Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 452/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/09/2019
Ngày có hiệu lực 23/09/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Tống Quang Thìn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 452/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 23 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị Quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình;

Thực hiện Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 2750/QĐ-BVHTTDL ngày 07/8/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Bãi bỏ 34 thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP11
ĐN/KSTTHC2019

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày      tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cơ chế thực hiện

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

Căn cứ pháp lý

Một cửa

Một cửa liên thông

I. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

3

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

4

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

5

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

6

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

7

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

8

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

9

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

10

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

11

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

12

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

14

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

15

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

16

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

17

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

18

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

19

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

20

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

21

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

22

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

23

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

24

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

25

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

26

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

27

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

29

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

30

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 88/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

31

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

32

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục III

x

- Luật thể dục, thể thao ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018;

- Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

II. LĨNH VỰC VĂN HÓA

1

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Phụ lục IV

x

- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

2

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;

- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.

x

3

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.

- Tại khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.

x

- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

4

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

x

 

Không

x

Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ;

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày      tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính

Ghi chú

I. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO

1

T-NBI- 281.199

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Nghị Quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

2

 

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

3

 

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

4

BVH-NBI-278.844

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Nghị Quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình.

5

BVH-NBI-279.034

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

6

BVH-NBI-279.035

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

7

BVH-NBI-279.036

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

8

BVH-NBI-279.037

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo

9

BVH-NBI-279.038

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

10

BVH-NBI-279.039

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

11

BVH-NBI-279.045

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

12

BVH-NBI-279.041

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Nghị Quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình.

13

BVH-NBI-279.043

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

14

BVH-NBI-279.044

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

15

BVH-NBI-279.046

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

16

BVH-NBI-279.042

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

17

BVH-NBI-279.045

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

18

BVH-NBI-279.047

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng

19

BVH-NBI-279.048

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Nghị Quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình.

20

BVH-NBI-279.049

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

21

BVH-NBI-279.050

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

22

BVH-NBI-279.051

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

23

BVH-NBI-279.052

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

24

BVH-NBI-279.053

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

25

BVH-NBI-279.054

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

26

BVH-NBI-279.055

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Nghị Quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình.

Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình.

27

BVH-NBI-278.870

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

28

Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 chưa đăng tải mã số

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

29

Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 chưa đăng tải mã số

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

30

Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 chưa đăng tải mã số

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

31

Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 chưa đăng tải mã số

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

32

Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 chưa đăng tải mã số

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

II. LĨNH VỰC VĂN HÓA

1

B-BVH-278903

Thủ tục cấp phép kinh doanh Vũ trường

Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.

Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình.

2

B-BVH-278900

Thủ tục cấp phép kinh doanh karaoke

[...]