ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 657/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 27
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
82/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng vê việc
công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá trong lĩnh vực hoạt động xây
dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý
nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số
26/2023/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc Ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý
khu kinh tế tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban
Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 739/TTr-BQLKKT ngày 16 tháng
5 năm 2024 .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý
Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP; TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Bưu điện tỉnh Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG ( 06 QT)
Quy trình số 01
1. Quy
trình giải quyết TTHC: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp
IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC:
1.009994)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban
Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu
tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức phòng Quản lý đầu
tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu
tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế tỉnh Cao Bằng
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh
tế tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban
Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(160 giờ) 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy trình số 02
2. Quy
trình giải quyết TTHC: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC:1.009995)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban
Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu
tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức phòng Quản lý đầu
tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu
tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế tỉnh Cao Bằng
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh
tế tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban
Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(120 giờ) 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy trình số 03
3. Quy
trình giải quyết TTHC: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV
(Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC:
1.009996)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban
Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu
tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức phòng Quản lý đầu
tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu
tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế tỉnh Cao Bằng
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh
tế tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban
Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(120 giờ) 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy trình số 04
4. Quy
trình giải quyết TTHC: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ (Mã TTHC: 1.009997)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban
Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu
tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức phòng Quản lý đầu
tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu
tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế tỉnh Cao Bằng
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh
tế tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban
Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(120 giờ) 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy trình số 05
5. Quy
trình giải quyết TTHC: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp
IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ (Mã TTHC: 1.009998)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban
Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu
tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức phòng Quản lý đầu
tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu
tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế tỉnh Cao Bằng
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh
tế tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban
Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(40 giờ) 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy trình số 06
6. Quy
trình giải quyết TTHC: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp
IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ (Mã TTHC: 1.009999)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban
Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu
tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức phòng Quản lý đầu
tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu
tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế tỉnh Cao Bằng
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh
tế tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban
Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(40 giờ) 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|