ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 236/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
20 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 24/3/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Sóc Trăng, tại Tờ trình số 04/TTr-BQL ngày 23 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Sóc Trăng.
Điều 2. Giao Ban Quản lý
các khu công nghiệp tỉnh chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và
giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định
này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê
duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ
chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính
phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của
Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ
các quy trình số 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 ban hành kèm theo Quyết định số
3826/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc
phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT (đăng tải);
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Quy
trình số 01
THỦ TỤC: THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG/BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐIỀU CHỈNH
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn
trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, trực
tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích).
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm
theo hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
|
Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ, lấy ý kiến cơ
quan.
|
2.1 Trường hợp 1:
|
- Đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Trả hồ sơ thẩm định: trình thẩm định không đúng
với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn hoặc người đề nghị thẩm định không đúng
thẩm quyền theo quy định.
- Lấy ý kiến cơ quan về phòng cháy chữa cháy (nếu
có yêu cầu).
|
|
+ Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ/Trả hồ sơ/Lấy ý
kiến.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
2,5 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo.
|
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
1,25 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
+ Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản được ký duyệt.
|
+ Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu.
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được
yêu cầu bổ sung hồ sơ: nếu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ, tiếp tục bước 3; nếu
doanh nghiệp không bổ sung hồ sơ, dừng thẩm định
|
2.2 Trường hợp 2:
|
Tiếp tục bước 3 (khi không thuộc trường hợp 2.1)
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
15 ngày đối với dự
án nhóm B; 05 ngày đối với dự án nhóm C
|
Dự thảo văn bản trả kết quả thẩm định.
|
Bước 4
|
Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
2,5 ngày
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
Bước 5
|
Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
02 ngày
|
Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quá 25
ngày đối với Dự án nhóm B; không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Quy
trình số 02
THỦ TỤC: THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT
KẾ CƠ SỞ/THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ ĐIỀU CHỈNH
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn
trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, trực
tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích).
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm
theo hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
|
Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ, lấy ý kiến cơ
quan.
|
2.1 Trường hợp 1:
|
- Đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Trả hồ sơ thẩm định: trình thẩm định không đúng
với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn hoặc người đề nghị thẩm định không đúng
thẩm quyền theo quy định.
- Lấy ý kiến cơ quan về phòng cháy chữa cháy (nếu
có).
|
|
+ Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ/Trả hồ sơ/Lấy ý
kiến.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
2,5 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo.
|
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
1,25 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
+ Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản được ký duyệt.
|
+ Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu.
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được
yêu cầu bổ sung hồ sơ: nếu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ, tiếp tục bước 3; nếu
doanh nghiệp không bổ sung hồ sơ, dừng thẩm định
|
2.2 Trường hợp 2:
|
Tiếp tục bước 3 (khi không thuộc trường hợp 2.1)
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
20 ngày đối với
công trình cấp II, III; 10 ngày đối với công trình còn lại
|
Dự thảo văn bản trả kết quả thẩm định.
|
Bước 4
|
Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Trưởng phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
2,5 ngày
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
Bước 5
|
Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
02 ngày
|
Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ /Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: không quá 30 ngày đối với công trình cấp II, cấp III; không
quá 20 ngày đối với công trình còn lại kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Quy
trình số 03
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC
BIỆT, CẤP I, CẤP II (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN
NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH
KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả
kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích).
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm
theo hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
|
Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ, lấy ý kiến cơ
quan.
|
2.1 Trường hợp 1:
|
- Đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Lấy ý kiến các Sở, ban ngành có liên quan (nếu
có).
|
|
+ Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ/Lấy ý kiến.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
04 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo.
|
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
+ Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
1,25 ngày làm việc
|
Văn bản được ký duyệt
|
+ Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu.
|
2.1.1
|
Nếu hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng yêu cầu: có văn bản
hướng dẫn cho doanh nghiệp tiếp tục hoàn thiện hồ sơ
|
|
+ Dự thảo văn bản hoàn thiện hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
2,75 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo.
|
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
+ Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản được ký duyệt.
|
+ Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu.
|
2.1.2
|
Nếu hồ sơ bổ sung vẫn không đáp ứng yêu cầu: có
văn bản thông báo đến doanh nghiệp về lý do không cấp giấy phép; nếu hồ sơ bổ
sung đáp ứng yêu cầu, tiếp tục bước 3
|
|
+ Dự thảo văn bản.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
1,75 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo.
|
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
+ Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản được ký duyệt.
|
+ Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu.
|
2.2 Trường hợp 2:
|
Tiếp tục bước 3 (khi không thuộc trường hợp 2.1)
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
2,5 ngày
|
Dự thảo văn bản trả kết quả thẩm định.
|
Bước 4
|
Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
01 ngày
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
Bước 5
|
Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
01 ngày
|
Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa.
|
02 giờ/ngày
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu
tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
Quy
trình số 04
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG SỬA CHỮA, CẢI TẠO ĐỐI VỚI
CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN
TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN
CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG
ĐÔ THỊ/DỰ ÁN)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả
kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, trực tuyến
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích).
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm
theo hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
|
Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ, lấy ý kiến cơ
quan.
|
2.1 Trường hợp 1:
|
- Đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Lấy ý kiến các Sở, ban ngành có liên quan (nếu
có).
|
|
+ Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ/Lấy ý kiến.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
04 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo.
|
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
+ Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
1,25 ngày làm việc
|
Văn bản được ký duyệt.
|
+ Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu.
|
2.1.1
|
Nếu hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng yêu cầu: có văn bản
hướng dẫn cho doanh nghiệp tiếp tục hoàn thiện hồ sơ
|
|
+ Dự thảo văn bản hoàn thiện hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
2,75 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo.
|
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
+ Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản được ký duyệt.
|
+ Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu.
|
2.1.2
|
Nếu hồ sơ bổ sung vẫn không đáp ứng yêu cầu: có
văn bản thông báo đến doanh nghiệp về lý do không cấp giấy phép; nếu hồ sơ bổ
sung đáp ứng yêu cầu, tiếp tục bước 3
|
|
+ Dự thảo văn bản.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
1,75 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo.
|
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
+ Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản được ký duyệt.
|
+ Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu.
|
2.2 Trường hợp 2:
|
Tiếp tục bước 3 (khi không thuộc trường hợp 2.1)
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ.
|
Công chức phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
2,5 ngày
|
Dự thảo văn bản trả kết quả thẩm định.
|
Bước 4
|
Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
01 ngày
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
Bước 5
|
Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
01 ngày
|
Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (nếu có).
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư
biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
Quy
trình số 05
THỦ
TỤC: CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II (CÔNG
TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI,
TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN
CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn
trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, trực
tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích).
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm
theo hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
|
Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ, lấy ý kiến cơ
quan.
|
2.1 Trường hợp 1:
|
- Đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Lấy ý kiến các Sở, ban ngành có liên quan (nếu
có).
|
|
+ Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ/Lấy ý kiến.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
04 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo.
|
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
+ Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
1,25 ngày làm việc
|
Văn bản được ký duyệt.
|
+ Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu.
|
2.1.1
|
Nếu hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng yêu cầu: có văn bản
hướng dẫn cho doanh nghiệp tiếp tục hoàn thiện hồ sơ
|
|
+ Dự thảo văn bản hoàn thiện hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
2,75 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo.
|
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
+ Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản được ký duyệt.
|
+ Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu.
|
2.1.2
|
Nếu hồ sơ bổ sung vẫn không đáp ứng yêu cầu: có
văn bản thông báo đến doanh nghiệp về lý do không cấp giấy phép; nếu hồ sơ bổ
sung đáp ứng yêu cầu, tiếp tục bước 3
|
|
+ Dự thảo văn bản.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
1,75 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo.
|
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
+ Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản được ký duyệt.
|
+ Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu.
|
2.2 Trường hợp 2:
|
Tiếp tục bước 3 (khi không thuộc trường hợp 2.1)
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
2,5 ngày
|
Dự thảo văn bản trả kết quả thẩm định.
|
Bước 4
|
Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
01 ngày
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
Bước 5
|
Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
01 ngày
|
Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu
tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
Quy
trình số 06
THỦ
TỤC: CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I,
CẤP II (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO,TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO
GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn
trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, trực
tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích).
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm
theo hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
|
Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ, lấy ý kiến cơ
quan.
|
2.1 Trường hợp 1:
|
- Đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Lấy ý kiến các Sở, ban ngành có liên quan (nếu
có).
|
|
+ Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ/Lấy ý kiến.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
04 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo.
|
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
+ Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
1,25 ngày làm việc
|
Văn bản được ký duyệt
|
+ Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu
|
2.1.1
|
Nếu hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng yêu cầu: có văn bản
hướng dẫn cho doanh nghiệp tiếp tục hoàn thiện hồ sơ
|
|
+ Dự thảo văn bản hoàn thiện hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
2,75 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo.
|
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
+ Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản được ký duyệt.
|
+ Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu.
|
2.1.2
|
Nếu hồ sơ bổ sung vẫn không đáp ứng yêu cầu: có
văn bản thông báo đến doanh nghiệp về lý do không cấp giấy phép; nếu hồ sơ bổ
sung đáp ứng yêu cầu, tiếp tục bước 3
|
|
+ Dự thảo văn bản.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
1,75 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo.
|
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
+ Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản được ký duyệt.
|
+ Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu.
|
2.2 Trường hợp 2:
|
Tiếp tục bước 3 (khi không thuộc trường hợp 2.1)
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
2,5 ngày
|
Dự thảo văn bản trả kết quả thẩm định.
|
Bước 4
|
Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
01 ngày
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
Bước 5
|
Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
01 ngày
|
Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét
thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản
cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn
quy định.
|
Quy
trình số 07
THỦ
TỤC: GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG
ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI
ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn
trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. (có thể nộp trực tiếp, trực
tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích).
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm
theo hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả kết quả.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo ban phụ
trách
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy
trình số: 08
THỦ
TỤC: CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG
ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI
ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày
làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn
trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, trực
tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích).
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm
theo hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch và Xây dựng
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả kết quả.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung văn bản dự thảo.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Quy hoạch và Xây dựng
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản dự thảo được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Ban phụ
trách
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|