp mà hồ sơ chưa đầy đủ).
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Phòng QL KCHTGT thụ lý hồ sơ
theo quy định. Kết quả:
|
Cán bộ thụ lý Phòng QLKCHTGT
|
2 ngày
|
|
-Trường hợp hồ sơ chưa đủ,
chưa hợp lệ, Soạn thảo phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
-Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết. Soạn thảo phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: kiểm
tra hồ sơ, thực tế, trường hợp phức tạp cần thiết phải họp lấy ý kiến…Soạn thảo
Văn bản chấp thuận.
|
7 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Dự thảo văn bản chấp thuận.
|
B5
|
Trình lãnh đạo phòng duyệt kết
quả.
|
- Cán bộ thụ lý Phòng
QLKCHTGT
- Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT
|
0,5 ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp
thuận.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở ký Văn bản
chấp thuận.
|
- Cán bộ thụ lý Phòng
QLKCHTGT
- Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp
thuận
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Hoàn thiện kết quả. Trả kết
quả về Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận trả kết quả
Bộ phận một cửa
- Cán bộ thụ lý Phòng
QLKCHTGT.
|
0,5 ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp
thuận.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Trả kết quả cho Tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép.
- Tổ chức/cá nhân ký nhận vào
“Sổ theo dõi”.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
B9
|
Thống kê và theo dõi: Cán bộ
tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa có trách nhiệm thống kê các TTHC thực
hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (nếu có).
5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.
7. Mẫu Đơn đề nghị chấp thuận
chủ trương xây dựng đường ngang.
8. Mẫu văn bản chấp thuận chủ
trương xây dựng đường ngang.
|
|
|
|
|
|
|
1. Mẫu đơn đề nghị chấp
thuận chủ trương xây dựng đường ngang
...(1)…
...(2)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……..
V/v: …(4)…
|
……….……, ngày tháng...
năm 20...
|
Kính
gửi: ...(5)…
…(6)…
Đường ngang dự kiến xây dựng tại
…(7)… ; giao cắt với đường bộ …(8)…, cấp ... (9)…, tại km … (lý trình đường bộ).
- Góc giao cắt giữa đường bộ với
đường sắt …(10)… - Đoạn đường bộ hai bên đường sắt trong phạm vi 100 m mỗi bên
là ...(11)…
- Hình thức tổ chức phòng vệ
…(12)…
- Kinh phí đầu tư xây dựng công
trình: ...(13)…
- Kinh phí quản lý, bảo trì và
tổ chức phòng vệ đường ngang ... (14) …
…(2)… đề nghị …(5)… xem xét chấp
thuận.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……
- Lưu: …
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP
LUẬT CỦA CƠ QUAN ĐỀ
NGHỊ CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG
(Ký tên, đóng dấu)
Họ và tên
|
Hướng dẫn ghi văn bản đề nghị:
(1): Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp
trên của đơn vị hoặc tổ chức đề nghị chấp thuận chủ trương (nếu có).
(2): Tên đơn vị hoặc tổ chức đề
nghị chấp thuận chủ trương.
(3): Địa danh.
(4): Trích yếu nội dung công
văn.
(5): Cơ quan có thẩm quyền chấp
thuận chủ trương xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang.
(6): Nêu lý do cần xây dựng mới,
cải tạo, nâng cấp đường ngang.
(7): Ghi lý trình, tên tuyến đường
sắt (ví dụ km 5+750, tuyến đường sắt Gia Lâm - Hải Phòng).
(8): Tên tuyến đường bộ, ví dụ:
quốc lộ số .... tỉnh lộ số .... liên huyện nối huyện với....
(9): Cấp đường bộ theo quy định.
(10): Ghi góc giao cắt giữa đường
bộ với đường sắt.
(11): Đường thẳng hay cong, bán
kính đường cong; bằng hay dốc, độ dốc.
(12): Nêu hình thức tổ chức
phòng vệ (có người gác, cảnh báo tự động) cho đường ngang này.
(13): Kinh phí đầu tư xây dựng
công trình do chủ đầu tư chi trả.
(14): Kinh phí quản lý, bảo trì
và tổ chức phòng vệ do ai chi trả.
2. Mẫu văn bản chấp thuận
chủ trương xây dựng đường ngang.
...(1)…
...(2)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……..
V/v: …(4)…
|
……….……, ngày……
tháng... năm 20...
|
Kính
gửi: ...(5)…
...(6)... nhận được văn bản
...(7)...
Về việc này, ... (6)... có ý kiến
như sau:
1. …(8)… : (6) chấp thuận về việc
xây dựng đường ngang trên tuyến đường sắt ...(9)… tại km ... (lý trình đường sắt);
giao cắt với đường bộ … (10) …, cấp ...(11)…, tại km… (lý trình đường bộ).
- Góc giao cắt giữa đường bộ với
đường sắt ...(12)…
- Độ dốc của đoạn đường bộ hai
bên đường sắt trong phạm vi 100 m mỗi bên ...(13)…
- Hình thức tổ chức phòng vệ
…(14)… - Kinh phí đầu tư xây dựng công trình do …(15)… chi trả;
- Kinh phí quản lý, bảo trì và
tổ chức phòng vệ do …(16)… chi trả.
2. Đề nghị chủ đầu tư xây dựng
công trình phối hợp với các cơ quan có liên quan làm thủ tục cấp phép xây dựng
theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……
- Lưu: …
|
QUYỀN HẠN, CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Ký tên, đóng dấu)
Họ và tên
|
Hướng dẫn ghi văn bản chấp
thuận:
(1), (2): Tên cơ quan ban hành
văn bản chấp thuận.
(3): Địa danh.
(4): Trích yếu nội dung văn bản.
(5): Chủ đầu tư dự án đường
ngang, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường
ngang, chủ quản lý, sử dụng đường ngang.
(6): Cơ quan có thẩm quyền chấp
thuận chủ trương xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang.
(7): Trích yếu nội dung công
văn đề nghị chấp thuận việc xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang.
(8): Nêu vắn tắt sự cần thiết
xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang.
(9): Tên tuyến đường sắt, ví dụ:
Hà Nội - Hải Phòng; Hà Nội - Tp. Hồ Chí Minh.
(10): Tên tuyến đường bộ, ví dụ
quốc lộ số .... tỉnh lộ số .........liên huyện nối huyện với .....
(11): Cấp đường bộ theo quy định.
(12): Ghi góc giao cắt giữa đường
bộ với đường sắt.
(13): Đường bằng hay dốc, độ dốc.
(14): Nêu hình thức tổ chức
phòng vệ (có người gác, cảnh báo tự động - dự kiến) cho đường ngang này.
(15): Kinh phí đầu tư xây dựng
công trình do ai chi trả.
(16): Kinh phí quản lý, bảo trì
và tổ chức phòng vệ đường ngang do ai chi trả.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ
tịch UBND Thành phố)
TT
|
Thứ tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND
Thành phố
|
Tên quy trình nội bộ
|
Ghi chú
|
1.
|
QT-09 tại Phụ lục 2 kèm theo
Quyết định số 5252/QĐ-UBND 20/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng, trên đường bộ
|
Cập nhật theo Quyết định số
23/QĐ-BGTVT ngày 10/012024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|