ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 704/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
19 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐĂNG KIỂM, THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn hướng dẫn thi
hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày
12/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ,
đăng kiểm và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm, thủy nội địa thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐĂNG KIỂM THỦY NỘI
ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CẤP TỈNH
1. Thủ tục: Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi
hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác. Mã TTHC:
1.001075
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Giao thông vận
tải
|
06 ngày làm việc
|
2. Thủ tục: Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn,
xe bánh xích, xe vận chuyển hang siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. Mã
TTHC: 1.000028
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Giao thông vận
tải
|
02 ngày làm việc
|
3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
Mã TTHC: 1.001001
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Giao thông vận
tải
|
04 ngày làm việc
|
4. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường xe cơ giới cải tạo. Mã TTHC: 1.005018
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Đăng
kiểm xe cơ giới
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm Đăng
kiểm xe cơ giới
|
02 ngày làm việc
|
5. Thủ tục: Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa. Mã TTHC: 1.009444
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Giao thông vận
tải
|
4,5 ngày làm việc
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục: Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa. Mã TTHC:
1.009444
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản
trình UBND huyện
|
Phòng Quản lý
đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện
|
02 ngày làm việc
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND huyện
|
Văn thư Phòng
Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Ký phê duyệt giấy
chứng nhận hoặc Văn bản chấp thuận nếu hồ sơ hợp lệ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải
quyết
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
2. Thủ tục: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa. Mã
TTHC: 1.009452
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản
trình UBND huyện
|
Phòng Quản lý
đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện
|
02 ngày làm việc
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND huyện
|
Văn thư Phòng
Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Ký phê duyệt giấy
chứng nhận hoặc Văn bản chấp thuận nếu hồ sơ hợp lệ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải
quyết
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
3. Thủ tục: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính. Mã TTHC: 1.009453
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản
trình UBND huyện
|
Phòng Quản lý
đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện
|
02 ngày làm việc
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND huyện
|
Văn thư Phòng
Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Ký phê duyệt giấy
chứng nhận hoặc Văn bản chấp thuận nếu hồ sơ hợp lệ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải
quyết
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
4. Thủ tục: Công bố hoạt động bến thủy nội địa. Mã TTHC: 1.009454
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản
trình UBND huyện
|
Phòng Quản lý
đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện
|
02 ngày làm việc
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND huyện
|
Văn thư Phòng
Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Ký phê duyệt giấy
chứng nhận hoặc Văn bản chấp thuận nếu hồ sơ hợp lệ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải
quyết
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
5. Thủ tục: Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa
phục vụ thi công công trình chính. Mã TTHC: 1.009455
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản
trình UBND huyện
|
Phòng Quản lý
đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện
|
02 ngày làm việc
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND huyện
|
Văn thư Phòng
Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Ký phê duyệt giấy
chứng nhận hoặc Văn bản chấp thuận nếu hồ sơ hợp lệ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải
quyết
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
6. Thủ tục: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa. Mã TTHC: 1.003658
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản
trình UBND huyện
|
Phòng Quản lý đô
thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện
|
02 ngày làm việc
|
B3
|
Phát hành văn bản gửi UBND huyện
|
Văn thư Phòng
Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Ký phê duyệt giấy
chứng nhận hoặc Văn bản chấp thuận nếu hồ sơ hợp lệ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải
quyết
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|