ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2967/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 29
tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định
4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Nghị định 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Căn cứ Quyết định
7540/QĐ-BYT ngày 28/12/2016 về việc công bố một số Thủ tục hành chính ban hành
tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan
trắc môi trường lao động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
7678/QĐ-BYT, ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2596/TTr-SYT, ngày 20/11/2019,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 18 (Mười tám) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự
phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
(có
phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Bãi
bỏ 19 (Mười chín) TTHC, cụ thể như sau: 09 (Chín) TTHC lĩnh vực Y tế dự phòng đã
được công bố Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 15/02/2017; 05 (Năm) TTHC lĩnh vực
khám bệnh chữa bệnh được công bố tại Quyết định 953/QĐ-UBND ngày 18/6/2012;
01(Một) TTHC lĩnh vực Giám định y khoa Pháp Y Tâm thần được công bố tại Quyết định
1940/QĐ-UBND ngày 20/8/2009; 04 TTHC lĩnh vực Dược phẩm được công bố tại Quyết
định 2984/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi
tiết kèm theo)
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Y tế
phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Niêm yết, công khai
đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức
thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung
vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (nếu có).
- Xây dựng quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được Quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện
đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng VHXH;
- Lưu: VT, 1.19.05.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SƠ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2967/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
STT
|
Tên
TTHC
|
|
Lĩnh vực Y tế dự
phòng
|
1
|
Đăng ký tham gia
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng
thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
2
|
Đăng ký tham gia
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện
chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai
nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
3
|
Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
ngoài cộng đồng
|
4
|
Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
giữa các cơ sở quản lý
|
5
|
Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được
trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
6
|
Cấp
phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa
bệnh
|
7
|
Cấp
phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà
|
8
|
Công
bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
9
|
Công bố lại đối với
cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về
tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
10
|
Công bố lại đối với
cơ sở công bô đ ủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương
thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
11
|
Công bố lại đối với
cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
12
|
Công
bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao
động đối với cơ sở y tế
|
13
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động
|
14
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế
|
15
|
Công
bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực
gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
16
|
Duyệt
dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế:
STT
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
TTHC được thay thế
|
Tên
TTHC thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định thay thế
|
Lĩnh vực Y tế dự
phòng
|
1
|
T-VLG-283368-TT
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
|
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP
ngày 28/6/2012
- Thông tư số 26/2017/TT-BYT
ngày 26/6/2017
|
2
|
T-VLG-283369-TT
|
Cấp lại thẻ nhân
viên tiếp cận cộng đồng
|
Cấp lại thẻ nhân
viên tiếp cận cộng đồng
|
3. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế:
STT
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VBQPPL
quy định bãi bỏ
|
Lĩnh vực Y tế dự
phòng
|
1
|
T-VLG-283376-TT
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế
|
Quyết định số 7678/QĐ-BYT
ngày 30/12/2016
|
2
|
T-VLG-283377-TT
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện khi cơ sở
điều trị thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động
|
3
|
T-VLG-283378-TT
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bị mất hoặc
hư hỏng giấy phép hoạt động
|
4
|
T-VLG-283379-TT
|
Cho phép hoạt động
lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
5
|
T-VLG-283380-TT
|
Đăng ký tham gia
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc
phiện
|
6
|
T-VLG-283381-TT
|
Chuyển tiếp bệnh
nhân điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với cơ sở điều trị người nghiện
chất dạng thuốc phiện
|
7
|
T-VLG-283382-TT
|
Thay đổi cơ sở điều
trị cho bệnh nhân đang điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
8
|
|
Cấp giấy phép vận chuyển
hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Căn cứ pháp lý hết hiệu
lực (TT số 08/2012/TT-BYT)
|
9
|
T-VLG-283383-TT
|
Công bố phòng xét nghiệm
đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền Sở Y tế cấp
|
Căn cứ pháp lý hết hiệu
lực (TT số 42/2013/TT-BYT)
|
Lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh
|
|
1
|
T-VLG-203077-TT
|
Cấp giấy chứng chỉ
hành nghề khám chữa bệnh đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Căn
cứ pháp lý hết hiệu lực (bị bãi bỏ bởi TT số 41/2017/TT-BYT)
|
2
|
T-VLG-203079-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám chữa bệnh đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài do bị thu hồi
theo quy định tại các Điểm c, d, đ, e, g, Khoản 1, Điều 29, Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
|
3
|
T-VLG-203080-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám chữa bệnh đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài do bị mất, bị
hư hỏng; bị thu hồi do có nội dung trái pháp luật; được cấp không đúng thẩm
quyền
|
4
|
T-VLG-203081-TT
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở giám định y khoa
|
5
|
T-VLG-203082-TT
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở y tế của cơ quan, đơn vị, tổ chức
|
Lĩnh vực Giám định
Y khoa, Pháp Y, Tâm thần
|
|
1
|
034857
|
Cấp Giấy chứng nhận
sức khỏe
|
Căn
cứ pháp lý hết hiệu lực (QĐ số 36/2004/QĐ-BGTVT; Luật số 26/2001/QH10)
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
1
|
T-VLG-283447-TT
|
Bổ sung phạm vi kinh
doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn,
xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với Giấy GPs)
|
Căn
cứ pháp lý hết hiệu lực (TT số 10/2013/TT-TC; NĐ số 89/2012/NĐ-CP; số TT 03/2013/TT-BTC)
|
2
|
T-VLG-283448-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán
buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với Giấy GPs)
|
3
|
T-VLG-283455-TT
|
Trả lại Chứng chỉ
hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn
phương đề nghị
|
4
|
T-VLG-283456-TT
|
Trả lại Chứng chỉ
hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hàng nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh
đề nghị
|
|
|
|
|
|