ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 456/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 13 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC VÀ LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2640/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số
2302/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số
1882/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số
1835/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động
xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số
332/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp
hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 490/TTr-SXD ngày 04 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung 11 (Mười một) quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng,
lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc và lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:
- Sửa đổi 01 (Một) quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng đã được phê
duyệt tại Quyết định số 2302/QĐ- UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- Sửa đổi 06 (Sáu) quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc đã được phê
duyệt tại Quyết định số 2640/QĐ- UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- Sửa đổi 04 (Bốn) quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng đã được phê
duyệt tại Quyết định số 1835/QĐ- UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Giao
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng xây dựng quy
trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê
duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, P. KTNV;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
1
|
1.008432.000.00.00.H61
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Quyết định số 2302/QĐ-UBND,
ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến
trúc
|
1
|
1.008891.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
Quyết định số 1677/QĐ-UBND
ngày 22/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
1.008991.000.00.00.H61
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
|
3
|
1.008992.000.00.00.H61
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
4
|
1.008993.000.00.00.H61
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
5
|
1.008989.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi
thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
6
|
1.008990.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
1.009984.000.00.00.H61
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
Quyết định số 2589/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
1.009985.000.00.00.H61
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin)
|
3
|
1.009989.000.00.00.H61
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
4
|
1.009990.000.00.00.H61
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A. LĨNH VỰC
QUY HOẠCH XÂY DỰNG
1. Tên
TTHC: Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
(Mã TTHC: 1.008432.000.00.00.H61)
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng
hình thức trực tiếp:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến
trúc tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quy hoạch
kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
11,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
lãnh đạo sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng
hình thức trực tuyến:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến
trúc tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quy hoạch
kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
4,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
lãnh đạo sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
B. LĨNH VỰC
QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
1. Tên
TTHC: Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Mã TTHC:
1.008891.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quy hoạch
kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Xây dựng
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến
trúc xem xét, trình lãnh đạo sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
2. Tên
TTHC: Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Mã TTHC:
1.008991.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quy hoạch
kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Xây dựng
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến
trúc xem xét, trình lãnh đạo sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
09 ngày
|
3. Tên
TTHC: Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt
Nam (Mã TTHC: 1.008992.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quy hoạch
kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Xây dựng
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến
trúc xem xét, trình lãnh đạo sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
09 ngày
|
4. Tên
TTHC: Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở
Việt Nam (Mã TTHC: 1.008993.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quy hoạch
kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Xây dựng
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến
trúc xem xét, trình lãnh đạo sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
09 ngày
|
5. Tên
TTHC: Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị
mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề
kiến trúc) (Mã TTHC: 1.008989.000.00.00.H61)
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng
hình thức trực tiếp:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quy hoạch
kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Xây dựng
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến
trúc xem xét, trình lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng
hình thức trực tuyến:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quy hoạch
kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Xây dựng
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến
trúc xem xét, trình lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
6. Tên
TTHC: Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ
quan cấp chứng chỉ hành nghề (Mã TTHC: 1.008990.000.00.00.H61)
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng
hình thức trực tiếp:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quy hoạch
kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Xây dựng
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến
trúc xem xét, trình lãnh đạo sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng
hình thức trực tuyến:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quy hoạch
kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Xây dựng
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến
trúc xem xét, trình lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
C. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Tên
TTHC: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường
hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) (Mã TTHC: 1.009984.000.00.00.H61)
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng
hình thức trực tiếp:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quy hoạch
kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Xây dựng
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến
trúc xem xét, trình lãnh đạo sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng
hình thức trực tuyến:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quy hoạch
kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Xây dựng
|
5,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến
trúc xem xét, trình lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
2. Tên
TTHC: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai
thông tin) (Mã TTHC: 1.009985.000.00.00.H61)
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng
hình thức trực tiếp:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quy hoạch
kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Xây dựng
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến
trúc xem xét, trình lãnh đạo sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng
hình thức trực tuyến:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quy hoạch
kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Xây dựng
|
5,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến
trúc xem xét, trình lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
3. Tên
TTHC: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất,
hư hỏng) (Mã TTHC: 1.009989.000.00.00.H61)
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng
hình thức trực tiếp:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quy hoạch
kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Xây dựng
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến
trúc xem xét, trình lãnh đạo sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng
hình thức trực tuyến:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quy hoạch
kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Xây dựng
|
5,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến
trúc xem xét, trình lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
4. Tên
TTHC: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị
ghi sai thông tin) (Mã TTHC: 1.009990.000.00.00.H61)
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng
hình thức trực tiếp:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quy hoạch
kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Xây dựng
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến
trúc xem xét, trình lãnh đạo sở
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng
hình thức trực tuyến:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quy hoạch
kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý
|
Sở Xây dựng
|
5,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến
trúc xem xét, trình lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|