ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
08 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ
DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2967/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 2596/TTr-SYT ngày 20 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 18 (Mười tám)
quy trình nội bộ thủ tục hành chính Lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Sở Y tế xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ
ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Y tế lập danh sách
đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý
công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết
lập cấu hình điện tử.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, P. VHXH;
- Lưu: VT, 1.19.05.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ- UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
1
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư
trú tại cộng đồng
|
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
2
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng
thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc,
cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
3
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
4
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ
sở quản lý
|
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
5
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng
đồng từ cơ sở quản lý
|
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
6
|
Cấp phát thuốc Methadone cho
người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
7
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh điều trị đặc biệt tại nhà
|
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
8
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
9
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
10
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
11
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
12
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
13
|
Công bố lại đối với cơ sở điều
trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
14
|
Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện
huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế
|
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
15
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
quan trắc môi trường lao động
|
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
16
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
17
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế
phẩm
|
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
18
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc
Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
QĐ 2967/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC
* TTHC thực
hiện tại cơ sở
1. Tên
TTHC: Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư
trú tại cộng đồng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Tổ chức khám đánh giá cho người
đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Bộ phận chuyên môn
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bước 3
|
Tiếp nhận trường hợp đủ điều
kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện hoặc không tiếp nhận
|
Bộ phận chuyên môn
|
Ngay sau khi tổ chức đánh giá
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay khi có kết quả đánh giá
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Thực hiện ngay khi cá nhân đến nộp hồ sơ
|
2. Tên
TTHC: Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện
trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo
dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ sở quản lý nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Tổ chức khám đánh giá cho người
đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Bộ phận chuyên môn
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bước 3
|
Tiếp nhận trường hợp đủ điều
kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện hoặc không tiếp nhận
|
Bộ phận chuyên môn
|
Ngay sau khi tổ chức đánh giá
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay khi có kết quả đánh giá
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Thực hiện ngay khi cá nhân đến nộp hồ sơ
|
3. Tên
TTHC: Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Lập bản tóm tắt bệnh án điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trình người đứng đầu cơ
sở ký duyệt
|
Bộ phận chuyên môn
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay khi có bản tóm tắt bệnh án
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Thực hiện ngay khi cá nhân đến nộp hồ sơ
|
4. Tên
TTHC: Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ sở quản lý nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Lập bản tóm tắt bệnh án điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trình người đứng đầu cơ sở
ký duyệt
|
Bộ phận chuyên môn
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay khi có bản tóm tắt bệnh án
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Thực hiện ngay khi cá nhân đến nộp hồ sơ
|
5. Tên
TTHC: Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ
sở quản lý
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ sở quản lý nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Lập bản tóm tắt bệnh án điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trình người đứng đầu cơ
sở ký duyệt
|
Bộ phận chuyên môn
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ
|
Ngay khi có bản tóm tắt bệnh án
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Thực hiện ngay khi cá nhân đến nộp hồ sơ
|
6. Tên
TTHC: Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh
điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Bác sĩ điều trị xác nhận đơn
đề nghị và kê đơn thuốc giao cho nhân viên cấp phát thuốc
|
Bộ phận chuyên môn
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bước 3
|
Nhân viên cấp phát thuốc căn cứ
vào đơn thuốc của Bác sĩ giao đúng số lượng và phiếu theo dõi cho nhân viên
giao thuốc
|
Bộ phận chuyên môn
|
Ngay khi có đơn thuốc của bác sĩ
|
Bước 4
|
Nhân viên giao thuốc cho người
bệnh uống và ký vào phiếu theo dõi cùng người bệnh
|
Bộ phận chuyên môn
|
Ngay khi nhận được thuốc và phiếu theo dõi
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Thực hiện ngay khi cá nhân đến nộp hồ sơ
|
7. Tên
TTHC: Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh
điều trị đặc biệt tại nhà
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
Bác sĩ điều trị xác nhận đơn
đề nghị và kê đơn thuốc giao cho nhân viên cấp phát thuốc
|
Bộ phận chuyên môn
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bước 3
|
Nhân viên cấp phát thuốc căn
cứ vào đơn thuốc của Bác sĩ giao đúng số lượng và phiếu theo dõi cho nhân
viên giao thuốc
|
Bộ phận chuyên môn
|
Ngay khi có đơn thuốc của bác sĩ
|
Bước 4
|
Nhân viên giao thuốc cho người
bệnh uống và ký vào phiếu theo dõi cùng người bệnh
|
Bộ phận chuyên môn
|
Ngay khi nhận được thuốc và phiếu theo dõi
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Thực hiện ngay khi cá nhân đến nộp hồ sơ
|
8. Tên
TTHC: Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
0,5
|
Bước 2
|
Tham mưu lãnh đạo ra quyết định
cấp thẻ theo danh sách
|
Bộ phận chuyên môn
|
07
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phê duyệt quyết định
cấp thẻ
|
Lãnh đạo
|
02
|
Bước 4
|
Nhận kết quả và trả kết quả
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10
|
Tổng thời gian của TTHC: 17
ngày làm việc (trong đó: Công an cấp xã 07 ngày làm việc, Trung tâm kiểm soát bệnh
tật 10 ngày làm việc)
9. Tên
TTHC: Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng lại thẻ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
0,5
|
Bước 2
|
Lập danh sách Trình lãnh đạo
ra quyết định cấp lại thẻ
|
Bộ phận chuyên môn
|
02
|
Bước 3
|
Lãnh đạo xem xét ra quyết định
cấp
|
Lãnh đạo
|
02
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo và
trả kết quả
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05
|
* Thủ tục hành chính thực hiện
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
10. Tên
TTHC: Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Sở Y tế
|
02
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận tiếp nhận
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
05
|
11. Tên thủ
tục: Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở
vật chất, trang thiết bị và nhân sự
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Sở Y tế
|
02
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận tiếp nhận
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
05
|
12. Tên thủ
tục: Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ
sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Sở Y tế
|
02
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận tiếp nhận
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
05
|
13. Tên thủ
tục: Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Sở Y tế
|
02
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận tiếp nhận
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
05
|
14. Tên
TTHC: Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn
luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Sở Y tế
|
24
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
02
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận tiếp nhận
|
Lãnh đạo Sở
|
02
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
30
|
15. Tên
TTHC: Công bố đủ điều kiện thực hiện quan
trắc môi trường lao động
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Sở Y tế
|
24
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
02
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận tiếp nhận
|
Lãnh đạo Sở
|
02
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
30
|
16. Tên
TTHC: Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Sở Y tế
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận tiếp nhận
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
01 ngày
|
17. Tên
TTHC: Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Sở Y tế
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận tiếp nhận
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
01 ngày
|
18. Tên
TTHC: Duyệt dự trù và phân phối thuốc
Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
Sở Y tế
|
12
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận tiếp nhận
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
15
|