ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 452/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 11 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức
chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động
ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh An Giang tại Tờ trình số 526/TTr-SLĐTBXH ngày 08 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
về lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính số 1, 2 phần
II, phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh An Giang.
Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông và các
đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này
cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC -
VPCP;
- Bộ Lao động - TBXH;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
1. Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới
90 ngày
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
QUY TRÌNH
|
MÃ HIỆU
|
QT-
|
Thủ tục đăng
ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
|
|
MỤC
LỤC
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC
ĐÍCH
2.
PHẠM VI
3.
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH
NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI
DUNG QUY TRÌNH
6.
BIỂU MẪU
7. HỒ
SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
MỤC ĐÍCH
Quy
định trình tự tiếp nhận và thông báo tiếp nhận, trả hồ sơ đối với Hồ sơ, thủ tục
đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày.
2.
PHẠM VI
Áp dụng
đối với: Tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập dưới
90 ngày.
3.
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
-
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4.
ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
-
UBND: Ủy ban nhân dân.
-
LĐTBXH: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
-
TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công.
5.
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
-
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày
13/11/2020.
-
Nghị định 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng.
-
Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
-
Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu gười lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:
|
|
Doanh
nghiệp đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức
đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề đáp ứng điều kiện:
a)
Có hợp đồng nhận lao động thực tập với cơ sở tiếp nhận thực tập ở nước ngoài
để đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo,
nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phù hợp với quy định tại Luật Người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng đã được đăng ký với cơ quan
nhà nước có thẩm quyền.
b)
Có tiền ký quỹ thực hiện hợp đồng nhận lao động thực tập theo quy định của
Chính phủ.
c)
Chỉ được đưa người lao động có hợp đồng lao động và hợp đồng đào tạo nghề ở
nước ngoài đi thực tập nâng cao tay nghề tại cơ sở tiếp nhận thực tập ở nước
ngoài theo hợp đồng nhận lao động thực tập.
d)
Ngành, nghề, công việc cụ thể người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phải phù hợp với
lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
-
Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH);
|
x
|
|
-
Bản sao hợp đồng nhận lao động thực tập kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng
thực;
|
|
x
|
-
Tài liệu chứng minh việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phù hợp với pháp luật
của nước tiếp nhận lao động theo quy định tại Điều 6 Thông tư số
21/2021/TT-BLĐTBXH, cụ thể gồm một trong các giấy tờ sau:
|
|
x
|
+
01 bản sao văn bản cho phép cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được tiếp nhận
lao động nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp.
|
|
x
|
+
Giấy tờ khác thể hiện cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được phép tiếp nhận
người lao động theo quy định của nước sở tại;
|
x
|
|
-
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
|
|
x
|
-
Giấy tờ chứng minh việc ký quỹ của doanh nghiệp theo Mẫu số 11 Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
(bộ)
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05
ngày (40 giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TTPVHCC tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
Bước 1
|
Doanh
nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới TTPVHCC tỉnh
nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập
dưới 90 ngày
|
Giờ hành chính
|
01
bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận
và ra phiếu hẹn ngày trả kết quả nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh
nếu hồ sơ còn thiếu, chưa hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
Giờ hành chính
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 3
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển hồ
sơ về Phòng nghiệp vụ: Lao động - Việc làm
|
Sở LĐTBXH, TTPVHCC
|
04 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 4
|
Chuyên
viên phụ trách Phòng Lao động -
Việc làm tham mưu Ban Giám đốc
Sở có văn bản trả lời chấp thuận để doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc
ở nước ngoài theo hình thức thực tập dưới 90 ngày.
|
P.LĐ-VL
|
24 giờ
|
|
Bước 5
|
Ban
Giám đốc Sở ký văn bản trả lời chấp thuận để doanh nghiệp đưa người lao động
đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập dưới 90 ngày.
|
BGĐ
|
08 giờ
|
Công văn chấp thuận
|
Bước 6
|
Vào
sổ theo dõi, đóng dấu, quét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi
tiếp nhận.
|
Văn thư; P.LĐ-VL
|
04 giờ
|
Công văn chấp thuận
|
Bước 7
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Sở LĐTBXH, TTPVHCC
|
Giờ hành chính
|
Công văn chấp thuận
|
6.
BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
|
-
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH).
|
2
|
|
-
Giấy xác nhận nộp tiền ký quỹ thực hiện hợp đồng nhận lao động thực tập (theo
Mẫu số 11 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP).
|
7.
HỒ SƠ LƯU
Hồ
sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
|
-
Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH);
-
Bản sao hợp đồng nhận lao động thực tập kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng
thực;
-
Tài liệu chứng minh việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phù hợp với pháp luật
của nước tiếp nhận lao động theo quy định tại Điều 6 Thông tư số
21/2021/TT-BLĐTBXH, cụ thể gồm một trong các giấy tờ sau:
+
01 bản sao văn bản cho phép cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được tiếp nhận
lao động nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp.
+
Giấy tờ khác thể hiện cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được phép tiếp nhận
người lao động theo quy định của nước sở tại;
-
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
-
Giấy tờ chứng minh việc ký quỹ của doanh nghiệp theo Mẫu số 11 Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP.
|
Hồ
sơ được lưu tại Sở LĐTBXH (Phòng LĐ - VL).
|
Mẫu số 04
Mã hồ
sơ: ............
Tên doanh nghiệp
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/ĐKHĐ
|
……….., ngày ….. tháng…. năm 20…..
|
ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP
Kính gửi: Cục Quản lý lao động ngoài nước/Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)
1.
Tên doanh nghiệp:...............................................................................................
-
Tên giao dịch:.......................................................................................................
- Địa
chỉ:.................................................................................................................
- Điện
thoại:…………………; Fax: …………………….;
Email:………..........
- Người đại diện theo pháp luật:………………………………….......................
2.
Doanh nghiệp đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập tại ……………….
đã
ký ngày……/……/…… với cơ sở tiếp nhận thực tập ở nước ngoài:
...................................................................................
- Địa
chỉ:………………………………………….................................................
- Điện
thoại:…………………; Fax: …………………….; Email:………..........
-
Người đại diện:.....................................................................................................
- Chức
vụ:...............................................................................................................
3.
Những nội dung chính trong Hợp đồng nhận lao động thực tập:
- Thời
hạn thực tập:.................................................................................................
- Số
lượng: ……………., trong đó nữ:...................................................................
-
Ngành, nghề: ………………………………………………………...................
- Nước
tiếp nhận thực tập: …………………………………………………..…..
- Địa
điểm thực tập:
….............................................................................................
- Thời
giờ thực tập, thời giờ nghỉ ngơi: ……………………….............................
-
Lương thực tập:…….............................................................................................
-
Các phụ cấp khác (nếu có):…………...................................................................
- Điều
kiện ăn, ở:………………….
….................................................................
-
Các chế độ bảo hiểm: ………………………………………………………...
- An
toàn, vệ sinh lao động:……..........................................................................
-
Các chi phí do ……………. chi trả:
+
Chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi thực tập và ngược lại
+
Phí cấp thị thực (visa)
+
Chi phí khác (nếu có)
- Hỗ
trợ khác (nếu có): …………………………………………………….......
4.
Các khoản thu từ tiền lương của người lao động trong thời gian thực tập:
.........................................................................................................
5. Dự
kiến thời gian xuất cảnh:
.......................................................
Doanh
nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của
pháp luật về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu và ghi
rõ họ tên)
|
Mẫu số 11
TÊN NGÂN HÀNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ............
|
|
GIẤY XÁC NHẬN NỘP TIỀN KÝ QUỸ
THỰC HIỆN
HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP
Căn cứ Nghị định số.../2021/NĐ-CP ngày ... tháng
... năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Hợp đồng
ký quỹ số ... ngày ... tháng ... năm ... đã ký kết giữa doanh nghiệp và ngân
hàng.
Ngân hàng ..........................................................................................................................
Địa chỉ:
....................................................................................................................................
Điện thoại liên hệ:
...................................... Fax: ..............................
XÁC NHẬN
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:
......................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt
.........................................................................................................
Mã số doanh nghiệp:
...............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
.................................................................................................................
Điện thoại: ............................... Fax:
...............................
Chủ tài khoản: ..................................
Chức danh: ........................................
Đã nộp số tiền ký quỹ thực hiện hợp đồng nhận lao
động thực tập (Bằng chữ: .................................) vào tài khoản số tại
Ngân hàng.
Tài khoản ký quỹ nêu trên được phong tỏa kể từ
ngày ..............................................................
Ngân hàng .......................... chịu trách
nhiệm quản lý tài khoản ký quỹ nêu trên theo quy định tại Nghị định số..../2021/NĐ-CP.
Giấy xác nhận được lập thành 03 bản: 01 bản giao
doanh nghiệp, 01 bản gửi .................................1 và 01 bản
lưu tại ngân hàng.
|
..., ngày... tháng... năm ...
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
--------------------
1 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (đối với Hợp
đồng đào tạo nghề có thời gian đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước
ngoài từ 90 ngày trở lên) hoặc cơ quan chuyên môn về lao động thuộc UBND cấp tỉnh
nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (đối với Hợp đồng đào tạo nghề có thời gian
đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài dưới 90 ngày).
2. Thủ tục đăng ký hợp đồng trực tiếp giao kết
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
QUY TRÌNH
|
MÃ HIỆU
|
QT-
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
|
|
MỤC
LỤC
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC
ĐÍCH
2.
PHẠM VI
3.
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH
NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI
DUNG QUY TRÌNH
6.
BIỂU MẪU
7. HỒ
SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
MỤC ĐÍCH
Quy
định trình tự tiếp nhận và thông báo tiếp nhận, trả hồ sơ đối với Hồ sơ, thủ tục
đăng ký đăng ký hợp đồng trực tiếp giao kết.
2.
PHẠM VI
Áp dụng
đối với: Cá nhân đề nghị đăng ký Hợp đồng trực tiếp giao kết
3.
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
-
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4.
ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
-
UBND: Ủy ban nhân dân.
-
LĐTBXH: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
-
TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công.
5.
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
-
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày
13/11/2020.
-
Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
-
Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu gười lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:
|
|
Người
lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động trực tiếp
giao kết đáp ứng các điều kiện
a)
Các điều kiện quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 6 Điều 44 của Luật Người
lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, cụ thể gồm: Có năng
lực hành vi dân sự đầy đủ; tự nguyện đi làm việc ở nước ngoài; đủ sức khoẻ
theo quy định của pháp luật Việt Nam và yêu cầu của nước tiếp nhận lao động;
đáp ứng yêu cầu về trình độ ngoại ngữ, chuyên môn, trình độ, kỹ năng nghề và
các điều kiện khác theo yêu cầu của nước tiếp nhận lao động; không thuộc trường
hợp bị cấm xuất cảnh, không được xuất cảnh, bị tạm hoãn xuất cảnh theo quy định
của pháp luật Việt Nam.
b)
Có hợp đồng lao động theo quy định.
c)
Có văn bản xác nhận việc đăng ký hợp đồng lao động của cơ quan chuyên môn về
lao động thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi người lao động thường trú.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
-
Văn bản đăng ký (theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
21/2021/TT - BLĐTBXH);
|
x
|
|
-
Bản sao hợp đồng lao động kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực;
|
|
x
|
-
Bản sao Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người
lao động;
|
|
x
|
-
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người lao động thường
trú hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
(bộ)
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05
ngày (40 giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TTPVHCC tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
Bước 1
|
Người
lao động nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới TTPVHCC tỉnh.
|
Cá
nhân đề nghị đăng ký Hợp đồng trực tiếp giao kết
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận
và ra phiếu hẹn ngày trả kết quả nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh
nếu hồ sơ còn thiếu, chưa hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
Giờ hành chính
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 3
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển hồ
sơ về Phòng nghiệp vụ: Lao động - Việc làm
|
Sở LĐTBXH, TTPVHCC
|
04 giờ
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 4
|
Chuyên
viên phụ trách Phòng Lao động -
Việc làm tham mưu Ban Giám đốc
Sở bằng Phiếu trả lời đăng ký hợp đồng trực tiếp giao kết
|
P.LĐVL
|
20 giờ
|
Phiếu trả lời
|
Bước 5
|
Ban
Giám đốc Sở ký Phiếu trả lời đăng ký hợp đồng trực tiếp giao kết
|
BGĐ
|
12 giờ
|
Phiếu trả lời
|
Bước 6
|
Vào
sổ theo dõi, đóng dấu, quét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi
tiếp nhận.
|
Văn thư; P.LĐ-VL
|
04 giờ
|
Phiếu trả lời
|
Bước 7
|
Trả
kết quả cho cá nhân đề nghị đăng ký Hợp đồng trực tiếp giao kết
|
Sở LĐTBXH, TTPVHCC
|
Giờ hành chính
|
Phiếu trả lời
|
6.
BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
|
Đăng
ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết với người sử dụng lao động ở nước
ngoài (Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT -
BLĐTBXH)
|
7.
HỒ SƠ LƯU
Hồ
sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
|
-
Văn bản đăng ký (theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
21/2021/TT - BLĐTBXH);
-
Bản sao hợp đồng lao động kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực;
-
Bản sao Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người
lao động;
-
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người lao động thường
trú hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động.
|
Hồ
sơ được lưu tại Sở LĐTBXH (Phòng LĐ - VL).
|
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP GIAO KẾT VỚI
NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh (thành phố)…
1.
Thông tin người đăng ký hợp đồng:
- Họ
và
tên:.....................................................................................
-
Ngày sinh:……………………..; Giới tính: …….………(nam/nữ)
- Giấy
chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:………; ngày cấp: ……….., do
................ cấp
- Địa
chỉ thường
trú:..............................................................................................
- Số
điện thoại:.........................................; E-mail:
……........................................
-
Trình độ học vấn/trình độ chuyên
môn:…………..............................................
-
Nghề nghiệp hiện nay:..........................................................................................
- Địa
chỉ báo tin tại Việt Nam: …………………………..
-
Người được báo tin: …………. (quan hệ với người lao động)
- Điện
thoại …………………….; email: ……………………..
2.
Tôi đăng ký Hợp đồng lao động trực tiếp giao kết đi làm việc tại……… ký
ngày……/……/…… với:
-
Người sử dụng lao động: ……….….
- Địa
chỉ:.......................
- Điện
thoại: ………………………..; email: ………………………….
3.
Thông tin về việc làm ở nước ngoài:
-
Ngành, nghề, công việc:……...........................................
- Thời
hạn của hợp đồng:.........................................................................
- Địa
điểm làm việc: ……………………………………………………
- Tiền
lương, tiền công:
...................................................................................
-Dự
kiến thời gian xuất cảnh:................................................................................
4.
Các chi phí do ……………….. chi trả:
+
Chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi làm việc và ngược lại: ………………….
+ Lệ
phí thị thực (visa): ……………………………
+ Tiền
khám sức khỏe: …………………………
+ Lệ
phí cấp hộ chiếu: ………………
+ Lệ
phí cấp lý lịch tư pháp: ………………….
+
Chi phí khác (nếu có): ……………
5. Hồ
sơ gửi kèm theo bao gồm:
+ Hợp
đồng lao động (bản sao kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực);
+ Bản
sao Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu;
+ Sơ
yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã nơi người lao động thường trú hoặc
cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động.
Tôi
xin cam kết chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nước đến làm việc, chịu trách nhiệm
hoàn toàn về hợp đồng mà tôi đã ký; thực hiện đầy đủ trách nhiệm của công dân
theo đúng quy định của pháp luật về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng./.
|
……,ngày… tháng… năm…..
Người đăng ký
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
|