Quyết định 1994/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Số hiệu 1994/QĐ-BVHTTDL
Ngày ban hành 05/06/2019
Ngày có hiệu lực 14/06/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
Người ký Nguyễn Ngọc Thiện
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1994/QĐ-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao và Chánh Văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6 năm 2019.

Thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao cấp tỉnh có số thứ tự số 59, 61, 62 tại mục B phần II ban hành kèm theo Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 và Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Quyết định số 4602/QĐ-BVHTTDL ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Quyết định số 4349/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4350/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Các Sở VHTTDL, Sở VHTT;
- Lưu: VT, TCTDTT (03), H110.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Thiện

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

(Ban hành theo Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1.

B-BVH-278843-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Nghỉ định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2.

B-BVH-278844-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể theo. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

3.

BVH-278981

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4.

BVH-279031

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

5.

BVH-279034

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

6.

BVH-279035

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

7.

BVH-279036

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

8.

BVH-279087

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

9.

BVH-279038

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

10.

BVH-279039

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

11.

BVH-279040

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

12.

BVH-279041

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

13.

BVH-279043

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

14.

BVH-279044

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15.

BVH-279046

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

16.

BVH-279042

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

17.

BVH-279045

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

18.

BVH-279047

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

19.

BVH-279048

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

20.

BVH-279049

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

21.

BVH-279050

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

22.

BVH-279051

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

23.

BVH-279052

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

24.

BVH-279053

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

25.

BVH-279054

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

26.

BVH-279055

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

27.

B-BVH-278870-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

28.

BVH-279089

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

29.

BVH-279090

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

30.

BVH-279091

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

31.

BVH-279092

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

32.

BVH-279094

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

Thể dục thể thao

Cơ quan chuyên môn về thể dục thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

I. Lĩnh vực thể dục thể thao

1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

* Trình tự thực hiện:

Doanh nghiệp gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp đến cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân nhân cấp tỉnh.

Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân nhân cấp tỉnh phải kiểm tra các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.

Trường hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

* Cách thức thực hiện:

[...]