Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 45/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 09/01/2012 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Hoàng Trung Hải |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2012 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số Điều tại Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a, b khoản 3 Điều 1:
“a) Tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam
Các loại khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng được quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng đến năm 2020 trong phạm vi dự án, bao gồm: Cao lanh, đất sét trắng, fenspat, sét chịu lửa, cát trắng, đôlômít, đá vôi, đá ốp lát. Tổng hợp số mỏ và tài nguyên các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng trên cả nước đã điều chỉnh như sau:
Loại khoáng sản |
Tổng số mỏ |
Trong đó số mỏ |
Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn) |
|||
Chưa khảo sát |
Đã khảo sát |
Tổng cộng |
B + C1 + C2 |
Tài nguyên cấp P |
||
1. Cao lanh |
378 |
118 |
260 |
849,973 |
192,541 |
657,432 |
2. Đất sét trắng |
27 |
3 |
24 |
38,283 |
23,469 |
14,814 |
3. Fenspat |
85 |
32 |
53 |
83,86 |
46,9 |
36,96 |
4. Đất sét chịu lửa |
9 |
1 |
8 |
15,064 |
13,668 |
1,396 |
5. Cát trắng |
85 |
7 |
78 |
1.403,012 |
60,926 |
1.342,086 |
6. Đôlômít |
82 |
37 |
45 |
2.800,306 |
124,224 |
2.676,082 |
7. Đá vôi |
351 |
77 |
274 |
44738,532 |
12557,569 |
32180,963 |
8. Đá ốp lát |
410 |
127 |
273 |
37.590,233 |
300,458 |
37.289,775 |
Tổng hợp về số lượng mỏ và tài nguyên làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng trên cả nước tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này và thay thế Phụ lục I kèm theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008.
b) Nhu cầu khối lượng các loại khoáng sản cần điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác để đáp ứng nguyên liệu cho sản xuất vật liệu xây dựng từ nay đến năm 2020 như sau:
- Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần thăm dò:
+ Cao lanh: Giai đoạn đến năm 2010: 9,4 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 5,0 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 15 triệu tấn; tổng cộng: 29,4 triệu tấn;
+ Đất sét trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 10 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 6 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 16,7 triệu tấn; tổng cộng: 32,7 triệu tấn;
+ Fenspat: Giai đoạn đến năm 2010: 40 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 25 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 25 triệu tấn; tổng cộng: 90 triệu tấn;
+ Đất sét chịu lửa: Giai đoạn đến năm 2010: 111.000 tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 283.000 tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 221.000 tấn; tổng cộng: 615.000 tấn;
+ Cát trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 10 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 10 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 20 triệu tấn; tổng cộng: 40 triệu tấn;
+ Đôlômít: Giai đoạn đến năm 2010: 3 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 5 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 5 triệu tấn; tổng cộng: 13 triệu tấn;
+ Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp: Giai đoạn đến năm 2010: 5 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 15 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 15 triệu tấn; tổng cộng: 40 triệu tấn;
+ Đá khối: Giai đoạn đến năm 2010: 20 triệu m3; giai đoạn 2011 - 2015: 30 triệu m3; giai đoạn 2016 - 2020: 30 triệu m3; tổng cộng: 80 triệu m3.
- Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần mở rộng khai thác, chế biến:
+ Cao lanh: Giai đoạn đến năm 2010: 120 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 440 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 400 nghìn tấn; tổng cộng: 960 nghìn tấn;
+ Đất sét trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 200 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 150 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 350 nghìn tấn; tổng cộng: 800 nghìn tấn;
+ Fenspat: Giai đoạn đến năm 2010: 850 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 400 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 800 nghìn tấn; tổng cộng: 2.050 nghìn tấn;
+ Đất sét chịu lửa: Giai đoạn đến năm 2010: 3.060 tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 7.859 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 6.138 nghìn tấn; tổng cộng: 17.057 nghìn tấn;
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2012 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số Điều tại Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a, b khoản 3 Điều 1:
“a) Tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam
Các loại khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng được quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng đến năm 2020 trong phạm vi dự án, bao gồm: Cao lanh, đất sét trắng, fenspat, sét chịu lửa, cát trắng, đôlômít, đá vôi, đá ốp lát. Tổng hợp số mỏ và tài nguyên các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng trên cả nước đã điều chỉnh như sau:
Loại khoáng sản |
Tổng số mỏ |
Trong đó số mỏ |
Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn) |
|||
Chưa khảo sát |
Đã khảo sát |
Tổng cộng |
B + C1 + C2 |
Tài nguyên cấp P |
||
1. Cao lanh |
378 |
118 |
260 |
849,973 |
192,541 |
657,432 |
2. Đất sét trắng |
27 |
3 |
24 |
38,283 |
23,469 |
14,814 |
3. Fenspat |
85 |
32 |
53 |
83,86 |
46,9 |
36,96 |
4. Đất sét chịu lửa |
9 |
1 |
8 |
15,064 |
13,668 |
1,396 |
5. Cát trắng |
85 |
7 |
78 |
1.403,012 |
60,926 |
1.342,086 |
6. Đôlômít |
82 |
37 |
45 |
2.800,306 |
124,224 |
2.676,082 |
7. Đá vôi |
351 |
77 |
274 |
44738,532 |
12557,569 |
32180,963 |
8. Đá ốp lát |
410 |
127 |
273 |
37.590,233 |
300,458 |
37.289,775 |
Tổng hợp về số lượng mỏ và tài nguyên làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng trên cả nước tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này và thay thế Phụ lục I kèm theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008.
b) Nhu cầu khối lượng các loại khoáng sản cần điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác để đáp ứng nguyên liệu cho sản xuất vật liệu xây dựng từ nay đến năm 2020 như sau:
- Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần thăm dò:
+ Cao lanh: Giai đoạn đến năm 2010: 9,4 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 5,0 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 15 triệu tấn; tổng cộng: 29,4 triệu tấn;
+ Đất sét trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 10 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 6 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 16,7 triệu tấn; tổng cộng: 32,7 triệu tấn;
+ Fenspat: Giai đoạn đến năm 2010: 40 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 25 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 25 triệu tấn; tổng cộng: 90 triệu tấn;
+ Đất sét chịu lửa: Giai đoạn đến năm 2010: 111.000 tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 283.000 tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 221.000 tấn; tổng cộng: 615.000 tấn;
+ Cát trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 10 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 10 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 20 triệu tấn; tổng cộng: 40 triệu tấn;
+ Đôlômít: Giai đoạn đến năm 2010: 3 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 5 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 5 triệu tấn; tổng cộng: 13 triệu tấn;
+ Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp: Giai đoạn đến năm 2010: 5 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 15 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 15 triệu tấn; tổng cộng: 40 triệu tấn;
+ Đá khối: Giai đoạn đến năm 2010: 20 triệu m3; giai đoạn 2011 - 2015: 30 triệu m3; giai đoạn 2016 - 2020: 30 triệu m3; tổng cộng: 80 triệu m3.
- Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần mở rộng khai thác, chế biến:
+ Cao lanh: Giai đoạn đến năm 2010: 120 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 440 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 400 nghìn tấn; tổng cộng: 960 nghìn tấn;
+ Đất sét trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 200 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 150 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 350 nghìn tấn; tổng cộng: 800 nghìn tấn;
+ Fenspat: Giai đoạn đến năm 2010: 850 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 400 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 800 nghìn tấn; tổng cộng: 2.050 nghìn tấn;
+ Đất sét chịu lửa: Giai đoạn đến năm 2010: 3.060 tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 7.859 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 6.138 nghìn tấn; tổng cộng: 17.057 nghìn tấn;
+ Cát trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 500 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 500 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 500 nghìn tấn; tổng cộng: 1.000 nghìn tấn;
+ Đôlômít: Giai đoạn đến năm 2010: 100 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 150 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 300 nghìn tấn; tổng cộng: 450 nghìn tấn;
+ Đá khối: Giai đoạn đến năm 2010: 100 nghìn m3; giai đoạn 2011 - 2015: 300 nghìn m3; giai đoạn 2016 - 2020: 300 nghìn m3; tổng cộng: 700 nghìn m3.”
Đối với các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng đã được ghi trong các Phụ lục II và III kèm theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ mà không bị điều chỉnh tại Quyết định này, vẫn có giá trị thực hiện.
Ngoài nhiệm vụ đã được phân công theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020, bổ sung nhiệm vụ của các Bộ, ngành như sau:
1. Bộ Xây dựng
a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Công thương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
- Kiểm tra tình hình thực hiện quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng;
- Báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định các vấn đề: Bổ sung mới các mỏ vào quy hoạch hoặc điều chỉnh ra ngoài quy hoạch khi mỏ không đảm bảo chất lượng, trữ lượng; điều chỉnh công suất, thời gian khai thác các mỏ trong quy hoạch;
b) Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Công thương trong quá trình thẩm định hồ sơ cấp phép thăm dò, khai thác, báo cáo đánh giá tác động môi trường trong khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng;
c) Kiểm tra và đề xuất với cơ quan có thẩm quyền ngừng cấp phép thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng đối với tổ chức, cá nhân không thực hiện đúng quy hoạch;
d) Xây dựng các tiêu chuẩn kỹ thuật đối với các sản phẩm từ khoáng sản khi xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu mà trong nước đã có;
đ) Chỉ đạo các tổ chức, cá nhân khi thực hiện đầu tư các dự án chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng phải đáp ứng yêu cầu về sử dụng công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường, có hiệu quả kinh tế cao.
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường
a) Thống nhất với Bộ Xây dựng trước khi cấp phép hoạt động khoáng sản làm vật liệu xây dựng theo quy hoạch và điều chỉnh, bổ sung, giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng;
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan và các địa phương tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và xử lý kịp thời, kiên quyết đối với các trường hợp vi phạm quy định pháp luật về hoạt động khoáng sản, an toàn và bảo vệ môi trường.
3. Bộ Công thương
Thống nhất với Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường trước khi phê duyệt các dự án làm khoáng chất công nghiệp có sử dụng nguyên liệu từ các mỏ trong Quy hoạch này.
4. Bộ Tài chính
Phối hợp với Bộ Xây dựng nghiên cứu, báo cáo Thủ tướng Chính phủ việc tăng thuế xuất khẩu khoáng sản và thuế nhập khẩu các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng mà trong nước đáp ứng được.
5. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Phối hợp với Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường trong việc tổ chức quản lý, giám sát thực hiện quy hoạch và các dự án chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn;
b) Hàng năm, rà soát công tác cấp giấy phép hoạt động khoáng sản làm vật liệu xây dựng báo cáo Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường. Có biện pháp tổ chức quản lý và bảo vệ chặt chẽ các mỏ khoáng sản nằm trong quy hoạch, kiểm tra, phát hiện và xử lý kịp thời các vi phạm trong hoạt động khoáng sản.
6. Các tổ chức, cá nhân thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng nghiêm chỉnh chấp hành theo quy định của pháp luật và có trách nhiệm báo cáo định kỳ hàng năm về tình hình thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất, nhập khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng và công tác hoàn nguyên, bảo vệ môi trường với cơ quan có thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
THỦ TƯỚNG |
TỔNG HỢP SỐ MỎ VÀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU
SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN CẢ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ
tướng Chính phủ)
Tên vùng, tỉnh |
Tổng số mỏ |
Trong đó số mỏ |
Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn) |
Cấm, tạm cấm, hạn chế HĐKS |
||||||
Chưa khảo sát |
Đã khảo sát |
Tổng cộng |
A+B+C1+C2 |
Tài nguyên cấp P |
Số mỏ |
Trữ lượng (triệu tấn) |
||||
1. CAO LANH |
||||||||||
TOÀN QUỐC |
378 |
118 |
260 |
849,973 |
192,541 |
657,432 |
14 |
98,49 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
38 |
18 |
20 |
31,781 |
16,036 |
15,745 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG BẮC |
112 |
24 |
88 |
148,086 |
88,974 |
59,113 |
2 |
1,7 |
||
TÂY BẮC |
13 |
3 |
10 |
2,855 |
0,208 |
2,647 |
0 |
0 |
||
BẮC TRUNG BỘ |
44 |
17 |
27 |
81,35 |
49,35 |
32 |
0 |
0 |
||
NAM TRUNG BỘ |
28 |
9 |
19 |
83 |
69 |
14 |
0 |
0 |
||
TÂY NGUYÊN |
53 |
24 |
29 |
248,85 |
72,516 |
176,33 |
5 |
91,85 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
79 |
21 |
58 |
249,528 |
57,84 |
191,6 |
2 |
3,556 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
15 |
2 |
13 |
2,846 |
2,024 |
0,82 |
3 |
1,38 |
||
2. ĐẤT SÉT TRẮNG |
||||||||||
TOÀN QUỐC |
27 |
3 |
24 |
38,283 |
23,469 |
14,814 |
0 |
0 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
5 |
0 |
5 |
3,392 |
0 |
3,392 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG BẮC |
6 |
0 |
6 |
11,419 |
9,459 |
1,96 |
0 |
0 |
||
BẮC TRUNG BỘ |
8 |
0 |
8 |
5,66 |
4,33 |
1,33 |
0 |
0 |
||
NAM TRUNG BỘ |
1 |
0 |
1 |
1,68 |
1,68 |
0 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
7 |
3 |
4 |
16,132 |
8 |
8,132 |
0 |
0 |
||
CÁC VÙNG CÒN LẠI |
Không có |
|||||||||
3. FENSPAT |
||||||||||
TOÀN QUỐC |
85 |
32 |
53 |
83,86 |
46,9 |
36,96 |
5 |
7,377 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
6 |
5 |
1 |
5,236 |
- |
5,236 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG BẮC |
29 |
10 |
19 |
46,3 |
30,66 |
15,64 |
1 |
2,26 |
||
TÂY BẮC |
3 |
0 |
3 |
|
|
|
|
|
||
BẮC TRUNG BỘ |
6 |
4 |
2 |
2,618 |
1,338 |
1,28 |
0 |
0 |
||
NAM TRUNG BỘ |
23 |
5 |
18 |
21,937 |
12,24 |
9,697 |
4 |
5,117 |
||
TÂY NGUYÊN |
11 |
6 |
5 |
5,133 |
2,466 |
2,645 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
5 |
0 |
5 |
2,656 |
0,196 |
2,46 |
0 |
0 |
||
4. ĐẤT SÉT CHỊU LỬA |
||||||||||
TOÀN QUỐC |
9 |
1 |
8 |
15,064 |
13,668 |
1,396 |
0 |
0 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
5 |
0 |
5 |
13,592 |
12,468 |
1,124 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG BẮC |
2 |
0 |
2 |
0,272 |
0 |
0,272 |
0 |
0 |
||
TÂY NGUYÊN |
1 |
0 |
1 |
1,2 |
1,2 |
0 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
CÁC VÙNG CÒN LẠI |
Không có |
|||||||||
5. CÁT TRẮNG |
||||||||||
TOÀN QUỐC |
85 |
7 |
78 |
1.403,012 |
60,926 |
1.342,086 |
12 |
528,77 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
2 |
0 |
2 |
0,773 |
0 |
0,773 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG BẮC |
2 |
1 |
1 |
5,764 |
5,764 |
0 |
0 |
0 |
||
TÂY BẮC |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
BẮC TRUNG BỘ |
15 |
1 |
14 |
101,713 |
5 |
96,713 |
2 |
0,131 |
||
NAM TRUNG BỘ |
27 |
4 |
23 |
655,088 |
49,707 |
605,318 |
6 |
446,16 |
||
TÂY NGUYÊN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
36 |
1 |
36 |
509,4 |
0,455 |
596,97 |
1 |
40,23 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
3 |
0 |
3 |
42,25 |
0 |
42,25 |
3 |
42,25 |
||
6. ĐÔLÔMÍT |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
TOÀN QUỐC |
82 |
37 |
45 |
2.800,306 |
124,224 |
2.676,082 |
17 |
52,63 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
16 |
6 |
10 |
418,82 |
5,89 |
412,93 |
6 |
22,13 |
||
ĐÔNG BẮC |
40 |
25 |
15 |
1.102,515 |
105,319 |
997,196 |
5 |
16,35 |
||
TÂY BẮC |
5 |
0 |
5 |
838,92 |
1,415 |
864,5 |
0 |
0 |
||
BẮC TRUNG BỘ |
13 |
4 |
9 |
340,6 |
11,6 |
329 |
3 |
4,7 |
||
NAM TRUNG BỘ |
5 |
0 |
5 |
34,45 |
0 |
34,45 |
3 |
12,45 |
||
TÂY NGUYÊN |
3 |
2 |
1 |
38 |
0 |
38 |
0 |
0 |
||
7. ĐÁ VÔI |
||||||||||
TOÀN QUỐC |
351 |
77 |
274 |
44738,532 |
12557,569 |
32180,963 |
45 |
1669,27 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
78 |
4 |
74 |
7756,788 |
1774,42 |
5982,368 |
13 |
569,393 |
||
ĐÔNG BẮC |
126 |
51 |
75 |
11954,602 |
2763,608 |
9190,994 |
13 |
227,4 |
||
TÂY BẮC |
36 |
7 |
29 |
11839,67 |
458,482 |
11381,19 |
1 |
18,864 |
||
BẮC TRUNG BỘ |
77 |
13 |
64 |
10795,852 |
6101,409 |
4694,443 |
13 |
849,118 |
||
NAM TRUNG BỘ |
5 |
1 |
4 |
1222,5 |
566 |
656,5 |
2 |
4,5 |
||
TÂY NGUYÊN |
1 |
0 |
1 |
23,468 |
23,468 |
0 |
3 |
0 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
6 |
0 |
6 |
569,884 |
309,414 |
260,47 |
0 |
0 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
22 |
1 |
21 |
575,768 |
560,768 |
15 |
4 |
10 |
||
8. ĐÁ ỐP LÁT (riêng trữ lượng đá ốp lát tính theo đơn vị: triệu m3) |
||||||||||
TOÀN QUỐC |
324 |
127 |
197 |
37.590,233 |
300,458 |
37.289,775 |
20 |
7.530,36 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
10 |
0 |
10 |
24,324 |
0 |
24,324 |
5 |
13,726 |
||
ĐÔNG BẮC |
75 |
26 |
49 |
5.046,28 |
6,25 |
5.040,03 |
4 |
30 |
||
TÂY BẮC |
17 |
5 |
12 |
177,58 |
0 |
177,58 |
0 |
0 |
||
BẮC TRUNG BỘ |
100 |
38 |
62 |
6.925,28 |
18,953 |
6.906,327 |
2 |
0,668 |
||
NAM TRUNG BỘ |
105 |
32 |
73 |
18.288,113 |
81,87 |
18.206,243 |
4 |
7.012 |
||
TÂY NGUYÊN |
55 |
14 |
41 |
580,68 |
28,74 |
551,94 |
3 |
50,96 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
40 |
11 |
29 |
1.319,976 |
5,945 |
1.314,031 |
0 |
0 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
8 |
1 |
7 |
5.228 |
158,7 |
5.069,3 |
2 |
40 |
||
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT |
TÊN MỎ KHOÁNG SẢN |
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ |
TỌA ĐỘ |
CHẤT
LƯỢNG |
TÀI
NGUYÊN MỎ |
QUY HOẠCH THĂM DÒ |
QUY HOẠCH KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG |
Đơn vị, thăm dò, khai thác |
Ghi chú |
||||||
2011-2015 |
2016-2020 |
2011-2015 |
2016-2020 |
||||||||||||
I |
CAO LANH |
|
|
|
852,1 ha |
215 ha |
852,1 ha |
215 ha |
|
|
|||||
|
VÙNG ĐÔNG BẮC |
|
|
|
287,78 ha |
15 ha |
287,78 ha |
15 ha |
|
|
|||||
|
THÁI NGUYÊN |
|
|
|
262,56 ha |
|
262,56 ha (180-380 nghìn tấn/n) |
(150-300 nghìn tấn/n) |
|
|
|||||
1 |
Văn Khúc |
Xã Lục Ba huyện Đại Từ |
X (m) |
Y (m) |
Al2O3: 27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57 |
Chưa xác định |
19,13 ha |
|
19,13 ha (10 nghìn tấn/năm) |
(20 nghìn tấn/năm) |
Công văn số 6188/VPCP-KTN ngày 31/8/2010 |
Bổ sung |
|||
2390151 |
566999 |
||||||||||||||
2390027 |
567249 |
||||||||||||||
2389417 |
567095 |
||||||||||||||
2389792 |
566688 |
||||||||||||||
2389990 |
566688 |
||||||||||||||
2389792 |
566999 |
||||||||||||||
2 |
Phương Nam 1 |
Xã Phú Lạc huyện Đại Từ |
2399128 |
562984 |
Al2O3: 27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57 |
Chưa xác định |
100,5 ha |
|
100,5 ha (10 nghìn tấn/năm) |
(50 nghìn tấn/năm) |
-nt- |
|
|||
2399128 |
564010 |
||||||||||||||
2397750 |
563424 |
||||||||||||||
2397802 |
563202 |
||||||||||||||
2397719 |
562984 |
||||||||||||||
3 |
Na Thức 1 |
Xã Phú Lạc huyện Đại Từ |
2398843 |
562760 |
Al2O3: 27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57 |
Chưa xác định |
35,95 ha |
|
35,95 ha (10 nghìn tấn/năm) |
(20 nghìn tấn/năm) |
-nt- |
Bổ sung |
|||
2398646 |
562761 |
||||||||||||||
2398400 |
562536 |
||||||||||||||
2398308 |
562218 |
||||||||||||||
2398715 |
561823 |
||||||||||||||
2398843 |
561823 |
||||||||||||||
2398843 |
562544 |
||||||||||||||
4 |
Na Thức 2 |
Xã Phú Lạc huyện Đại Từ |
2398068 |
562508 |
Al2O3: 27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57 |
Chưa xác định |
5,597 ha |
|
5,597ha (10 nghìn tấn/năm) |
|
-nt- |
Bổ sung |
|||
2397856 |
562671 |
||||||||||||||
2397764 |
562461 |
||||||||||||||
2397895 |
562310 |
||||||||||||||
5 |
Núi Hồng |
Xã Yên Lãng, H. Đại Từ |
- |
Al2O3: 27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57 |
B+C1+C2: 1,329 |
101 ha |
|
101 ha (50 nghìn tấn/năm) |
(50 nghìn tấn/năm) |
- |
Bổ sung |
||||
|
QUẢNG NINH |
|
|
|
17,22 ha |
|
17,22 ha |
|
|
|
|||||
6 |
Cao lanh Pyrophilit Đèo Mây |
Xã Quảng Lâm, huyện Đầm Hà |
Hệ tọa độ UTM |
Chất lượng tốt |
Điểm khoáng sản có triển vọng |
1,52 ha |
|
0,291 (22,38 nghìn tấn/năm) |
|
- |
Bổ sung |
||||
X (m) |
Y (m) |
||||||||||||||
2375321 |
767115 |
||||||||||||||
2375402 |
767169 |
||||||||||||||
2375469 |
767234 |
||||||||||||||
2375392 |
767299 |
||||||||||||||
2375346 |
767224 |
||||||||||||||
2375272 |
767173 |
||||||||||||||
7 |
Cao lanh Pyrophilit Na Nàng |
Xã Tình Húc, huyện Bình Liêu |
Hệ tọa độ VN 2000 |
Chất lượng tốt |
P: 133 |
15,7 ha |
|
15,7 ha (50.000 tấn/năm) |
(50.000 tấn/năm) |
- |
Bổ sung |
||||
X (m) |
Y (m) |
||||||||||||||
Khu vực I (4,5 ha) |
|||||||||||||||
2384220 |
746889 |
||||||||||||||
2384520 |
747189 |
||||||||||||||
2384445 |
747264 |
||||||||||||||
2384145 |
746964 |
||||||||||||||
Khu vực II (5,8 ha) |
|||||||||||||||
2386069 |
749863 |
||||||||||||||
2386344 |
750288 |
||||||||||||||
2386269 |
750363 |
||||||||||||||
2385969 |
749938 |
||||||||||||||
Khu vực III (5,4 ha) |
|||||||||||||||
2380072 |
749063 |
||||||||||||||
2379847 |
749263 |
||||||||||||||
2379747 |
749213 |
||||||||||||||
2379947 |
748963 |
||||||||||||||
8 |
Tấn Mài, Quảng Sơn |
Xã Quảng Đức, Quảng Sơn huyện Hải Hà |
|
|
Chất lượng tốt |
Đã được cấp phép khai thác |
đã thăm dò |
|
đến 100 nghìn tấn/n |
|
Công ty CP Đầu tư và XNK Quảng Ninh |
Điều chỉnh |
|||
Pec Sec Lẻng-Tấn Mài |
Xã Quảng Đức, huyện Hải Hà (hệ tọa độ UTM) |
2386.35 |
780.000 |
Chất lượng tốt |
Đã cấp phép thăm dò |
đã thăm dò |
|
100 nghìn tấn/năm |
|
Gp số 1252/GP-ĐCKS ngày 08/6/2001 |
Bổ sung |
||||
2386.35 |
780.600 |
||||||||||||||
2384.80 |
779.100 |
||||||||||||||
2385.20 |
778.700 |
||||||||||||||
|
TUYÊN QUANG |
|
|
|
8 ha |
15 ha |
8 ha |
10 ha |
|
|
|||||
9 |
Bình Man |
Xã Thái Sơn Nam huyện Sơn Dương |
|
Chưa đánh giá |
P>0,7 |
3 ha |
- |
3
ha |
- |
- |
Bổ sung |
||||
10 |
Tân Bình |
Xã Đại Phú, H. Sơn Dương |
|
Chưa đánh giá |
Chưa xác định |
|
5 ha |
|
(10 nghìn tấn/năm) |
- |
Bổ sung |
||||
11 |
Đồn Hang |
Xã Vân Sơn, H. Sơn Dương |
|
Chưa đánh giá |
Chưa xác định |
|
10 ha |
(10 nghìn tấn/năm) |
(10 nghìn tấn/năm) |
|
Bổ sung |
||||
|
HÀ GIANG |
|
|
|
|
64 ha |
|
64 ha |
|
|
|
||||
12 |
Thượng Bình |
Xã Tân Nam huyện Quang Bình (khu vực 1) (hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3o) |
2484936 |
405164 |
Chưa đánh giá |
Được phát hiện trong quá trình đo vẽ bản đồ địa chất 1/50.000 |
64 ha |
|
64 ha (10 nghìn tấn/năm) |
(40 nghìn tấn/năm) |
Công văn số 2600/VPCP-KTN ngày 26/4/2011 |
Bổ sung |
|||
2485163 |
405652 |
||||||||||||||
2484769 |
405725 |
||||||||||||||
2484255 |
406303 |
||||||||||||||
2483755 |
405771 |
||||||||||||||
Xã Tân Nam huyện Quang Bình (khu vực 2) (hệ tọa độ VN 2000 núi chiếu 3o) |
2486494 |
403187 |
67 ha |
67 ha (10 nghìn tấn/năm) |
(40 nghìn tấn/năm) |
||||||||||
2486489 |
404338 |
||||||||||||||
2486085 |
404835 |
||||||||||||||
2485795 |
404649 |
||||||||||||||
2485958 |
404292 |
||||||||||||||
2486141 |
403446 |
||||||||||||||
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
|
70 ha |
35 ha |
70 ha |
35 ha |
|
|
|||||
|
THỪA THIÊN HUẾ |
|
|
|
30 ha |
20 ha |
30 ha |
20 ha |
|
|
|||||
13 |
Bốt Đỏ |
Xã Phú Vinh – H. A Lưới |
Kinh độ: 107o16’13 Vĩ độ: 16o14’38 |
Chất lượng đảm bảo |
C1+C2+P: 1,3 |
30 ha |
20 ha |
30 ha (đến 50 nghìn tấn/năm) |
20 ha (đến 50 nghìn tấn/năm) |
- |
Bổ sung |
||||
|
QUẢNG TRỊ |
|
|
|
40 ha |
15 ha |
40 ha |
15 ha |
|
|
|||||
14 |
La Vang |
Xã Hải Phú huyện Hải Lăng |
Kinh độ: 107o11’40’’ Vĩ độ: 16o43’00’’ |
Đới dày 300-1000m, chiều rộng 50-80m, thân khoáng dày 1,2-3,1m, caolinit: 16-26%, hiđrômica: 1% |
334a: 0,5 |
40 ha |
15 ha |
40 ha (đến 50 nghìn tấn/năm) |
15 ha (đến 50 nghìn tấn/năm) |
- |
Bổ sung |
||||
|
VÙNG TÂY NGUYÊN |
|
|
|
156,6 ha |
40 ha |
156,6 ha |
40 ha |
|
|
|||||
|
LÂM ĐỒNG |
Hệ tọa độ UTM |
|
|
143,6 ha |
40 |
143,6 ha |
|
|
|
|||||
15 |
Khu Tây (khu I) |
Xã Lộc Tân H. Bảo Lâm và Lộc Châu Tp. Bảo Lộc |
X: 1276.312 - 1276193 |
Chất lượng tốt |
Trữ lượng lớn |
11,8 ha |
20 |
11,8 ha |
20 |
03 cơ sở chế biến mỗi cơ sở có công suất 30-50 nghìn tấn cao lanh sản phẩm/năm tại Bảo Lộc, Đức Trọng |
Bổ sung |
||||
Y: 796817 - 796774 |
|||||||||||||||
16 |
Khu tây (khu II) |
Xã Lộc Tân H. Bảo Lâm và Lộc Châu Tp Bảo Lộc |
X: 1276.193 - 6.12.76.082 |
Chất lượng tốt |
Trữ lượng lớn |
66,8 ha |
20 |
66,8 ha |
20 |
Bổ sung |
|||||
Y: 797.126 - 797112 |
|||||||||||||||
17 |
Thôn 1 Lộc Châu (khu I) |
Xã Lộc Châu Tp Bảo Lộc |
X: 12.75.685 - 1275.455 |
Chất lượng tốt |
Trữ lượng lớn |
14 ha |
|
14 ha |
|
Bổ sung |
|||||
Y: 798.885 - 798.996 |
|||||||||||||||
18 |
Thôn 1 Lộc Châu (khu II) |
Xã Lộc Châu Tp. Bảo Lộc |
X: 12.75.051 - 1274840 |
Chất lượng tốt |
Trữ lượng lớn |
15 ha |
|
15 ha |
|
Bổ sung |
|||||
Y: 798.829 - 799.026 |
|||||||||||||||
19 |
Thôn 1 Lộc Châu (khu III) |
Xã Lộc Châu Tp. Bảo Lộc |
X: 12.75.053 - 1274744 |
Chất lượng tốt |
Trữ lượng lớn |
36 ha |
|
36 ha |
|
Bổ sung |
|||||
Y: 800.132 - 799.812 |
|||||||||||||||
|
GIA LAI |
|
|
|
|
3 ha |
15 ha |
3 ha |
15 ha |
|
|
||||
20 |
Chư Sê |
H. Chư Sê |
- |
SiO2: 44,72; Al2O3: 22,16; Fe2O3: 4,79 |
C1+C2: 0,2 |
3 ha |
15 ha |
3 ha (5000t/n) |
15 ha (5000 t/n) |
|
Bổ sung |
||||
|
KON TUM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
21 |
Đăk Cấm |
TX Kon Tum |
- |
SiO2: 45,19-67,5; Al2O3: 25,5-37,19; Fe2O3: 0,92-2,27 |
B+C1: 5,7 |
5 ha |
15 ha |
5 ha (5000t/n) |
15 ha (5000 t/n) |
|
Bổ sung |
||||
|
ĐẮK LẮK |
|
|
|
|
5 ha |
10 ha |
5 ha |
10 ha |
|
|
||||
22 |
EakNop |
TT EakNop- H. EaKar |
- |
Al2O3: 32,2-34,2; TiO2: 0,2-0,3; Fe2O3: 0,24-0,35 |
C1+C2: 3 |
5 ha |
10 ha |
5 ha (5000t/n) |
10 ha (5000 t/n) |
|
Bổ sung |
||||
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
|
337,73 ha |
110 ha |
337,73 ha |
110 ha |
|
|
|||||
|
TÂY NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
23 |
Tân Hòa |
Xã Tân Hòa, huyện Tân Châu |
X: 1279776 - 1278781 Y: 596828 - 596828 |
|
Chưa xác định |
- |
- |
- |
(50.000 t/n) |
|
Điều chỉnh |
||||
|
BÌNH PHƯỚC |
|
|
|
280 ha |
100 ha |
280 ha |
100 ha |
|
|
|||||
24 |
Chơn Thành |
Thị trấn Chơn Thành – H. Chơn Thành |
Hệ tọa độ UTM |
- |
Chưa xác định |
38,66 ha |
|
38,66 ha (30 đến 50 nghìn tấn/năm) |
50 đến 100 nghìn |
Đầu tư 02 cơ sở chế biến cao lanh lọc có quy mô lớn hiện đại |
Bổ sung |
||||
X (m) |
Y (m) |
||||||||||||||
1262383 |
674468 |
||||||||||||||
1262710 |
675140 |
||||||||||||||
1262068 |
675261 |
||||||||||||||
1261966 |
675098 |
||||||||||||||
1261971 |
674878 |
||||||||||||||
1262118 |
674662 |
||||||||||||||
1262107 |
674424 |
||||||||||||||
1262230 |
674495 |
||||||||||||||
1262315 |
674464 |
||||||||||||||
25 |
Ấp 6 |
Xã Minh Hưng, H. Chơn Thành |
1269900 |
673100 |
- |
Chưa xác định |
41,43 ha |
|
41,43 ha (50 đến 100 nghìn tấn/năm) |
|
Điều chỉnh |
||||
1270400 |
672500 |
||||||||||||||
1270590 |
672679 |
||||||||||||||
1270547 |
672827 |
||||||||||||||
1270710 |
673220 |
||||||||||||||
1270281 |
673445 |
||||||||||||||
26 |
Ấp 2 |
Xã Minh Long, H. Chơn Thành |
Hệ tọa độ VN 2000 |
- |
Chưa xác định |
27,5 ha |
|
27,5 ha (50 đến 100 nghìn tấn/năm) |
|
Bổ sung |
|||||
1265419 |
672179 |
||||||||||||||
1265379 |
672364 |
||||||||||||||
1265434 |
672164 |
||||||||||||||
1265434 |
672769 |
||||||||||||||
1265827 |
672848 |
||||||||||||||
1265872 |
672058 |
||||||||||||||
27 |
Minh Long |
Xã Minh Long, H. Chơn Thành |
1266434 |
672634 |
- |
Chưa xác định |
42,86 ha |
|
42,86 ha (50 đến 100 nghìn tấn/năm) |
|
Bổ sung |
||||
1265409 |
672409 |
||||||||||||||
1265449 |
672154 |
||||||||||||||
1264904 |
672034 |
||||||||||||||
1264879 |
671909 |
||||||||||||||
1265434 |
671944 |
||||||||||||||
1265719 |
672144 |
||||||||||||||
1266199 |
672254 |
||||||||||||||
1266434 |
672409 |
||||||||||||||
28 |
Ấp 5 |
Xã Minh Hương, H. Chơn Thành |
1266434 |
672634 |
- |
Chưa xác định |
130 ha |
100 ha |
130 ha (50 đến 100 nghìn tấn/n) |
100 ha (50 đến 100 nghìn tấn/n) |
Bổ sung tọa độ |
||||
1265409 |
672409 |
||||||||||||||
1265449 |
672154 |
||||||||||||||
|
BÌNH DƯƠNG |
|
|
|
57,73 ha |
10 ha |
57,73 ha |
10 ha |
|
|
|||||
29 |
An Lập |
Xã An Lập - huyện Dầu Tiếng |
Kinh độ: 106o47’25’’ Vĩ độ: 11o11’00’’ |
- |
thăm dò một phần diện tích |
37,73 ha |
|
37,73 ha (đến 50 nghìn tấn/n) |
(đến 50 nghìn tấn/năm) |
|
điều chỉnh |
||||
30 |
Tân Bình |
Xã Tân Bình -H.Tân Uyên |
Kinh độ: 106o49’37’’ Vĩ độ: 11o05’33’’ |
SiO2: 58,3; Al2O3: 24,7; Fe2O3: 1,1 |
thăm dò một phần diện tích |
- |
|
(đến 50 nghìn tấn/năm) |
(đến 50 nghìn tấn/năm) |
|
điều chỉnh |
||||
31 |
Đất Quốc |
Xã Tân Mỹ; huyện Tân Uyên |
Kinh độ: 106o43’40’’ Vĩ độ: 11o02’33’’ |
SiO2: 65,5; Al2O3: 19,6; Fe2O3: 1,6 |
C1+C2: 18 |
20 ha |
10 ha |
20 ha (đến 50 nghìn tấn/n) |
10 ha (đến 50 nghìn tấn/n) |
|
Bổ sung |
||||
II |
FELSPAT |
|
|
|
|
654,51 ha |
445 ha |
654,51 ha |
445 ha |
|
|
||||
|
SƠN LA |
|
|
|
|
142,17 ha |
|
142,17 ha |
|
|
|
||||
1 |
Bản Suối Lềnh |
Xã hang Chú, huyện Bắc Yên (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 105o00 múi chiếu 6o) |
2358484 |
423209 |
Sericit làm nguyên liệu gốm sứ |
Chất lượng tốt |
117,88 ha |
|
|
20 nghìn tấn/năm |
- |
Bổ sung |
|||
2359018 |
423227 |
||||||||||||||
2358909 |
424750 |
||||||||||||||
2357872 |
424646 |
||||||||||||||
2358187 |
423700 |
||||||||||||||
2358496 |
423704 |
||||||||||||||
2 |
Tà Xùa |
Xã Tà Sxà, huyện Bắc Yên (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 105o00 múi chiếu 6o) |
2352697 |
441170 |
Sericit làm nguyên liệu gốm sứ |
Chất lượng tốt |
24,29 ha |
|
|
20 nghìn tấn/năm |
|||||
2353138 |
441453 |
||||||||||||||
2352875 |
441782 |
||||||||||||||
2352349 |
441468 |
||||||||||||||
|
YÊN BÁI |
|
|
|
|
43,65 ha |
|
43,65 ha |
|
|
|
||||
3 |
Phai Hạ |
Xã Minh Bảo thành phố Yên Bái |
X: 2405479 - 2405155 Y: 515215 - 515215 |
SiO2: 58,3; Al2O3: 24,7; Fe2O3: 1,1 |
Chưa xác định |
27,33 ha |
|
27,33 ha (đến 20 nghìn tấn/n) |
(đến 30 nghìn tấn/n) |
- |
Bổ sung |
||||
4 |
Thác Bà |
TT Thác Bà - H. Yên Bình |
X: 24-5179 Y: 528931 |
|
Chưa xác định |
16,32 ha |
|
16,32 ha (đến 20 nghìn tấn/n) |
(đến 30 nghìn tấn/n) |
- |
|
||||
|
QUẢNG NAM |
|
|
|
394,36 ha |
385 ha |
394,36 ha |
385 ha |
|
|
|||||
5 |
Đại Lộc |
Xã Đại Hiệp; Đại Nghĩa - H. Đại Lộc |
|
Al2O3: 16,97; FeO: 0,30; SiO2: 68,04; Na2O: 2; K2O: 19 |
1,843 |
374,36 ha |
|
374,36 ha (đến 50 nghìn tấn/n) |
|
- |
Bổ sung |
||||
6 |
Thôn 3 và 4, xã Tiên Hiệp |
Xã Tiên Hiệp, H. Tiên Phước |
- |
Chưa đánh giá |
đã thăm dò 83 ha mở rộng thăm dò |
|
385 ha |
- |
385 ha |
-nt- |
Bổ sung |
||||
7 |
Thôn 3 và 4, xã Tiên Hiệp |
Xã Tiên Hiệp, H. Tiên Phước |
X: 1705701; 1705789; 1705899; 1706025; 1706182; 1706037; 1705825; 1705550 Y: 205214; 205326; 205566; 205773; 206199; 206247; 205830; 205270 |
|
20 ha |
|
20 ha (đến 50 nghìn tấn/n) |
|
-nt- |
Bổ sung |
|||||
|
ĐĂK LĂK |
|
|
64,33 ha |
50 ha |
64,33 ha |
50 ha |
|
|
||||||
8 |
Thôn 9, EaSah và Ea Sô |
H.EaKar |
X: 1.419.750; Y: 232.250 X: 1.419.290; Y: 232.750 X: 1.418.850; Y: 232.760 |
X: 1.418.933; Y: 232.625 X: 1.419.150; Y: 231.650 |
Chưa xác định |
64,33 ha |
50 ha |
64,33 ha (đến 150 nghìn tấn/n) |
50 (đến 50 nghìn tấn/n) |
- |
Bổ sung |
||||
9 |
EaSah và Ea Sô |
huyện Ea Kar |
X: 141.9674; Y: 229.836 X: 1426035; Y: 234.995 |
|
Chưa xác định |
31,85 ha + 18,12 ha |
|
31,85 ha + 18,12 ha (50 nghìn tấn/năm) |
|
- |
Bổ sung |
||||
10 |
Thôn 9 |
xã Ea Sar huyện Ea Kar |
X: 1421675; Y: 230.300 X: 1419.750; Y: 232.250 X: 1419.300; Y: 231.800 X: 1420.000; Y: 230.900 X: 1421.475; Y: 230.000 |
Al2O3: 32,2-34,2; TiO2: 0,2-0,3; Fe2O3: 0,24-0,35 |
Cấp 122: 1.157 nghìn tấn Cấp 333: là 2.83 nghìn |
đã thăm dò |
|
(đến 50 nghìn tấn/năm) |
|
Gp thăm dò số 2925/GP-ĐCKS ngày 11/12/2001 |
Bổ sung |
||||
11 |
EaKBo |
Xã EaKnop- H. EaKar |
|
Na2O: 2,93-3,12; K2O: 7,6-9,84; Al2O3: 14,22-18,3; Fe2O3: 0,4-0,96 |
C2: 2,1 triệu tấn |
|
1,0 |
|
1,0 (đến 50 nghìn tấn/năm) |
- |
Bổ sung |
||||
12 |
EaKnop |
Xã EaKnop- H. EaKar |
|
Na2O+K2O: 8,26-10,4; Fe2O3: 0,4-0,85 |
C2: 0,16 triệu tấn; P: 0,3 triệu tấn |
|
0,16 |
|
(đến 50 nghìn tấn/năm) |
- |
Bổ sung |
||||
|
GIA LAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
13 |
Ia Dreh, Krông Năng |
Xã Ia Dreh, Krông năng, Huyện Krông Pa |
Tổng cộng: 102,91 ha bao gồm: Khu vực 1: 13,0509 ha. X: 1447721.00; 1447411.00; 1447241.00; 1447551.00 Y: 517010.00; 517390.00; 51726.00; 51686.00 |
Điểm khoáng sản |
13,1 ha |
|
(đến 50 nghìn tấn/năm) |
|
|
Bổ sung |
|||||
Khu vực 2: 33,53 ha. X: 1447311.00; 1447091.00; 1446411.00; 1446951.00 Y: 516645.00; 517140.00; 516540.00; 516330.00 |
Điểm khoáng sản |
33,5 ha |
|
(đến 50 nghìn tấn/năm) |
|
|
Bổ sung |
||||||||
Khu vực 3: 30,4951 ha X: 1445111.00; 1445111.00; 144641.00; 144631.00; 1444811.00; 144811.00. Y: 517395.00; 518030.00; 518410.00; 518000.00; 517800.00; 517395.00 |
Điểm khoáng sản |
|
30,5 ha |
|
30,5 ha (đến 50 nghìn tấn/năm) |
|
Bổ sung |
||||||||
Khu vực 4: 25,8327 ha X: 14455036.00; 1445331.00; 144941.00; 144646.00 Y: 518280.00; 518520.00; 519080.00 |
Điểm khoáng sản |
|
25,8 ha |
|
(20 nghìn tấn/năm) |
|
Bổ sung |
||||||||
|
VÙNG ĐB SÔNG CỬU LONG |
|
10 ha |
10 ha |
10 ha |
10 ha |
|
|
|||||||
|
AN GIANG |
|
|
10 ha |
10 ha |
10 ha |
10 ha |
|
|
||||||
14 |
Núi Bà Đất |
Xã Thới Sơn- H. Tịnh Biên |
- |
TP khoáng vật chủ yếu là fenspat kali. R2O: 6,84 – 8,56 |
C1+C2: 0,196 |
10 ha |
10 ha |
10 ha (10 nghìn tấn/năm) |
10 ha (10 nghìn tấn/năm) |
- |
Bổ sung |
||||
III |
CÁT TRẮNG |
|
|
|
|
4521 ha |
9148 ha |
4521 ha |
9148 ha |
|
|
||||
|
ĐÔNG BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
QUẢNG NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Quan Lạn, Đông Xá, Ngọc Vùng, Minh Châu |
Xã Quan Lạn, Đông Xá, Ngọc Vùng, Minh Châu, huyện Vân Đồn |
- |
SiO2: 98,78-98,7; Fe2O3: 0,2-0,1 |
Có trữ lượng lớn |
- |
|
500.000 tấn/năm |
500.000 tấn/năm |
Công văn số 714/VPCP-KTN ngày 30/01/2011 |
Bổ sung |
||||
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
|
|
|
1074,41 ha |
500 ha |
1074,41 ha |
500 ha |
|
|
|||||
|
QUẢNG TRỊ |
|
|
1074,41 ha |
500 ha |
1074,41 ha |
500 ha |
|
|
||||||
2 |
Bắc và Nam Cửa Việt, Triệu Trạch |
Huyện Triệu Phong |
Kinh độ: 107o04’00’’ Vĩ độ: 16o48’37’’ |
Thạch anh lẫn ít fenspat SiO2: 96,56%; Fe2O3: 0,32%; TiO2: 0,04%; Al2O3: 0,3% |
334a: 38,9 |
5 tr tấn (500 ha) |
10 tr tấn (500 ha) |
5 tr tấn (200 nghìn tấn/năm) |
10 tr tấn (100 nghìn tấn/năm) |
Bộ Xây dựng và Bộ TNMT ranh giới, diện tích cấp phép cho các đơn vị |
Bổ sung |
||||
3 |
Các mỏ thuộc huyện Hải Lăng |
Hải Thiện, Hải Xuân, Hải Vĩnh, Hải Thượng, Hải Thọ, Hải Lâm, Hải Ba Huyện Hải Lăng |
|
P: 10 |
574,41 ha đã thăm dò |
- |
(150 nghìn tấn/năm) |
100 nghìn tấn/năm |
Điều chỉnh tên đơn vị |
Điều chỉnh |
|||||
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
|
3088,6 ha |
2410 ha |
3088,6 ha |
2410 ha |
|
|
|||||
|
ĐÀ NẴNG |
|
|
|
39,6 ha |
10 ha |
39,6 ha |
10 ha |
|
|
|||||
4 |
Nam Ô |
P. Hòa Khánh - Q. Liên Chiểu |
Kinh độ: 108o07’50’’ Vĩ độ: 16o05’25’’ |
SiO2: 98,78 – 98,7; Fe2O3: 0,2 – 0,1 |
Tổng: 78,083; tr. đó C1: 2,859; C2: 3,494; P: 72 |
10 ha |
10 ha |
(100 nghìn tấn/năm) |
(100 nghìn tấn/năm) |
- |
Bổ sung |
||||
5 |
Khánh Vinh |
Xã Hòa Khánh - H. Hòa Vang |
Kinh độ: 108o18’39’’ Vĩ độ: 15o46’21’’ |
SiO2: 97,32 – 99,41; Fe2O3 (TB): 0,053 |
Đánh giá sơ bộ |
0,482 + 29,6 ha |
|
0,482 + 29,6 ha (200 nghìn tấn/năm) |
|
- |
Bổ sung |
||||
|
QUẢNG NAM |
|
|
|
1976 ha |
1400 ha |
1976 ha |
1400 ha |
|
|
|||||
6 |
Liễu Trinh |
Xã Quế Phú - H. Quế Sơn |
Kinh độ: 108o19’44’’ Vĩ độ: 15o46’31’’ |
SiO2: 98,46; TiO2: 0,15; Al2O3: 0,38; Fe2O3: 0,17. FeO: 0,2; MgO: 0 |
Tổng: 2,27; tr. đó: B: 0,37; C1: 0,79; C2: 1,11 |
500 ha |
500 ha |
(đến 50 nghìn tấn/năm) |
đến 50 nghìn tấn/năm) |
- |
điều chỉnh |
||||
7 |
Hương An |
Xã Quế Phú - H. Quế Sơn |
|
SiO2: 98,46; TiO2: 0,15; Al2O3: 0,38; Fe2O3: 0,17. FeO: 0,2; MgO: 0 |
22,5 (15 tr.m3) |
576 ha |
|
(đến 100 nghìn tấn/năm) |
|
-nt- |
Bổ sung |
||||
8 |
Bình Tú |
Xã Bình Tú, H. Thăng Bình |
Kinh độ: 108o25’11’’ Vĩ độ: 15o41’23’’ |
SiO2: 98,46; TiO2: 0,15; Al2O3: 0,38; Fe2O3: 0,17. FeO: 0,2; MgO: 0 |
P1: 60 (40 triệu m3) |
500 ha |
500 ha |
(đến 50 nghìn tấn/năm) |
(đến 50 nghìn tấn/năm) |
-nt- |
Bổ sung |
||||
9 |
Quế Thanh |
Huyện Thăng Bình, Quế Sơn |
Kinh độ: 108o20’05’’ Vĩ độ: 15o44’45’’ |
SiO2: 98,23; Fe2O3: 0,04; Al2O3: 0,45 |
P: 55 |
200 ha |
200 ha |
(đến 50 nghìn tấn/n) |
(50 nghìn tấn/n) |
-nt- |
Bổ sung |
||||
10 |
Tam Anh |
Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ |
Kinh độ: 108o33’57’’ Vĩ độ: 15o31’25’’ |
- |
Điểm khoáng sản |
200 ha |
200 ha |
(50 nghìn tấn/năm) |
(50 nghìn tấn/năm) |
-nt |
bổ sung |
||||
Tam Anh Nam |
Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ (Hệ tọa độ VN 200 múi chiếu 3 độ) |
Khu A |
SiO2: 98,23; Fe2O3: 0,04; Al2O3: 0,45 |
Chất lượng tốt |
35,47 ha |
|
250.000 tấn/năm |
|
|
bổ sung |
|||||
588078 đến 587466 |
1712995 đến 1712468 |
||||||||||||||
Khu B |
|||||||||||||||
589928 đến 589615 |
1711399 đến 1711317 |
||||||||||||||
Tam Anh Bắc |
Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ (Hệ tọa độ VN 200 múi chiếu 3 độ) |
Khu A |
SiO2: 98,23; Fe2O3: 0,04; Al2O3: 0,45 |
Chất lượng tốt |
53,06 ha |
|
|
|
bổ sung |
||||||
586486 đến 586353 |
1717206 đến 1717038 |
||||||||||||||
Khu B |
|||||||||||||||
586812 đến 586563 |
1716769 đến 1716475 |
||||||||||||||
11 |
Tam Hòa |
Xã Tam Hòa, huyện Núi Thành (Hệ tọa độ VN 200 múi chiếu 3 độ) |
589638.66 |
1715565.07 |
SiO2: 98,23; Fe2O3: 0,04; Al2O3: 0,45 |
Chất lượng tốt |
230,03 ha |
|
|
|
bổ sung |
||||
591439.51 |
1715771.00 |
||||||||||||||
591521.47 |
1714866.83 |
||||||||||||||
591231.63 |
1714179.99 |
||||||||||||||
590992.46 |
1714154.11 |
||||||||||||||
589666.80 |
1714623.51 |
||||||||||||||
589774.12 |
1714900.49 |
||||||||||||||
589607.70 |
1715175.04 |
||||||||||||||
|
KHÁNH HÒA |
|
|
|
|
1073 ha |
1000 ha |
1073 ha |
1000 ha |
|
|
||||
12 |
Thủy Triều Cam Ranh |
Thủy Triều, xã Cam hải Đông huyện Cam Lâm (hệ tọa độ VN 200) |
X (m) |
Y (m) |
SiO2: 99,46; Al2O3: 0,04; Fe2O3: 0-0,5; TiO2: 0,02; CaO: 0,01; MgO: 0,02; Cr2O3: 0 |
Cấp A: 1,46; cấp A+B+C1+C2: 34,300 |
100 ha trong 133 ha có tọa độ khép góc |
|
100 ha (300.000 tấn/năm) trong 133 ha có tọa độ khép góc |
200.000 tấn/năm |
Công ty Cát Cam Ranh-FiCo (chế biến xuất khẩu) |
CV số 2309/VPCP-KTN ngày 12/4/2010 (bổ sung) |
|||
1336633 |
601862 |
||||||||||||||
1336594 |
601063 |
||||||||||||||
1337038 |
601063 |
||||||||||||||
1337147 |
601112 |
||||||||||||||
1338012 |
601135 |
||||||||||||||
1338464 |
601528 |
||||||||||||||
1338464 |
601893 |
||||||||||||||
Thủy Triều Cam Ranh |
Thủy Triều, xã Cam hải Đông -huyện Cam Lâm (hệ tọa độ UTM) |
1334568 |
313256 |
SiO2: 99,46; Al2O3: 0,04; Fe2O3: 0-0,5; TiO2: 0,02; CaO: 0,01; MgO: 0,02; Cr2O3: 0 |
nt |
90 ha |
|
90 ha (500.000 tấn/năm) |
|
Công ty CP KS và ĐT Khánh Hòa- Minexco (chế biến xuất khẩu) |
-nt- |
||||
1334568 |
303895 |
||||||||||||||
1334043 |
304138 |
||||||||||||||
1333086 |
304116 |
||||||||||||||
1333090 |
303715 |
||||||||||||||
1333464 |
303358 |
||||||||||||||
1334062 |
303260 |
||||||||||||||
13 |
Cam Hải Tây; Cam Đức; Cam Thành Bắc huyện Cam Lâm |
X: 1335888 Y: 595965 |
SiO2: 99,46; Al2O3: 0,04; Fe2O3: 0-0,5; TiO2: 0,02; CaO: 0,01; MgO: 0,02; Cr2O3: 0 |
Cấp P1 11.169.000 m3 |
883 ha |
1000 ha |
883 ha (300.000 tấn/năm) |
1000 ha (300.000 tấn/năm) |
thống nhất với Bộ Xây dựng diện tích cấp phép |
Bổ sung |
|||||
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
358 ha |
1517,2 ha |
358 ha |
1517,2 ha |
|
Bổ sung |
||||||
|
BÌNH THUẬN |
|
|
358 ha |
1517 ha |
358 ha |
1517 ha |
|
|
||||||
14 |
Hồng Liêm Cây Táo 1 và 2 Cây Táo 3 |
Xã Hồng Liêm - H. Hàm Thuận Bắc |
Tân Hải – Tân Tiến Khu vực I: diện tích 11,9 ha (6 điểm khép góc) Khu vực II: diện tích 24,78 ha (8 điểm khép góc) Khu vực III: Hồng Liêm (Cây Táo 2) 5,37 ha Khu vực IV: Cây Táo 1, diện tích 8 ha Khu vực V: 4,4 ha (9 điểm khép góc) |
20,975; tr. đó: C1: 0,14; C2: 0,315; P: 20,52 |
49,09 ha |
118,6 ha (Cây Táo 3) |
49,09 ha (đến 200 nghìn tấn/năm) |
100 nghìn tấn |
- |
Điều chỉnh |
|||||
15 |
Tân Thắng 1 |
Xã Tân Thắng - H. Hàm Tân |
X: 790287; Y: 1176964 |
SiO2: 98,11; Fe2O3: 0,12 |
Tài nguyên 13,1 triệu tấn |
13,7 ha |
6 ha |
13,7 ha (50 nghìn đến 100 nghìn tấn/n) |
6 ha (50 nghìn tấn/năm) |
- |
Điều chỉnh |
||||
16 |
Dinh Thày |
Xã Tân Hải, Tân Tiến-TX. LaGi (Tân Hải 36,7 ha, Tân Tiến 11,9 ha) |
X: 1186.600 Y: 810.284 |
99,15%; SiO2: 0,12% Fe2O3 |
P: 20,7 |
10 ha |
10 ha |
10 ha (50 nghìn tấn/năm) |
10 ha (50 nghìn tấn/năm) |
- |
Điều chỉnh |
||||
17 |
Tân Phước 2 |
Thị xã La Gi |
X: 1180.368 – 1179193 Y: 797.543 - 414535 |
Tài nguyên 4,22 triệu tấn |
104 ha |
|
(50 nghìn đến 100 nghìn tấn/n) |
100 nghìn tấn/năm |
- |
Bổ sung |
|||||
18 |
Tân Phước 1 |
Xã Tân Phước thị xã La Gi |
Hệ VN 2000: giới hạn 9 điểm X: 1178782 – 1178670 Y: 414347 – 414789 |
Tài nguyên 7,3 triệu tấn |
180 ha |
|
180 ha (100 nghìn tấn/năm) |
100 nghìn tấn/năm |
- |
Bổ sung |
|||||
19 |
Sơn Mỹ và Tân Thắng |
Xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân |
Hệ VN 2000 múi chiếu 6o: giới hạn 10 điểm X: 1176.558 – 1176.243; Y: 790.007 – 790.227 |
Chưa xác định |
50 ha |
75,95 ha |
50 ha (120 nghìn tấn/năm) |
100 nghìn tấn/năm |
- |
Bổ sung |
|||||
20 |
La Gi 1, 2 |
Xã Tân Phước Thị xã La Gi |
X: 1180.481 – 1180.048 Y: 797.348 – 797.449 |
được cấp phép thăm dò |
104 ha |
|
104 ha (100 nghìn tấn/năm) |
100 nghìn tấn/năm |
- |
Bổ sung |
|||||
21 |
Hồng Thái 1 |
Xã Hồng Thái huyện Bắc Bình |
X: 1239.039 – 1238.794 Y: 221.725 – 221.732 |
P1: 8.174.000 tấn |
40 ha |
39,8 ha Mở rộng |
(100 nghìn tấn/năm) |
100 nghìn tấn/năm |
- |
Bổ sung |
|||||
22 |
Hồng Sơn 1 |
Xã Hồng Sơn huyện Hàm Thuận Bắc |
X: 1225.900 – 1225.657 Y: 194.180 – 194.028 |
P2: 6.016.000 tấn |
34 ha |
63,38 ha |
34 ha (100 nghìn tấn/năm) |
100 nghìn tấn/năm |
- |
Bổ sung |
|||||
23 |
Bắc Bình Thạnh |
|
|
Tài nguyên 13,76 triệu tấn |
|
196,63 ha |
|
50 nghìn tấn/năm |
- |
Bổ sung |
|||||
24 |
Phan Rí |
|
|
Tài nguyên 74,64 triệu tấn |
|
952 ha |
|
50 nghìn tấn/năm |
Bổ sung |
||||||
25 |
Lương Nam |
|
|
Tài nguyên 3,3 triệu tấn |
|
39,88 ha |
|
50 nghìn tấn/năm |
- |
Bổ sung |
|||||
26 |
Hàm Đức |
|
|
Tài nguyên 1,26 triệu tấn |
|
15,1 ha |
|
20 nghìn tấn/năm |
- |
Bổ sung |
|||||
IV |
ĐÔLÔMÍT |
|
|
|
|
207 ha |
120 ha |
207 ha |
120 ha |
|
|
||||
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
|
|
|
52 ha |
15 ha |
52 ha |
15 ha |
|
|
|||||
1 |
Cốc San |
Xã Cốc San, huyện Bát Xát và xã Tả Phời, phường Bắc Cường, Nam Cường, thành phố Lào Cai |
X: 2481913 - 2481143 Y: 392337 - 392766 |
Đôlômít |
Chất lượng tốt |
19,3 ha + 28,5 ha |
|
|
|
|
Điều chỉnh từ dự trữ sang thăm dò |
||||
|
QUẢNG BÌNH |
|
|
|
52 ha |
|
52 ha |
|
|
|
|||||
2 |
Xã Trung Hóa |
Xã Trung Hóa huyện Minh Hóa (hệ tọa độ VN 2000 múi 6 độ) |
X (m) |
Y (m) |
CaO: 31,33%; MgO: 20,93%; MKN: 47,53% |
Chưa xác định |
52 ha |
|
52 ha |
(500 nghìn tấn sp/năm) |
CV số 8405/VPCP-KTN ngày 18/11/2010 |
Bổ sung |
|||
1962979 1963054 1962818 1962888 1962722 1962253 1962260 |
601893 602032 602407 602594 602856 603080 602303 |
||||||||||||||
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
|
150 ha |
105 ha |
55 ha |
15 ha |
|
|
|||||
|
QUẢNG NAM |
|
|
|
100 ha |
105 ha |
55 ha |
15 ha |
|
|
|||||
3 |
Tắc Pỏ |
Thị trấn Tắc Pỏ huyện Nam Trà My |
- |
- |
Chưa xác định |
50 ha |
50 ha |
50 ha (10 nghìn tấn/năm) |
10 ha (10 nghìn tấn/năm) |
Đề nghị của tỉnh để phục vụ nhu cầu nguyên liệu cho sản xuất kính, vật liệu chịu lửa v.v… |
Bổ sung |
||||
4 |
Thôn 7 Trà Cang |
Xã Trà Cang huyện Nam Trà |
- |
- |
Chưa xác định |
50 ha |
50 ha |
(10 nghìn tấn/năm) |
(10 nghìn tấn/năm) |
Bổ sung |
|||||
|
VÙNG TÂY NGUYÊN |
|
|
|
50 ha |
|
50 ha |
|
|
|
|||||
|
GIA LAI |
|
|
|
|
50 ha |
|
50 ha |
|
|
|
||||
5 |
Đắk Tơ Man |
Xã Sơ Rô huyện Krông Chro |
- |
- |
Chưa xác định |
50 ha |
|
(10 nghìn tấn/năm) |
- |
|
Bổ sung |
||||
V |
ĐÁ VÔI |
|
|
|
|
630 ha và 200 tr. tấn |
70 tr. tấn |
630 ha và 200 tr. tấn |
70 tr. tấn |
|
|
||||
|
HÀ NAM |
|
X (m) |
Y (m) |
|
|
24,64 ha |
|
24,64 ha |
|
|
|
|||
1 |
Đá vôi T34 |
Xã thanh Nghị và Thanh Tân (Hệ tọa độ VN 2000) |
2260838.80 |
591595.06 |
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp, bột phẩm đá vôi hóa chất các loại |
Chưa xác định |
15,0 ha |
|
200 nghìn tấn sản phẩm/năm |
|
|
|
|||
2260784.90 |
591857.23 |
||||||||||||||
2260566.42 |
591972.51 |
||||||||||||||
2260390.53 |
591554.15 |
||||||||||||||
2260647.96 |
591392.35 |
||||||||||||||
2 |
Đá vôi T34, núi Mó Bo |
Xã Thanh Nghị huyện Thanh Liêm (Hệ tọa độ VN 2000) |
2260299.19 2260430.13 2260143.63 2260071.32 |
591538.75 591895.18 591990.85 591697.64 |
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp, bột phẩm đá vôi hóa chất, bột nhẹ các loại |
Chưa xác định |
9,64 ha |
|
500 nghìn tấn sản phẩm/năm |
|
C/ty CP ĐT Địa ốc Sunrise sản xuất vôi bột hóa chất công nghiệp |
Số 5670/VPCP-KTN ngày 18/8/2011 (bổ sung) |
|||
|
X (m) |
Y (m) |
|
|
17,4 ha |
|
17,4 ha |
|
|
|
|||||
3 |
Núi Đồng Giá |
Xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên |
2320740451 2320760439 2320530414 2320380405 2320460409 2320450435 2320740451 |
363598453 363958478 364198487 364168479 363859461 363518438 363598453 |
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp, bột phẩm đá vôi hóa chất, bột nhẹ các loại |
Đã thăm dò và phê duyệt trữ lượng |
17,4 ha |
|
300 đến 500 nghìn tấn sp/năm |
|
Công ty TNHH Hương Hải sản xuất vôi công nghiệp |
sản xuất vôi công nghiệp |
|||
4 |
Tây Đá Kẹp |
Xã Liên Khê và Lưu Kỳ, huyện Thủy Nguyên |
23230933 23229229 23227642 23227559 23229163 23228200 23231598 |
59419822 59403450 59407914 59416680 59428089 67234884 67241881 |
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp |
Chất lượng tốt |
11,7 ha |
|
300 nghìn tấn sp/năm |
|
Điều chỉnh từ nguyên liệu làm xi măng để thăm dò, khai thác sản xuất vôi công nghiệp |
Bổ sung |
|||
|
QUẢNG NINH |
X (m) |
Y (m) |
|
|
200 tr. tấn |
70 tr. tấn |
200 tr. tấn |
70 tr. tấn |
|
|
||||
5 |
Đá vôi Khối II thuộc xã Sơn Dương |
Xã Sơn Dương huyện Hoành Bồ |
2331127 |
709334 |
Đá vôi sản xuất vôi bột công nghệ cao |
Bộ Xây dựng đã thống nhất trình 41,4 ha Cty TNHH Hương Hải tại VB số 1301/BXD-VLXD ngày 05/8/2011 |
41,4 ha 100 |
|
300- 500 nghìn tấn sp/năm |
300- 500 nghìn tấn sp/năm |
Bộ TNMT thống nhất với Bộ Xây dựng diện tích cấp phép cho các đơn vị |
Điều chỉnh để bổ sung |
|||
2331201 |
710063 |
||||||||||||||
2331024 |
710766 |
||||||||||||||
2330466 |
710867 |
||||||||||||||
2330154 |
710763 |
||||||||||||||
2330127 |
709333 |
||||||||||||||
6 |
Đá vôi khối V |
Xã Thống Nhất huyện Hoành Bồ |
2330667 |
713627 |
Đá vôi sản xuất vôi bột công nghệ cao |
Chưa xác định |
100 triệu tấn |
|
|
100 triệu tấn |
|||||
2330817 |
714752 |
||||||||||||||
2329817 |
714752 |
||||||||||||||
2329667 |
713677 |
||||||||||||||
|
QUẢNG BÌNH |
|
|
|
62,4 ha |
|
62,4 ha |
|
|
|
|||||
7 |
Kim Lũ |
Xã Kim Hóa huyện Tuyên Hóa |
Tọa độ kèm theo công văn số 1927/UBND-KTTH ngày 20/8/2009 của tỉnh |
Đá vôi phục vụ ngành công nghiệp |
Chưa xác định |
62,4 ha |
|
nghìn tấn/năm |
500 nghìn tấn/năm |
CV số 7326/VPCP-KTN ngày 20/10/2009 |
|
||||
|
QUẢNG NAM |
|
|
|
195,2 ha |
|
195,2 ha |
|
|
|
|||||
8 |
Thạnh Mỹ 2 |
Xã Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6o kinh tuyến trục 105o) |
Khu 1 (54,63 ha) |
Đá vôi phục vụ ngành công nghiệp (TB: CaO: 51,12; MgO: 0,62) |
C2+P: 900 |
116,63 ha |
|
|
|
nhu cầu nguyên liệu cho sản xuất sô đa ... |
Điều chỉnh từ khoáng sản làm xi măng bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác |
||||
1741.585 |
1741.738 |
||||||||||||||
1741.946 |
1742.082 |
||||||||||||||
1741.662 |
1742.610 |
||||||||||||||
1741.317 |
1742.421 |
||||||||||||||
Khu 2 (57 ha) |
|||||||||||||||
1741.738 |
804.793 |
||||||||||||||
1742.082 |
805.543 |
||||||||||||||
1742.610 |
804.461 |
||||||||||||||
1742.421 |
804.108 |
||||||||||||||
9 |
Mà Cooih |
Huyện Đông Giang (hệ tọa độ VN 2000) múi chiếu 6o kinh tuyến trục 105o) |
1756385 |
792384 |
Đá vôi phục vụ ngành công nghiệp (TB: CaO: 51,12; MgO: 0,62) |
P: 121,15 |
83,57 ha |
|
|
||||||
1756044 |
791216 |
||||||||||||||
1755738 |
791111 |
||||||||||||||
1755469 |
790580 |
||||||||||||||
1755170 |
790790 |
||||||||||||||
1756079 |
792522 |
||||||||||||||
|
BÌNH PHƯỚC |
|
|
|
|
543 ha |
|
543 ha |
|
|
|
||||
10 |
An Phú |
Xã An Phú huyện Bình Long |
1291535 |
664366 |
Đá vôi phục vụ ngành công nghiệp |
Chưa xác định |
343 ha |
|
343 ha |
300 nghìn tấn/năm |
CV số 6335/VPCP-KTN ngày 14/9/2009 |
Bổ sung |
|||
1291524 |
666309 |
||||||||||||||
1290002 |
665519 |
||||||||||||||
1290002 |
663029 |
||||||||||||||
11 |
Xã An Phú |
Xã An Phú, huyện Hớn Quản |
1292365 đến 1292095 |
663189 đến 662618 |
Sản xuất vôi công nghiệp và đá vôi sản xuất Alumin |
Chưa xác định |
120 ha |
|
200 ha (300 nghìn tấn sp/năm) |
500 nghìn tấn/năm |
Cty CP ĐT Thái Bảo Sài Gòn thay thế Tập đoàn Than và KS Việt Nam |
CV số 204/PCVP-VPCP ngày 10/02/2011 |
|||
Xã Minh Tâm |
Xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản |
1289951 đến 1289290 |
661173 đến 660720 |
Chưa xác định |
80 ha |
|
|||||||||
|
KIÊN GIANG |
|
|
|
|
32,22 ha |
|
32,22 ha |
|
|
|
||||
12 |
Phía Nam núi Khoe Lá |
Xã Bình An huyện Kiên Lương |
1.128.118 |
454.946 |
Sản xuất vôi công nghiệp |
Đã thăm dò được Hội đồng trữ lượng khoáng sản phê duyệt trữ lượng |
đã thăm dò |
|
4,955 ha (3.213,4 nghìn tấn) |
|
Đang sản xuất |
Điều chỉnh từ quy hoạch khoáng sản làm xi măng để bổ sung quy hoạch |
|||
1.128.171 |
455.053 |
||||||||||||||
1.128.175 |
455.065 |
||||||||||||||
1.128.133 |
455.024 |
||||||||||||||
1.127.973 |
455.084 |
||||||||||||||
1.127.885 |
455.221 |
||||||||||||||
1.127.869 |
455.155 |
||||||||||||||
1.127.846 |
455.058 |
||||||||||||||
1.127.827 |
454.985 |
||||||||||||||
1.127.795 |
454.857 |
||||||||||||||
1.127.888 |
454.884 |
||||||||||||||
1.127.795 |
454.921 |
||||||||||||||
Phía Nam núi Khoe Lá |
Xã Bình An huyện Kiên Lương |
1.128.222 |
454.902 |
Sản xuất vôi công nghiệp |
-nt- |
đã thăm dò |
|
2,499 ha (1.187,9 nghìn tấn) |
|
||||||
1.128.264 |
455.099 |
||||||||||||||
1.128.118 |
454.916 |
||||||||||||||
1.128.171 |
455.053 |
||||||||||||||
1.128.175 |
455.065 |
||||||||||||||
13 |
Lò Vôi Lớn |
Xã bình An huyện Kiên Lương (VN 2000 Kinh tuyến 105 múi 6o) |
1127262.67 |
511496.62 |
Sản xuất vôi công nghiệp |
Đã khai thác phần trên |
7,0 ha |
|
300 - 500 nghìn tấn sp/năm |
|
Công ty TNHH Hương Hải sản xuất vôi công nghiệp |
sản xuất vôi công nghiệp |
|||
1127270.42 |
511654.76 |
||||||||||||||
1127302.24 |
511627.34 |
||||||||||||||
1127466.63 |
511753.58 |
||||||||||||||
1127539.13 |
511745.27 |
||||||||||||||
1127524.99 |
511476.32 |
||||||||||||||
Núi Nhỏ |
Xã bình An huyện Kiên Lương (VN 2000 Kinh tuyến 105 múi 6o). Giới hạn bởi 25 điểm khép góc |
Từ 1128706.00 đến 1128757.18 |
Từ 458873.00 đến 458810.00 |
Sản xuất vôi công nghiệp |
Đã khai thác |
5,0 ha |
|
|
|||||||
Núi Túc Khối |
Xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương. Giới hạn bởi 25 điểm khép góc |
Từ 1139499.69 đến 1139348.00 |
Từ 454140.00 đến 454466.00 |
Sản xuất vôi công nghiệp |
Đã khai thác |
21,75 ha |
|
300 - 500 nghìn tấn sp/năm |
|
||||||
VI |
ĐÁ ỐP LÁT |
|
|
|
|
7715 ha |
4599 ha |
10750 ha |
1564 ha |
|
|
||||
|
VÙNG ĐÔNG BẮC |
|
|
|
|
3454 ha |
420 ha |
2454 ha |
1420 ha |
|
|
||||
|
HÀ GIANG |
|
|
|
|
100 ha |
100 ha |
100 ha |
320 ha |
|
|
||||
1 |
Làng Đông - Làng Vàng |
Làng Đông - Làng Vàng huyện Vị Xuyên |
2506618 |
444681 |
Đá ốp lát |
Chưa xác định |
100 ha |
100 ha |
(10 nghìn m3/năm) |
(50 nghìn m3/năm) |
- |
Bổ sung |
|||
2507580 |
444462 |
||||||||||||||
2508235 |
444707 |
||||||||||||||
2508279 |
444888 |
||||||||||||||
2508242 |
445550 |
||||||||||||||
2507400 |
445832 |
||||||||||||||
2507189 |
445827 |
||||||||||||||
2506965 |
445891 |
||||||||||||||
2506958 |
445998 |
||||||||||||||
2506881 |
446112 |
||||||||||||||
2506868 |
446002 |
||||||||||||||
2506753 |
445929 |
||||||||||||||
2506718 |
445807 |
||||||||||||||
2506583 |
445968 |
||||||||||||||
|
YÊN BÁI |
|
|
|
|
|
1804 ha |
320 ha |
1804 ha |
320 ha |
|
|
|||
2 |
Cốc Há II (diện tích mở rộng) |
Thị trấn Yên Thế. H. Lục Yên |
2443228 |
477243 |
Đá hoa |
CV số 2419/UBND-TNMT ngày 08/12/2009 đề nghị điều chỉnh bổ sung 26,1 ha thay thế |
26,1 ha |
|
26,1 ha |
(50 nghìn m3/năm) |
thay thế 26,1 ha đã làm thủ tục trả lại |
Điều chỉnh |
|||
2443382 |
477416 |
||||||||||||||
2443307 |
478218 |
||||||||||||||
2442984 |
478177 |
||||||||||||||
2443036 |
477679 |
||||||||||||||
3 |
Thôn 3, Nà Hà |
Xã An Phú, H. Lục Yên |
Hệ tọa độ UTM |
Đá hoa |
đang khai thác 4,92 ha |
17,68 ha |
|
17,58 ha (50 nghìn m3/năm) |
(50 nghìn m3/năm) |
DNTN và DV SX trồng rừng 327 (cv số 1117/TTg-CN ngày 18/07/2006 của TTCP) |
Điều chỉnh bổ sung |
||||
X (m) |
Y (m) |
||||||||||||||
2429080 |
485640 |
||||||||||||||
2429180 |
485745 |
||||||||||||||
2428760 |
486160 |
||||||||||||||
2428460 |
485810 |
||||||||||||||
4 |
Thôn 3, Nà Hà |
Xã An Phú, H. Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3o giới hạn 10 điểm) |
2430740 |
510926 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
14,4 ha |
20 ha |
14,4 ha |
20 ha (50 nghìn m3/năm) |
-nt- |
Bổ sung |
|||
2430585 |
511203 |
||||||||||||||
2430358 |
511074 |
||||||||||||||
2430229 |
511199 |
||||||||||||||
2430168 |
511125 |
||||||||||||||
2430200 |
511106 |
||||||||||||||
2430273 |
511029 |
||||||||||||||
2430339 |
510947 |
||||||||||||||
2430290 |
510895 |
||||||||||||||
2430481 |
510696 |
||||||||||||||
5 |
Thôn Nà Hà |
Xã An Phú, H. Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 104445’) |
2429540 |
510926 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
5 ha |
|
|
(20 nghìn m3/năm) |
- |
Bổ sung |
|||
2429368 |
510937 |
||||||||||||||
2429672 |
510567 |
||||||||||||||
2429756 |
510690 |
||||||||||||||
6 |
Xã An Phú |
Xã An Phú, H. Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 104445’ múi chiếu 30) |
2434970 2434952 2434706 2434329 2434375 2434634 |
506686 506846 506978 506906 506579 506564 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
20 ha |
|
|
(20 nghìn m3/năm) |
- |
Bổ sung |
|||
2434260 2434233 2433891 2433899 |
506546 505854 506746 506490 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
10 ha |
|
|
(10 nghìn m3/năm) |
||||||||
7 |
Vĩnh Lạc |
Xã Vĩnh Lạc, H. Lục Yên (Hệ tọa độ VN múi chiếu 3 độ) |
2446041 2446190 2446246 2445671 2445062 2445085 2445944 2445962 |
508346 508625 508984 509380 509400 508737 508716 508361 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
72 ha |
|
(200 nghìn m3/năm) |
(200 nghìn m3/năm) |
- |
khu vực đã được cấp phép cho một số đơn vị thăm dò, khai thác |
|||
8 |
Tân Lĩnh |
Xã Tân Lĩnh, H. Lục Yên |
2444405 2444002 2443679 2444097 |
499774 500317 500272 499701 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
19,9 ha |
|
(50 nghìn m3/năm) |
(50 nghìn m3/năm) |
- |
-nt- |
|||
|
|||||||||||||||
9 |
Làng Lạnh |
Xã Liễu Đô, huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ) |
2443982 2443713 2443483 2442536 2442530 |
478291 479065 478632 479008 478130 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
85,23 ha |
|
|
(50 nghìn m3/năm) |
- |
Bổ sung |
|||
10 |
Xã Liễu Đô |
Xã Liễu Đô, huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3 độ) |
2441134 2441319 2440978 2440747 |
505462 505963 506212 505777 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
23,0 ha |
|
|
(50 nghìn m3/năm) |
- |
Bổ sung |
|||
11 |
Núi Thâm Then |
Xã Tân Lập, huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ) |
2438459 2438289 2437876 2437879 |
475820 476520 476545 475560 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
43 ha |
|
|
(50 nghìn m3/năm) |
- |
Bổ sung |
|||
12 |
Thôn Tám |
Xã Mường Lai huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ) |
2446664 2447300 2447024 2446148 2445789 2446050 |
483487 483019 482724 483089 483490 483717 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt đã được Bộ Xây dựng thống nhất tại CV số 1817/BXD-VLXD ngày 22/9/2010 |
75,7 ha |
|
(50 nghìn m3/năm) |
(50 nghìn m3/năm) |
Cty CP XNK và CG CN Thái Thịnh đang khai thác tại mỏ Đào Lâm và mở rộng thăm dò, khai thác |
Bổ sung |
|||
13 |
Mai Sơn |
Xã Mai Sơn huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ) |
2453863 2454110 2454321 2454321 2453986 2453862 |
471670 471670 471950 472064 472064 472039 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
15 ha |
|
|
(30 nghìn m3/năm) |
- |
Bổ sung |
|||
14 |
Làng Úc |
Xã Tân Lập huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3 độ) |
2438184 2438449 2438846 2438814 2438667 2438593 2438317 2438122 |
500466 500388 500113 500042 500109 500010 500207 500285 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
14,0 ha |
|
|
(20 nghìn m3/năm) |
- |
Bổ sung |
|||
15 |
Bản Xá |
Xã Phan Thanh, huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3 độ) |
2434140 2434204 2433378 2433316 |
503147 503257 503716 503603 |
Đá hoa |
Chất lượng tốt |
12,1 ha |
|
|
(20 nghìn m3/năm) |
- |
|
|||
16 |
Thôn Đề Chơ |
Xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu |
2372282 |
452862 |
đá granit |
Chưa xác định |
19 ha |
|
19 ha đến 10 nghìn m3/n |
(50 nghìn m3/năm) |
Công văn số 2047/VPCP-KTN ngày 30/3/2010 của VPCP |
Bổ sung |
|||
2372448 |
452833 |
||||||||||||||
2372623 |
453775 |
||||||||||||||
2372380 |
453770 |
||||||||||||||
Thôn Chống Chùa |
Xã Tà Sì Láng huyện Trạm Tấu |
2374317 |
455155 |
đá granit |
Chưa xác định |
33 ha |
|
33 ha (10 nghìn m3/năm) |
(50 nghìn m3/năm) |
Bổ sung |
|||||
2374720 |
455666 |
||||||||||||||
2374917 |
456067 |
||||||||||||||
2374657 |
456230 |
||||||||||||||
2374162 |
455434 |
||||||||||||||
Thôn Sán Nhù |
Xã Tà Sì Láng huyện Trạm Tấu |
2375798 |
457067 |
đá granit |
Chưa xác định |
9,67 ha |
|
9,67 ha (10 nghìn m3/năm) |
(30 nghìn m3/năm) |
Bổ sung |
|||||
2376254 |
2375798 |
||||||||||||||
2376217 |
457418 |
||||||||||||||
2375783 |
457373 |
||||||||||||||
17 |
Tân Thịnh |
Xã Tân Thịnh và Đại Lịch, huyện Văn Chấn |
2379740 |
502483 |
đá gabro |
Chưa xác định |
30,0 |
|
|
(10 nghìn m3/năm) |
|
Bổ sung |
|||
2379730 |
503118 |
||||||||||||||
2379205 |
503226 |
||||||||||||||
2379407 |
502411 |
||||||||||||||
2382178 |
506579 |
đá gabro |
Chưa xác định |
30,0 |
|
|
(10 nghìn m3/năm) |
Bổ sung |
|||||||
2382122 |
506830 |
||||||||||||||
2381277 |
506653 |
||||||||||||||
2381324 |
506222 |
||||||||||||||
18 |
Suối Bu |
Xã Suối Bu huyện Văn Chấn |
X: 2386818; Y: 488488 X: 2387377; Y: 488488 X: 2387486; Y: 488976 X: 2387131; Y: 489186 |
Đá vôi |
7,5 ha 4,7 ha 7,4 ha 6,9 ha |
|
|
(30 nghìn m3/năm) |
Công văn số 5338/VPCP-KTN ngày 4/8/2011 |
Bổ sung |
|||||
19 |
Suối Bu |
Xã Suối Bu huyện Văn Chấn |
Tọa độ kèm theo công văn tại văn bản số 131/UBND-TNMT ngày 20/1/2011 |
Đá vôi |
Chưa xác định |
91 ha |
|
|
(30 nghìn m3/năm) |
|
|
||||
20 |
Đại Lịch |
Thuộc xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn |
Tọa độ kèm theo công văn tại văn bản số 548/UBND-TNMT ngày 31/3/2011 và số 549/UBND-TNMT ngày 31/3/2011 của UBND tỉnh Yên Bái |
Đá vôi |
đang đo vẽ bản đồ địa chất 1/50.000 và có tiềm năng sản xuất đá ốp lát |
21,2 ha |
|
|
(30 nghìn m3/năm) |
|
Bổ sung |
||||
Sùng Đô |
xã Sùng Đô, huyện Văn Chấn |
50 ha |
|
|
(30 nghìn m3/năm) |
||||||||||
Suối Bu |
Xã Suối Bu, huyện Văn Chấn |
50 ha |
|
|
(30 nghìn m3/năm) |
||||||||||
21 |
Suối Giàng |
Khu vực Suối Giàng huyện Văn Chấn |
X: 2390180 - 2390668 Y: 485073 - 482869 |
đá ốp lát, trang trí mỹ nghệ |
Chưa xác định |
911 ha |
300 ha (Núi khỉ) |
|
|
Bộ Xây dựng và Bộ TNMT thống nhất cụ thể diện tích, tọa độ thăm dò và công suất khai thác |
Bổ sung |
||||
22 |
Ca Vịnh |
Huyện Văn Chấn |
X: 2382205 - 2381855 Y: 507562 - 507645 |
đá granit |
Chưa xác định |
49,2 ha |
|
(20 nghìn m3/năm) |
(30 nghìn m3/năm) |
- |
Bổ sung |
||||
23 |
Tân Thịnh và Đại Lịch |
Xã Tân Thịnh và xã Đại Lịch |
2379740 2379730 2379205 2379407 2382178 2382122 2381277 2381324 |
502483 503118 503226 502411 506579 506830 506653 506222 |
Đá gabro |
Chưa xác định |
30 ha |
|
49,2 ha (20 nghìn m3/năm) |
(30 nghìn m3/năm) |
- |
bổ sung |
|||
|
CAO BẰNG |
|
|
|
|
1550 ha |
|
550 ha |
1000 ha |
|
|
||||
24 |
Bản Thần, Bản Khăm Đin |
xã Vĩnh Quý, huyện Hạ Lang |
Kinh độ |
Vĩ độ: |
đá vôi làm ốp lát |
Tờ bản đồ Đông Hoan (F48-34-C,D) |
1000 ha |
|
(10 nghìn m3/năm) |
1000 ha (50 nghìn m3/năm) |
Công văn số 3562/VPCP-KTN ngày 19/5/2011 |
Bổ sung |
|||
106o38’25’’ |
22o40’5,2’’ |
||||||||||||||
106o41’15’’ |
22o40’503’’ |
||||||||||||||
106o41’14’’ |
22o38’554’’ |
||||||||||||||
106o38’24’’ |
22o38’57’’ |
||||||||||||||
Bản Nưa |
Xã Cô Ngân, huyện Hạ Lang |
106o35’28’’ |
22o40’04’’ |
đá vôi màu đen làm ốp lát |
Tờ bản đồ Đông Hoan (F48-34-C,D) |
550 ha |
|
10 nghìn m3/năm |
550 ha (50 nghìn m3/năm) |
||||||
106o36’56’’ |
22o40’03’’ |
||||||||||||||
106o26’23’’ |
22o38’37’’ |
||||||||||||||
106o36’29’’ |
22o38’28’’ |
||||||||||||||
106o36’27’’ |
22o39’352’’ |
||||||||||||||
|
VÙNG TÂY BẮC |
|
|
|
165,95 ha |
91,27 ha |
165,95 ha |
91,27 ha |
|
|
|||||
|
SƠN LA |
|
|
|
|
165,95 ha |
91,27 ha |
165,95 ha |
91,27 ha |
|
|
||||
25 |
Pa Cư Sáng |
Xã Hang Chú, huyện Bắc Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ) |
2362826 2362837 2361941 2361947 |
426970 427610 427623 426986 |
Đá ốp lát |
Chưa xác định |
56,7 ha |
|
|
(56,7 ha) 30 nghìn m3/năm) |
- |
bổ sung |
|||
26 |
Pá Đông I |
Xã Hang Chú, huyện Bắc Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ) |
2363974 2364080 2363887 2362940 2363010 |
429750 430193 430619 431049 429725 |
Đá ốp lát |
Chưa xác định |
109,25 ha |
|
|
109,25 ha (30 nghìn m3/năm) |
- |
bổ sung |
|||
27 |
Pá Đông II |
Xã Hang Chú, huyện Bắc Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ) |
2362540 2362519 2362289 2362288 2361784 2361782 |
429289 429721 429723 430156 430159 429314 |
Đá ốp lát |
Chưa xác định |
|
53,39 ha |
|
53,39 ha (30 nghìn m3/năm) |
- |
bổ sung |
|||
28 |
Tà Xùa |
xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ) |
2352333 2352861 2352666 2352164 |
441510 441814 442477 442064 |
Đá ốp lát |
Chưa xác định |
|
37,88 ha |
|
37,88 ha (30 nghìn m3/năm) |
- |
bổ sung |
|||
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
|
|
|
|
757 ha |
150 ha |
193,5 ha |
663,5 ha |
|
|
||||
|
THANH HÓA |
|
|
|
|
192 ha |
150 ha |
136 ha |
156 ha |
|
|
||||
23 |
Núi Vức |
Xã Đông Vinh, H. Đông Sơn |
Kinh độ: 105o44’32’’ Vĩ độ: 19o45’42’’ |
Đá marble màu xám vân mây; nâu đỏ; hồng |
Trữ lượng còn nhỏ |
|
|
|
|
UBND tỉnh thống nhất diện tích quản lý cấp phép tận thu với BXD |
Trữ lượng còn lại nhỏ |
||||
30 |
Làng Mực |
Xã Cẩm Quý, H. Cẩm Thủy |
Kinh độ: 105o06’28’’ Vĩ độ: 20o18’42’’ |
Đá hoa màu trắng. Mật độ nứt nẻ: 2- 3 khe/m2. R nén: 818 KG/cm2 |
P: 4,6 |
120 ha |
100 ha |
120 ha (50 nghìn m3/năm) |
100 ha |
|
điều chỉnh |
||||
31 |
Núi Bền |
Xã Vĩnh Minh, H. Vĩnh Lộc |
Kinh độ: 105o45’30’’ Vĩ độ: 20o01’09’’ |
Đá marble màu trắng; trắng ngà; xám chấm trắng; vân mây |
P: 8,922 |
50 ha |
50 ha |
50 ha |
50 ha |
đưa ra ngoài quy hoạch 20 ha để UBND tỉnh cấp phép VLXD thông thường |
BXD thống nhất cụ thể đưa ra ngoài quy hoạch |
||||
32 |
Hà Châu, Hà Lai |
Xã Hà Lai, Hà Châu huyện Hà Trung (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ) |
X (m) |
Y (m) |
Đá gabro |
C1+C2+P1 là 1.539.119 m2 |
16 ha |
Dự kiến mở rộng |
16 ha (10 nghìn m3/năm) |
|
|
bổ sung |
|||
2214573 |
592918 |
||||||||||||||
2214453 |
593550 |
||||||||||||||
2214169 |
593457 |
||||||||||||||
2214314 |
592914 |
||||||||||||||
Hà Thanh |
Xã Hà Thanh huyện Hà Trung (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ) |
2216507 |
592820 |
Dăm kết núi lửa |
nt |
56 ha |
- |
|
56 ha (30 nghìn m3/năm) |
bổ sung |
|||||
2216359 |
593250 |
||||||||||||||
2215785 |
593256 |
||||||||||||||
2215784 |
592644 |
||||||||||||||
2216019 |
592309 |
||||||||||||||
2216317 |
592315 |
||||||||||||||
|
NGHỆ AN |
|
|
|
|
|
565 ha |
|
57,5 ha |
507,5 ha |
|
|
|||
33 |
Tân Hợp |
Xã Tân Hợp, H. Tân Kỳ |
2122336.48 |
541459.60 |
Đá hoa |
Chưa xác định |
11 ha |
|
|
11 ha (đến 20 nghìn m3/năm) |
- |
bổ sung |
|||
2122114.50 |
541643.19 |
||||||||||||||
2122235.34 |
541772.54 |
||||||||||||||
2122495.91 |
541.650.53 |
||||||||||||||
2121274.80 |
5422882.66 |
||||||||||||||
2121274.80 |
542630.93 |
||||||||||||||
2121276.19 |
542630.93 |
||||||||||||||
2121142.05 |
542.535.51 |
||||||||||||||
34 |
Thung Pang |
Xã Tân Hợp, H. Tân Kỳ (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 104o45’00’’ múi chiếu 3o) |
2121281.46 2121357.14 2121299.26 2121101.37 2120996.35 2121036.06 |
540754.27 540833.63 540912.77 541048.11 541064.22 540847.10 |
Đá hoa |
Chưa xác định |
5,98 ha |
|
|
(đến 20 nghìn m3/năm) |
- |
bổ sung |
|||
2120748.97 đến 2120868.07 |
540841.51 đến 540888.35 |
Đá hoa |
Chưa xác định |
16,7 ha |
|
|
|||||||||
Xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ |
2119934.34 2119950.29 2119672.56 2120015.46 2120389.91 |
548301.77 548115.19 547756.64 547478.781 547891.99 |
Đá hoa |
Chưa xác định |
27,28 ha |
|
|
||||||||
35 |
Châu Cường, Châu Quang |
Xã Châu Cường, Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
2141664.72 2141665.40 2140889.19 2140889.91 |
540729.43 541201.12 541203.65 540729.14 |
Đá hoa |
Chưa xác định |
37,2 ha |
|
|
(50 nghìn m3/năm) |
- |
bổ sung |
|||
36 |
Bàn Thắm |
Xã Châu Cường, Châu Quang huyện Quỳ Hợp |
2138913.52 đến 2138998.64 |
537886.01 đến 538023 |
Đá hoa |
Chưa xác định |
6,5 ha 11,55 ha |
|
|
10 nghìn m3/năm |
- |
bổ sung |
|||
37 |
Thung Chinh |
Xã Châu Quang huyện Quỳ Hợp |
2140302.98 2140303.38 2139823.44 2139739.58 2139948.50 2139861.81 |
541123.51 541368.19 541658.73 541593.39 514350.52 541165.88 |
Đá hoa |
Chưa xác định |
15,875 ha |
|
(đến 40 nghìn m3/n) |
(đến 40 nghìn m3/n) |
Cty TNHH Quang Phú đang khai thác từ năm 2008 |
mở rộng |
|||
38 |
Núi Cạt Xạt |
Xã Yên Hợp huyện Quỳ Hợp |
2151778.87 2121528.20 2151015.09 2150675.03 2150938.14 2151458.92 |
553629.02 554228.64 554300.79 553595.79 553110.31 553062.20 |
Đá granit |
Chưa xác định |
95,6 ha |
|
|
(30 nghìn m3/năm) |
Công văn số 9228/VPCP-KTN ngày 28/12/2009 |
bổ sung |
|||
39 |
Lèn Chu |
Xã Thọ Hợp huyện Quỳnh Hợp |
2137279.69 2138305.73 21.38165.09 2137533.67 2137491.34 2137233.83 2136905.77 |
549430.08 550074.75 551326.46 550822.40 550.575.66 550149.16 549965.86 |
Đá marble |
Chưa xác định |
128,57 |
|
|
(20 nghìn m3/năm) |
- |
bổ sung |
|||
Lèn Chu |
Xã Minh Hợp và Thọ Hợp huyện Quỳnh Hợp |
2137230.82 2137425.71 2137243.24 2137088.71 2136878.31 2136830.64 2136878.38 |
550152.40 550477.95 550543.66 550178.98 550220.05 550108.35 549952.51 |
Đá marble |
Chưa xác định |
11,75 ha |
|
11,75 ha (đến 10 nghìn m3/tấn) |
|
Công văn số 2875/VPCP-KTN ngày 6/5/2011 |
bổ sung |
||||
40 |
Núi Phá Liu |
Xã Liên Hợp huyện Quỳ Hợp |
21.46645.36 21.46521.09 21.46202.11 2146406.99 2146780.21 |
542147.86 542242.94 542250.97 542726.57 542356.50 |
Đá hoa |
Chưa xác định |
16,5 ha |
|
|
(đến20 nghìn m3/năm) |
- |
Một phần diện tích đã được khai thác |
|||
Hầm Cò Phạt |
Xã Liên Hợp huyện Quỳ Hợp |
2145579.00 2145756.52 2145328.72 2145202.38 2145414.73 |
543318.81 543696.74 544054.59 543795.70 543617.04 |
Đá hoa |
Chưa xác định |
17,5 ha |
|
(đến20 nghìn m3/năm) |
(đến20 nghìn m3/năm) |
Cty TNHH Thương mại Phúc Hưng khai thác từ năm 2004 |
mở rộng |
||||
41 |
Châu Tiến |
Xã Châu Tiến huyện Quỳ Hợp |
2145874.01 2146101.31 2146383.09 2146395.41 2145818.15 2145756.70 2145245.89 |
539432.99 540399.35 540398.27 540503.55 540669.02 540326.48 539714.50 |
Đá hoa |
Chưa xác định |
54,8 ha |
|
|
(đến20 nghìn m3/năm) |
|
bổ sung |
|||
42 |
Châu Đình |
Xã Châu Đình, huyện Quỳ Hợp |
2130830.59 2130956.02 2130738.52 2130830.63 2131028.31 2131073.49 2131265.50 2131280.04 |
545964.15 545846.16 545739.28 545384.94 545469.17 545627.17 545744.57 546124.65 |
Đá hoa |
Chưa xác định |
24,15 ha |
|
|
(đến20 nghìn m3/năm) |
|
bổ sung |
|||
43 |
Nậm Cắn |
Xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn |
2153589.72 |
435833.00 |
Đá marble |
Chưa xác định |
25,15 ha |
|
25,15 ha (đến 10 nghìn m3/năm) |
(đến 10 nghìn m3/năm) |
Công văn số 2875/VPCP-KTN ngày 6/5/2011 |
bổ sung |
|||
2153424.24 |
435996.85 |
||||||||||||||
2153388.28 |
436084.00 |
||||||||||||||
2153341.66 |
436302.07 |
||||||||||||||
2153204.12 |
436635.35 |
||||||||||||||
2152735.12 |
436527.00 |
||||||||||||||
2153481.84 |
435736.02 |
||||||||||||||
44 |
Tri Lễ |
Xã Tri Lễ, huyện Quế Phong (Hệ tọa độ VN 2000 múi 6 độ) |
2165749 |
463660 |
Đá hoa |
Chưa xác định |
49,8 ha |
|
|
(đến 50 nghìn m3/năm) |
số 7995/VPCP-KTN ngày 04/11/2010 |
||||
2165748 |
464180 |
||||||||||||||
2165425 |
464329 |
||||||||||||||
2164798 |
464331 |
||||||||||||||
2164793 |
463988 |
||||||||||||||
2165166 |
463869 |
||||||||||||||
2165416 |
463628 |
||||||||||||||
45 |
Thung Táng |
Xã Vạn Lợi, huyện Quỳ Hợp |
2130915.22 2130775.49 2130868.64 2130833.71 2130529.52 2130536.79 2130813.33 |
549904.18 550222.78 550319.24 550423.00 550344.07 549777.03 549692.26 |
Đá vôi có màu xám, xám trắng làm ốp lát |
Chưa xác định |
20,6 ha |
|
20,6 ha (đến 10 nghìn m3/năm) |
(đến 10 nghìn m3/năm) |
- |
|
|||
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
|
|
692 ha |
2802 ha |
692 ha |
2802 ha |
|
|
||||
|
KHÁNH HÒA |
số 3631/VPCP-KTN ngày 02/6/2009 và 3836/UBND ngày 8/9/2009 của tỉnh Khánh Hòa |
692 ha |
2802 ha |
692 ha |
2802 ha |
|
|
|||||||
46 |
Suối Tiên |
xã Suối Tiên, H. Diên Khánh |
X (m) |
Y (m) |
Đá granit |
Đã thăm dò |
5,46 ha |
|
5,46 ha (10 nghìn m3/n) |
|
Công văn số 3631/VPCP-KTN ngày 02/6/2009 |
Điều chỉnh |
|||
351284 |
284975 |
||||||||||||||
1351358 |
285099 |
||||||||||||||
351232 |
285371 |
||||||||||||||
1351068 |
285327 |
||||||||||||||
47 |
Suối Tiên |
xã Suối tiên, H. Diên Khánh (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o) |
1350624 |
584712 |
Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối; Thành phần thạch học là granit biotit màu trắng xám đốm đen, phớt hồng; kiến trúc hạt trung, cấu tạo khối rắn chắc (Đá trắng Suối Lau) |
Chưa xác định |
15 ha |
mở rộng 17 ha |
15 ha (10 nghìn m3/n) |
(10 nghìn m3/n) |
Công văn số 3631/VPCP-KTN ngày 02/6/2009 |
bổ sung quy hoạch |
|||
1350497 |
584630 |
||||||||||||||
1350394 |
584801 |
||||||||||||||
1350618 |
585321 |
||||||||||||||
1350495 |
585381 |
||||||||||||||
1350241 |
584863 |
||||||||||||||
1350478 |
584449 |
||||||||||||||
1350695 |
584579 |
||||||||||||||
48 |
Suối Luồng |
Xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o) |
1409335 |
607491 |
Đá phân bổ dạng tảng lăn kích thước lớn màu tím, đốm đen, hạt trung, cấu tạo khối cứng chắc ít nứt nẻ |
Chưa xác định |
20 ha + 2 ha |
100 ha |
20 ha + 2 ha (10-20 nghìn m3/n) |
100 ha (50 nghìn m3/n) |
nt |
bổ sung quy hoạch |
|||
1409665 |
607483 |
||||||||||||||
1409754 |
607615 |
||||||||||||||
1409504 |
607875 |
||||||||||||||
1409660 |
608229 |
||||||||||||||
1409525 |
608301 |
||||||||||||||
1409320 |
607904 |
||||||||||||||
Khu vực 2 (2 ha) |
1409754 1409967 1409920 1409714 |
607616 607640 607733 607702 |
|||||||||||||
49 |
Núi Đạn |
Xã Xuân Sơn, H. Vạn Ninh |
1402347 |
595309 |
Granit; Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 – 1730 KG/cm2 |
Đã thăm dò 2 khu vực |
4,8 ha + 7,5 ha |
|
4,8 h + 7,5 ha (10 nghìn m3/n) |
|
nt |
Điều chỉnh (Bộ TNMT đã cấp phép thăm dò) |
|||
1402359 |
595777 |
||||||||||||||
1402242 |
596139 |
||||||||||||||
1402212 |
596095 |
||||||||||||||
1402187 |
596106 |
||||||||||||||
1402002 |
595878 |
||||||||||||||
Núi Đạn |
Xã Xuân Sơn, H. Vạn Ninh |
1401236 |
596485 |
Granit; Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 – 1730 KG/cm2 |
37,7 ha đã thăm dò 12,3 ha |
|
25,4 ha + 136 ha |
|
25,4 ha + 136 ha (100 nghìn m3/n) |
nt |
bổ sung |
||||
1401570 |
596870 |
||||||||||||||
1401383 |
597132 |
||||||||||||||
1400735 |
597261 |
||||||||||||||
1400735 |
596326 |
||||||||||||||
1401979 |
595368 |
||||||||||||||
50 |
Thôn Cây Sung |
xã Diên Tân, H. Diên Khánh (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o) |
1352638 |
582001 |
Granit khối, màu trắng xám Granit; Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 – 1730 KG/cm2 |
Đã thăm dò 20 ha |
20 ha |
|
20 ha (30-40 nghìn m3/n) |
(10 nghìn m3/n) |
nt |
điều chỉnh |
|||
1352579 |
582302 |
||||||||||||||
1352110 |
582545 |
||||||||||||||
1351995 |
582315 |
||||||||||||||
1352256 |
582163 |
||||||||||||||
1352354 |
581925 |
||||||||||||||
Thôn Cây Sung |
xã Diên Tân, H. Diên Khánh (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o) |
1352532 |
581075 |
Granit khối, màu trắng xám Granit; Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 – 1730 KG/cm2 |
Chưa xác định |
5 ha |
|
5 ha (5-10 nghìn m3/n) |
|
|
|
||||
1352708 |
581074 |
||||||||||||||
1352843 |
581134 |
||||||||||||||
1352855 |
581232 |
||||||||||||||
1352762 |
581157 |
||||||||||||||
1352552 |
581386 |
||||||||||||||
Thôn Cây Sung |
xã Diên Tân, H. Diên Khánh (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o) |
1352329 |
581911 |
Granit khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối |
Chưa xác định |
16 ha |
|
16 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
- |
bổ sung |
||||
1352294 |
581870 |
||||||||||||||
1352257 |
581698 |
||||||||||||||
1352085 |
581728 |
||||||||||||||
1351872 |
582149 |
||||||||||||||
1351953 |
582308 |
||||||||||||||
1352235 |
582144 |
||||||||||||||
Thôn Cây Sung |
xã Diên Tân, H. Diên Khánh (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o) |
1352609 |
581851 |
Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối |
Chưa xác định |
10 ha |
|
10 ha (50 nghìn m3/n) |
(50 nghìn m3/n) |
- |
bổ sung |
||||
1352774 |
581773 |
||||||||||||||
1352664 |
581598 |
||||||||||||||
1352320 |
581599 |
||||||||||||||
1352319 |
581855 |
||||||||||||||
Thôn Cây Sung |
xã Diên Tân, H. Diên Khánh (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o) |
1352320 |
581599 |
Granit khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối |
Chưa xác định |
10 ha |
|
10 ha (30 nghìn m3/n) |
(30 nghìn m3/n) |
- |
bổ sung |
||||
1352664 |
581598 |
||||||||||||||
1352631 |
581545 |
||||||||||||||
1352864 |
581252 |
||||||||||||||
1352764 |
581172 |
||||||||||||||
1352545 |
581411 |
||||||||||||||
1352321 |
581435 |
||||||||||||||
51 |
Suối Tiên, Diên Tân và Nam Suối Tiên |
X Suối Tiên, Diên Tân huyện Diên Khánh |
1351234 |
582916 |
Đá granit tương tự như màu đá trắng Suối Lau |
Chưa xác định |
50,63 ha |
227 ha |
50,63 ha (30-40 nghìn m3/n) |
277 ha (30-40 nghìn m3/n) |
- |
bổ sung quy hoạch |
|||
1351067 |
584023 |
||||||||||||||
1350480 |
584069 |
||||||||||||||
1350681 |
583441 |
||||||||||||||
1351056 |
582857 |
||||||||||||||
52 |
Diên Lộc, Diên Tân |
xã Diên Lộc, Diên Tân huyện Diên Khánh |
1351964 |
582949 |
Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối |
Chưa xác định |
15 ha |
|
15 ha (10 nghìn m3/n) |
(20 nghìn m3/n) |
- |
bổ sung quy hoạch |
|||
1351838 |
582690 |
||||||||||||||
1352525 |
582673 |
||||||||||||||
1352526 |
582885 |
||||||||||||||
53 |
Diên Lộc, Suối Tiên |
xã Diên Lộc, Suối Tiên, huyện Diên Khánh (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o) |
1351991 |
583215 |
Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối |
Chưa xác định |
37,3 ha |
|
37,3 ha (10 nghìn m3/n) |
(10 nghìn m3/n) |
- |
bổ sung quy hoạch |
|||
1351983 |
583946 |
||||||||||||||
1351605 |
584040 |
||||||||||||||
1351566 |
583654 |
||||||||||||||
1351330 |
583532 |
||||||||||||||
1351377 |
583302 |
||||||||||||||
1351772 |
583283 |
||||||||||||||
1351821 |
583187 |
||||||||||||||
54 |
Diên Lộc, Suối Tiên |
xã Diên Lộc, Suối Tiên, huyện Diên Khánh |
1351564 |
583660 |
Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối |
Chưa xác định |
10 ha |
|
10 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
- |
bổ sung quy hoạch |
|||
1351346 |
583551 |
||||||||||||||
1351483 |
584007 |
||||||||||||||
1351580 |
584099 |
||||||||||||||
1351745 |
584025 |
||||||||||||||
55 |
Diên Tân |
Diên Tân huyện Diên Khánh |
1352016 |
580882 |
Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối |
Chưa xác định |
20 ha |
|
20 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
- |
bổ sung quy hoạch |
|||
1352642 |
580588 |
||||||||||||||
1352751 |
580855 |
||||||||||||||
1352121 |
581149 |
||||||||||||||
56 |
Diên Tân |
Diên Tân huyện Diên Khánh (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o) |
1352609 |
581851 |
Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối |
Chưa xác định |
20 ha |
|
20 ha (10 nghìn m3/n) |
|
- |
bổ sung quy hoạch |
|||
1352774 |
581773 |
||||||||||||||
1352631 |
581545 |
||||||||||||||
1352864 |
581252 |
||||||||||||||
1352764 |
581172 |
||||||||||||||
1352545 |
581411 |
||||||||||||||
1352321 |
581435 |
||||||||||||||
1352319 |
581855 |
||||||||||||||
57 |
Thôn Đảnh Thạnh |
xã Diên Lộc huyện Diên Khánh (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o) |
1351856 |
582772 |
Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối |
Chưa xác định |
11,5 ha |
|
11,5 ha (10 nghìn m3/n) |
|
- |
bổ sung quy hoạch |
|||
1351838 |
582989 |
||||||||||||||
1351742 |
582989 |
||||||||||||||
1351407 |
583214 |
||||||||||||||
1351369 |
583194 |
||||||||||||||
1351502 |
582849 |
||||||||||||||
1351703 |
582753 |
||||||||||||||
58 |
Hòn Chuông |
xã Diên Lộc huyện Diên Khánh |
1352951 |
581209 |
Granite khối, màu trắng, đốm đen; cấu tạo khối |
một số đơn vị đã thăm dò |
10 ha + 11,5 ha + 5 ha |
683,5 ha |
10 ha + 11,5 ha + 5 ha (10-20 nghìn m3/n) |
683,5 ha (20-50 nghìn m3/n) |
một số đơn vị được cấp phép |
|
|||
1352515 |
582761 |
||||||||||||||
1352046 |
583199 |
||||||||||||||
1351924 |
584123 |
||||||||||||||
1351299 |
584123 |
||||||||||||||
1351131 |
584964 |
||||||||||||||
1350604 |
585726 |
||||||||||||||
1350086 |
585349 |
||||||||||||||
1350015 |
584883 |
||||||||||||||
1350189 |
584789 |
||||||||||||||
1350032 |
584456 |
||||||||||||||
1351257 |
582534 |
||||||||||||||
1351692 |
582699 |
||||||||||||||
1351986 |
582373 |
||||||||||||||
1350858 |
580211 |
||||||||||||||
1351344 |
579835 |
||||||||||||||
1352486 |
579715 |
||||||||||||||
59 |
Tân Dân |
Tân Dân, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh. Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 111, múi chiếu 6 độ |
1409493 đến 1409736 |
311409 đến 311412 |
Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; sáng màu; cấu tạo khối; có màu xám trắng; xám xanh; nâu hồng nhạt; độ nguyên khối cao; Rnén: 1109 KG/cm2 |
Chưa xác định |
100 ha |
100 ha |
(10-20 nghìn m3/n) |
100 ha |
- |
|
|||
Tân Dân I |
Tân Dân, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh |
1409500 |
609990 |
Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; |
Đã được các đơn vị thăm dò bổ sung quy hoạch khai thác |
39,71 ha |
|
39,71 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
|
|
||||
Tân Dân |
Tân Dân, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh |
14099924 1409913 |
609866 609880 |
Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; |
Chưa xác định |
10 ha |
|
10 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
- |
điều chỉnh tọa độ |
||||
1409954 1409936 |
609588 609596 |
||||||||||||||
1410275 1410262 |
609630 609537 |
||||||||||||||
1410257 1410241 |
609950 609962 |
||||||||||||||
Tân Dân |
Tân Dân, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh |
1409404 đến 1409704 |
609290 đến 609990 |
Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; |
Chưa xác định |
20 ha |
|
20 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
-nt- |
điều chỉnh |
||||
Tân Dân |
xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o) |
1410290 |
609672 |
Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; |
Chưa xác định |
15 ha |
|
15 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
- |
|
||||
1410536 |
609390 |
||||||||||||||
1410557 |
609069 |
||||||||||||||
1410747 |
609144 |
||||||||||||||
1410567 |
609662 |
||||||||||||||
1410331 |
609969 |
||||||||||||||
1410277 |
609955 |
||||||||||||||
Tân Dân |
Suối Luồng- Suối Hàng (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o) |
1409193 |
608414 |
Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; |
Chưa xác định |
20 ha |
|
20 ha (50 nghìn m3/n) |
(50 nghìn m3/n) |
|
|
||||
1409393 |
608881 |
||||||||||||||
1409753 |
608714 |
||||||||||||||
1409529 |
608241 |
||||||||||||||
Tân Dân |
xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh |
1408775 |
311860 |
Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; |
Chưa xác định |
50 ha |
68,54 ha |
50 ha |
68,54 ha |
Một số đơn vị được cấp phép |
Bổ sung |
||||
60 |
Suối Hàng, Suối Luồng |
xã Vạn Khánh, Vạn Thắng, H. Vạn Ninh |
1412547 |
611316 |
Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; có màu xám trắng; xám xanh; nâu hồng nhạt; độ nguyên khối cao; Rnén: 1109 KG/cm2 |
Chưa xác định |
80 ha |
400 ha |
80 ha (10-20 nghìn m3/n) |
400 ha (10-20 nghìn m3/n) |
- Công ty TNHH SXTM Đại Hữu (21,91 ha) - Công ty TNHH XD Thuận Đức (10,8 ha) - Công ty TNHH Sơn Phát (15 ha) - Công ty TNHH Bách Việt (10 ha); - Công ty TNHH Kỹ thuật Địa chất An Bình (20 ha) - DNTN Hoàng Vũ (02 ha) Tổng cộng: 79,71 ha |
-nt- |
|||
1412255 |
611535 |
||||||||||||||
1412003 |
611190 |
||||||||||||||
1411731 |
610335 |
||||||||||||||
1410828 |
610089 |
||||||||||||||
1410490 |
610693 |
||||||||||||||
1410017 |
610693 |
||||||||||||||
1410409 |
601010 |
||||||||||||||
1409903 |
609895 |
||||||||||||||
1409973 |
608900 |
||||||||||||||
1409027 |
608910 |
||||||||||||||
1408832 |
608590 |
||||||||||||||
1408241 |
608085 |
||||||||||||||
1408891 |
607170 |
||||||||||||||
1409880 |
607564 |
||||||||||||||
1410795 |
609485 |
||||||||||||||
1411260 |
609485 |
||||||||||||||
1412115 |
610195 |
||||||||||||||
1412343 |
610997 |
||||||||||||||
61 |
Hòn Rồng |
xã Cam Phước Đông, TX. Cam Ranh |
1321501 |
594312 |
Granite tảng lăn, phong hóa, màu vàng nhạt, cấu tạo khối |
Chưa xác định |
19,8 ha + 3 ha |
250 ha |
19,8 ha + (10-20 nghìn m3/n) |
(10-20 nghìn m3/n) 250 ha |
- |
Bổ sung |
|||
1321135 |
594495 |
||||||||||||||
1320913 |
594931 |
||||||||||||||
1320719 |
594733 |
||||||||||||||
1321335 |
594047 |
||||||||||||||
62 |
Cam Lập |
xã Cam Lập TX Cam Ranh |
1306760 |
596040 |
|||||||||||
1306831 |
597369 |
||||||||||||||
1305743 |
597369 |
||||||||||||||
1305603 |
595622 |
||||||||||||||
1305750 |
594282 |
||||||||||||||
1306115 |
594556 |
||||||||||||||
63 |
Mỏ Tân Xương |
Xã Suối Cát, huyện Cam Lâm |
1347371 |
584435 |
Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối |
Chưa xác định |
10 ha |
432 ha |
10 ha (10 nghìn m3/n) |
432 ha (10-20 nghìn m3/n) |
- |
Bổ sung |
|||
1347628 |
585621 |
||||||||||||||
1346664 |
586690 |
||||||||||||||
1345817 |
587105 |
||||||||||||||
1345098 |
586877 |
||||||||||||||
1344373 |
586404 |
|
|||||||||||||
1344882 |
584867 |
|
|||||||||||||
1345746 |
585948 |
|
|||||||||||||
64 |
Ninh Tân |
Xã Ninh Tân |
1375023 |
580009 |
Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối |
Chưa xác định |
|
313 ha |
|
313 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
|
|||
1375469 |
581332 |
||||||||||||||
1375351 |
582384 |
||||||||||||||
1374424 |
582387 |
||||||||||||||
1374428 |
580713 |
||||||||||||||
1343836 |
580712 |
||||||||||||||
1374378 |
580012 |
||||||||||||||
1374077 |
579455 |
||||||||||||||
1373529 |
580125 |
||||||||||||||
1372919 |
579393 |
||||||||||||||
1373476 |
578925 |
||||||||||||||
65 |
Se Gai |
Xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh |
1351202 |
285414 |
Granit tảng lăn, phong hóa, màu vàng nhạt; cấu tạo khối |
Chưa xác định |
18 ha |
|
5.000 m3/năm |
5.000 m3/năm |
|
Bổ sung |
|||
1351145 |
285483 |
||||||||||||||
1350668 |
585175 |
||||||||||||||
1350839 |
284885 |
||||||||||||||
1351244 |
284965 |
||||||||||||||
1351046 |
585320 |
||||||||||||||
Xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh |
1350195 |
584798 |
Granit tảng lăn, phong hóa, màu vàng nhạt; cấu tạo khối |
Chưa xác định |
20 ha |
|
5.000 m3/năm |
5.000 m3/năm |
|
Bổ sung |
|||||
1349975 |
584548 |
||||||||||||||
1350342 |
583970 |
||||||||||||||
1350536 |
584055 |
||||||||||||||
1350341 |
584387 |
||||||||||||||
1350420 |
584436 |
||||||||||||||
|
PHÚ YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
66 |
Hòa Tâm |
Xã Hòa Tâm – H. Tuy Hòa |
Kinh độ: 109o25’23’’ Vĩ độ: 12o56’07’’ |
Đá granit; granit biotit có độ nguyên khối cao; màu sắc đẹp; Rnén: 735 KG/cm2; Dung trọng 2,61 g/cm3 |
P: 8,75 |
Đã thăm dò |
|
16,7 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
|
Điều chỉnh |
||||
|
VÙNG TÂY NGUYÊN |
|
|
|
1445,46 ha |
850 ha |
1445,5 ha |
850 ha |
|
|
|||||
|
ĐẮK LẮK |
|
|
|
|
579,76 ha |
350 ha |
579,76 ha |
350 ha |
|
|
||||
67 |
Thôn 6 |
Xã Hòa Sơn huyện Krông Bông |
X: 1.380.915; Y; 479.489 X: 1380.976; Y: 479.659 X: 1380.876; Y: 479.789 X: 1380.816; Y: 479.894 |
Đá granit |
Chưa xác định |
15 ha |
|
15 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
Doanh nghiệp tư nhân Trung Văn |
bổ sung |
||||
68 |
Buôn Ngô B |
Xã Hòa Phong, huyện Krông Bông |
X: 1384756; Y: 494444 X: 1384567; Y: 494563 X: 1384497; Y: 494785 X: 1384571; Y: 494928 X: 1384648; Y: 494934 X: 1384901; Y: 494860 X: 1384848; Y: 494603 |
Đá granit |
Chưa xác định |
14 ha |
|
14 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
- |
bổ sung |
||||
69 |
Đồi Chư Phốt |
Xã EaSol – H. Ea Hleo |
Gồm 12 điểm khép góc X: 1.473.585 - 1472880 Y: 475144 - 475105 |
Đá granit |
Chưa xác định |
70,55 ha |
|
70,55 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
- |
bổ sung |
||||
Đồi Chư Phốt |
Buôn Ta Ly xã EaSol – H. Ea Hleo |
X: 1473.023 - 1472.693 Y: 476.295 - 476.393 |
Đá granit |
Chưa xác định |
6,16 ha |
|
6,16 ha (10 nghìn m3/n) |
|
- |
bổ sung |
|||||
Chư P’hot |
Xã EaSol – H. Ea H’leo |
X: 1.473.600; Y: 205.550 X: 1.473.600; Y: 205.650 X: 1.472.750; Y: 205.850 X: 1.472.750; Y: 205.400 X: 1.472.450; Y: 205.550 |
Đá granit |
Chưa xác định |
51 ha |
|
51 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
- |
bổ sung |
|||||
Chư P’hot |
Xã EaSol – H. Ea H’leo (Hệ tọa độ VN 2000 múi 6) |
X: 1.475.485; Y: 203.539 X: 1.475.476; Y: 204.409; X: 1.474.770; Y: 204.765 X: 1.474.772; Y: 203.532 |
Đá granit |
Chưa xác định |
74,65 ha |
|
74,65 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
- |
bổ sung |
|||||
70 |
Ea Trul và Yang Reh |
Xã Ea Trul và xã Yang Reh huyện Krông Bông |
X: 1380791 – 1379515 Y: 468976- 470663 |
Đá granit |
Chưa xác định |
42,4 ha |
|
42,4 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
- |
bổ sung |
||||
71 |
EaSol |
Xã EaSol – H. Ea Hleo |
X: 1.472.000; Y: 203.000 X: 1.472.000; Y: 204.000 X: 1.471.000; Y: 204.000 X: 1.471.000; Y: 203.000 |
Đá granit |
Chưa xác định |
|
100 ha |
|
100 ha (10-20 nghìn m3/n) |
- |
bổ sung |
||||
72 |
EaPin |
Xã EaPin – H. MDrăk |
X: 1.420.000; Y: 242.000 X: 1.420.000; Y: 243.000 X: 1.419.000; Y: 243.500 X: 1.419.000; Y: 242.000 |
Đá granit |
Chưa xác định |
|
150 ha |
|
150 ha (10-20 nghìn m3/n) |
- |
bổ sung |
||||
|
Buôn Dang |
xã E ‘Hleo – H. Ea H’leo |
X: 1.480.020; Y: 195.278 X: 1.480.417; Y: 195.822 X: 1.479.810; Y: 196.224 X: 1.479.500; Y: 1.95.675 |
Đá granit |
Chưa xác định |
46 ha |
|
46 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
- |
bổ sung |
||||
Thôn 2 |
xã E ‘Hleo – H. Ea H’leo |
X: 1.479.800; Y: 189.510 X: 1.479.600; Y: 190.010 X: 1.478.550; Y: 190.010 X: 1.478.550; Y: 189.510 |
Đá granit |
Chưa xác định |
60 ha |
|
60 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
bổ sung |
||||||
74 |
Buôn Rơ Kai B |
Xã Krông Nô - H. Lăk |
X: 1.349.856; Y: 462.273 X: 1.348.904; Y: 462.970 X: 1.349.944; Y: 464.291 X: 1.350.895; Y: 463.982 |
Đá granit |
Chưa xác định |
200 ha |
|
200 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
- |
bổ sung |
||||
75 |
Buôn Tleh |
Xã CưKlông – H. Krông Năng |
X: 1.446.000; Y: 219.000 X: 1.460.000; Y: 220.000 X: 1.445.000; Y: 220.000 X: 1.445.000; Y: 219.000 |
Đá granit |
Chưa xác định |
|
100 ha |
|
100 ha (50 nghìn m3/n) |
- |
bổ sung |
||||
|
GIA LAI |
|
|
|
|
150 ha |
200 ha |
150 ha |
200 ha |
|
|
||||
76 |
Ia Vê |
Xã Ia Vê huyện Chư Prông |
X: 1505185; Y: 820.300 |
Đá granit |
Chưa xác định |
50 ha |
200 ha |
10 ha (10-20 nghìn m3/n) |
20 ha (1-20 nghìn m3/n) |
- |
bổ sung |
||||
77 |
Núi Chư Gô |
Xã Ia Vê huyện Chư Prông |
X: 1506.425 - 1505175 Y: 819.850 - 819850 |
Đá granit |
Chưa xác định |
100 ha |
|
(10 nghìn m3/n) |
|
-nt- |
bổ sung |
||||
|
KON TUM |
|
|
|
|
650 ha |
300 ha |
650 ha |
300 ha |
|
|
||||
78 |
Làng lung Leng |
Xã Sa Bình, huyện Sa Thày |
14o22’14,3’’ V ĐB 107o57’42,9 K ĐĐ |
Đá granit |
Cấp 334a: 10 triệu m3 |
200 ha |
|
200 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
LĐ BĐ ĐC MN điều tra cơ bản 1/50.000 năm 2006 |
bổ sung |
||||
79 |
Làng Chổi |
Thôn 1, xã Ya Xlêr huyện Sa Thầy |
|
Đá granit |
Cấp 334a: 10 triệu m3 |
200 ha |
|
200 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
-nt- |
bổ sung |
||||
80 |
Sa Nghĩa |
Xã Sa Nghĩa huyện Sa Thày |
14o25’51,6’’ V ĐB 107o50’04,5’’ K ĐĐ |
Đá gabro, có triển vọng độ nguyên khối nhỏ, màu sắc đẹp và đá secpentinit làm mỹ nghệ tạc tượng |
Chưa xác định |
200 ha |
100 ha |
200 ha (10-20 nghìn m3/n) |
900 ha (10-20 nghìn m3/n) |
-nt- |
bổ sung |
||||
81 |
Đắk Ring, Đắk Nên |
Thôn 4 xã Đắk Ring huyện Kon Plông |
14o54’00’’ V ĐB 108o15’30’’ K ĐĐ |
Đá gabro, gabrodiorit, diorit, pyoxennit |
Chưa xác định |
50 |
200 ha |
50 (10-20 nghìn m3/n) |
200 ha |
LĐ BĐ ĐC MN Điều tra cơ bản 1/50.000 năm 2010 |
bổ sung |
||||
82 |
Pô Kô |
Huyện Đắk Tô và Rờ Kơi, huyện Sa Thày |
|
Quắczit |
Chưa xác định |
200 |
700 ha |
|
(10 nghìn m3/n) |
- |
bổ sung |
||||
|
LÂM ĐỒNG |
|
|
|
65,7 ha |
|
65,7 ha |
|
|
|
|||||
83 |
Lộc Thành |
Thôn 10 xã Lộc Thành huyện Bảo Lâm |
X: 12.6608 - 12.6597 Y: 796330 - 7.96.180 |
đá andesit biến đổi nhiệt dịch làm đá ốp lát |
Chưa xác định |
60 ha |
|
60 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
- |
bổ sung |
||||
84 |
Mỏ đá ốp lát ĐămRi |
Huyện Đa Houai |
X: 1347253 - 1345455 Y: 543003 - 543003 |
Đá ốp lát |
C1: 0,559 C2: 1,197 |
5,7 ha |
Dự kiến mở rộng |
(10-20 nghìn m3/n) |
(10-20 nghìn m3/n) |
|
bổ sung |
||||
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
|
1027,5 ha |
285 ha |
1027,5 ha |
285 ha |
|
|
|||||
|
BÌNH THUẬN |
|
|
|
240 ha |
20 ha |
240 ha |
20 ha |
|
|
|||||
85 |
Núi Đa Gia |
xã Bình Tân và Sông Lũy, huyện Bắc Bình |
X: 1244.282 - 1243.640 Y: 190.910 - 191.074 |
Đá ốp lát |
Chưa xác định |
84 ha |
20 ha |
84 ha (20-50 nghìn m3/n) |
20 ha (10-20 nghìn m3/n) |
- |
bổ sung |
||||
86 |
Bắc Núi Nhọn |
Xã Sông Phan, huyện Hàm Tân |
X: 1199.705 - 1198835 Y: 804.304 - 803.095 |
Đá ốp lát |
Chưa xác định |
156 ha |
|
(20-50 nghìn m3/n) |
20-50 nghìn m3/n |
- |
bổ sung |
||||
|
NINH THUẬN |
|
|
|
787,54 ha |
265 ha |
787,54 ha |
265 ha |
|
|
|||||
87 |
Giếng Nắp |
Xã Vĩnh Hải – H. Ninh Hải |
X (m) |
Y (m) |
Granit màu hồng đến hồng phớt vàng. Rnén: 1140 – 1453 KG/cm2 |
12; trong đó: C2: 3,3; P: 8,7 |
30 ha |
15 ha |
(10-20 nghìn m3/n) |
(10-20 nghìn m3/n) |
- |
Bổ sung tọa độ |
|||
1287500 |
19298500 |
||||||||||||||
1287500 |
19300000 |
||||||||||||||
1287650 |
19300000 |
||||||||||||||
1287650 |
19298500 |
||||||||||||||
88 |
Tân Sơn |
TT. Tân Sơn, H. Ninh Sơn |
1304000 |
19262500 |
Đá gabrodiorit màu xanh; xanh đen. Rnén: 1560 – 1790 KG/cm2 |
2,414 (tr. đó: C2: 0,4; P: 2,014) |
20 ha |
10 ha |
20 ha (10-20 nghìn m3/n) |
10 ha (10-20 nghìn m3/n) |
Bao gồm khu vực Chà Bang |
điều chỉnh địa danh |
|||
1301500 |
19262500 |
||||||||||||||
1301500 |
19260500 |
||||||||||||||
1269500 |
19275000 |
||||||||||||||
89 |
Bàu Ngữ |
Xã Phước Dinh, Phước Nam - H. Ninh Phước |
1268500 |
19279000 |
Đá granit màu xanh trứng sáo đậm đến nhạt. R nén: 1200-1900 KG/cm2 |
5,047; tr. đó: C2: 0,524; P: 4,35 |
10 ha |
|
(10-20 nghìn m3/n) |
|
- |
điều chỉnh |
|||
1268500 |
19279000 |
||||||||||||||
1268500 |
19275000 |
||||||||||||||
1285725 |
292425 |
||||||||||||||
90 |
Hòn Gồ |
Xã Nhơn Hải - H. Ninh Hải |
1285900 |
292540 |
Đá granit |
Cấp 121: 0,445 Cấp 122: 0,713 |
1,2 |
|
(10-20 nghìn m3/n) |
|
đã phê duyệt trữ lượng |
Điều chỉnh |
|||
91 |
Khánh Phước |
Thôn Khánh Phước xã Nhơn Hải- H. Ninh Hải |
1285400 1285400 1284400 1284400 |
19293000 19295700 19295700 19293000 |
Đá granit |
Chưa xác định |
200 ha |
30 ha |
(10-20 nghìn m3/n) |
(10.000 m3/n) |
|
Đã được quy hoạch |
|||
Khánh Phước |
Thôn Khánh Phước xã Nhơn Hải- H. Ninh Hải |
1285847 1285847 1284847 1284847 |
292304 295004 295004 292304 |
Đá granit |
Chưa xác định |
200 ha |
30 ha |
(150 nghìn m3/n) |
30 ha (50.000 m3/n) |
- |
Điều chỉnh |
||||
92 |
Núi Một |
Xã Quảng Sơn huyện Ninh Sơn |
1298200 |
19257000 |
Đá granit |
Đã phê duyệt trữ lượng Cấp 122: 0,317 Cấp 333: 0,62 |
đã thăm dò 49 ha |
|
(10-20 nghìn m3/n) |
|
- |
Điều chỉnh |
|||
1297500 |
19257000 |
||||||||||||||
1298750 |
19256300 |
||||||||||||||
1285200 |
19287750 |
||||||||||||||
93 |
Núi Quýt |
Xã Tri Hải, huyện Hải Ninh |
1284500 |
19290000 |
Đá granit |
Chưa xác định |
|
20 ha |
|
(10.000 m3/n) |
|
Điều chỉnh |
|||
94 |
Mỏ Tân Mỹ |
Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn |
1297575 |
19261000 |
Đá granit |
Chưa xác định |
|
30 ha |
|
30 ha |
|
Điều chỉnh |
|||
Tân Mỹ |
Xã Quảng Sơn, huyện Ninh Sơn (hệ tọa độ VN 2000) |
1296006 1296718 1296936 1296229 |
560499 559941 560230 560786 |
Đá granit |
Chưa xác định |
32,86 ha |
|
150 nghìn m3/năm |
100 nghìn m3/năm |
- |
Bổ sung |
||||
95 |
Phía Tây Tây Bắc núi Hòn Giải |
Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn (VN 2000) |
1289467 1290817 1290691 1289467 |
569314 570295 570464 569314 |
Đá granit |
Chưa xác định |
46,28 ha |
- |
150 nghìn m3/năm |
100 nghìn m3/năm |
- |
Bổ sung |
|||
96 |
Núi Mavieck |
Xã Phước Dinh, H. Ninh Phước |
1268000 |
19279000 |
Đá granit |
Chưa xác định |
100 ha |
100 ha |
100 ha (100 nghìn m3/n) |
100 ha (100 nghìn m3/n) |
- |
điều chỉnh địa danh |
|||
1268500 |
19280500 |
||||||||||||||
1268500 |
19282600 |
||||||||||||||
1265500 |
19282600 |
||||||||||||||
1265500 |
19279000 |
||||||||||||||
97 |
Từ Thiện (khu vực I) nằm trong dãy núi Mavieck |
Xã Phước Dinh huyện Ninh Phước |
Hệ tọa độ UTM |
Đá granit |
Đã phê duyệt trữ lượng cấp 122: 0,112; Cấp 333: 0,281 |
20 ha |
|
20 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
- |
điều chỉnh |
||||
1268250 |
280600 |
||||||||||||||
1268325 |
280.800 |
||||||||||||||
1268200 |
281000 |
||||||||||||||
1267550 |
281000 |
||||||||||||||
1268000 |
280600 |
||||||||||||||
Từ Thiện (khu vực II) nằm trong dãy núi Mavieck |
Xã Phước Dinh huyện Ninh Phước |
1267700 |
281950 |
Đá granit |
Đã phê duyệt trữ lượng cấp 122: 0,381; Cấp 333: 0,594 |
47,4 ha |
|
47,4 ha (20-30 nghìn m3/n) |
|
- |
điều chỉnh |
||||
1267437 |
282175 |
||||||||||||||
1266612 |
282575 |
||||||||||||||
1266550 |
282580 |
||||||||||||||
1266425 |
282510 |
||||||||||||||
1266425 |
282462 |
||||||||||||||
1267250 |
281650 |
||||||||||||||
98 |
Núi Gió |
Xã Phước Minh, huyện Ninh Phước |
1261291 |
266563 |
Đá granit |
Chưa xác định |
60 ha và 20 ha đã thăm dò |
|
80 ha (20-30 nghìn m3/n) |
|
- |
bổ sung |
|||
1260941 |
267819 |
||||||||||||||
1260006 |
267819 |
||||||||||||||
1260000 |
266329 |
||||||||||||||
1260941 |
266319 |
||||||||||||||
99 |
Núi Tà Năng |
Xã Phước Chính, Phước Đại H. Bắc Ái |
X: 1307946 - 1307276 Y: 571011 - 570590 |
Đá granit |
Chưa xác định |
21 ha |
30 ha |
(20 nghìn m3/n) |
(20 nghìn m3/n) |
- |
bổ sung |
||||
100 |
Chà Bang |
Xã Phước Nam, huyện Thuận Nam |
1268726 |
274376 |
Đá granit |
Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch một phần không đảm bảo chất lượng là đá ốp lát để làm vật liệu xây dựng thông thường |
19,36 ha |
|
|
|
- |
điều chỉnh |
|||
Chà Bang |
Xã Phước Nam, huyện Thuận Nam |
1269601 |
574310 |
Đá granit |
17 ha |
|
|
|
|
|
|||||
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
|
|
89,85 ha |
|
89,85 ha |
|
|
|
||||
|
TÂY NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
101 |
Tân Hòa |
Xã Tân Hòa - H. Tân Châu |
X: 1283300; Y: 649950 X: 1283423; Y: 547799 |
Đá granit |
100
ha |
100 |
|
(10 nghìn m3/n) |
|
đưa một phần ra ngoài quy hoạch để tính làm VLXD thông thường |
Bộ Xây dựng xem xét thống nhất |
||||
|
ĐỒNG NAI |
|
|
|
|
|
89,85 ha |
|
89,85 ha |
|
|
|
|||
102 |
Hang Dơi |
xã Gia Canh, H. Định Quán |
12.34.508 |
7.61.757 |
Đá granit |
Chưa xác định |
3,5 ha |
|
3,5 ha (10 nghìn m3/n) |
(10-20 nghìn m3/n) |
CV số 3175/VPCP-KTN ngày 19/05/2009 |
bổ sung tọa độ |
|||
103 |
Núi Đội 1 |
Xã Gia Canh, H. Định Quán |
12.37.448 |
7.65.870 |
Đá granit |
Chưa xác định |
3,7 ha |
|
3,7 ha (10 nghìn m3/n) |
(10-20 nghìn m3/n) |
- |
bổ sung tọa độ |
|||
104 |
Đồi Mai |
Xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc |
12.07.994 |
4.65.168 |
Đá ốt lát |
Đã thăm dò |
8,65 ha |
|
8,65 ha (10-20 nghìn m3/n) |
(10-20 nghìn m3/n) |
- |
bổ sung |
|||
105 |
Xuân Hòa |
Xã Xuân Hòa, huyện Xuân Lộc |
1199900 |
476240 |
Đá granit |
|
74 ha |
|
(20 nghìn m3/n) |
(20 nghìn m3/n) |
- |
bổ sung |
|||
|
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
|
|
83,12 ha |
|
83,12 ha |
|
|
|
||||||
|
AN GIANG |
|
|
|
|
83,12 ha |
|
83,12 ha |
|
|
|
||||
106 |
Tà Lọt |
Xã An Hảo- H. Tịnh Biên (hệ tọa độ UTM) |
1157626 |
497975 |
Đá gabroid |
|
3,12 ha |
|
3,12 ha (10 nghìn m3/n) |
|
- |
điều chỉnh |
|||
1157725 |
497950 |
||||||||||||||
1157900 |
498175 |
||||||||||||||
1157825 |
498250 |
||||||||||||||
107 |
Núi Dài nhỏ |
Xã An Phú huyện Tịnh Biên |
|
đá Aplite |
Diện tích 0,5 km2 |
50 ha |
|
50 ha (10 nghìn m3/n) |
|
- |
bổ sung |
||||
Núi Dài |
xã Châu Lăng huyện Tri Tôn xã An Hảo Tịnh Biên |
X: 526.958.26 Y: 1157.052.47 (mỏ nằm liền kề và trải dài Tây Bắc của mỏ đá ốp lát đang khai thác) |
Đá granit |
Diện tích 50,4 ha |
30 ha |
20,4 ha |
50,4 ha (20 nghìn m3/n) |
(10-20 nghìn m3/n) |
- |
bổ sung |
|||||
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CÁC MỎ KHOÁNG
SẢN DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT |
Tên mỏ khoáng sản |
Vị trí địa lý |
Tọa độ |
Chất
lượng |
Trữ lượng mỏ (triệu tấn) |
Mức độ điều tra, thăm dò |
Ghi chú |
|
I |
CAO LANH |
|
|
|
|
|
||
|
VÙNG ĐÔNG BẮC |
|
|
|
|
|
||
|
LÀO CAI |
TỔNG SỐ MỎ: 3 MỎ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiến lợi |
Huyện Bảo Thắng |
|
Al2O3: 23,67 - 42,37; Fe2O3: 0,1 - 1,5 |
Điểm khoáng sản |
Đoàn 304 phát hiện năm 1986 |
Bổ sung |
|
2 |
Tích Lan Hồ |
Xã Trịnh Tường; H. Bát Xát |
Kinh độ: 104043'40" Vĩ độ: 22040'45" |
Al2O3: 30,33 - 36,34; Fe2O3: 0,05 - 1,18 |
Điểm khoáng sản |
Chưa xác định |
Bổ sung |
|
3 |
Xuân Giao |
Huyện Bảo Thắng |
Kinh độ: 104044'40" Vĩ độ: 22014'30" |
Al2O3: 24,65; Fe2O3: 0,91 |
Điểm khoáng sản |
Đoàn 207 phát hiện năm 1986 |
Bổ sung |
|
|
TUYÊN QUANG |
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thái Sơn |
Xã Thái Sơn, H. Hàm Yên |
Kinh độ: 105005'15" Vĩ độ: 22000'07" |
|
P: 1 |
|
Chuyển sang thăm dò, khai thác |
|
5 |
Lưỡng Vượng |
H. Yên Sơn |
Kinh độ: 105013'56" Vĩ độ: 21047'37" |
SiO2; 57,77; Al2O3: 21,15; Fe2O3: 5,96 |
P: 1,4 |
XN TDKT KS 109 điều tra năm 2000 |
Chuyển sang thăm dò, khai thác |
|
|
THÁI NGUYÊN |
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ |
|
|
|
|
|
|
6 |
Gia Sàng |
ĐN Thái Nguyên |
Kinh độ: 105051'00" Vĩ độ: 21033'50" |
Cao lanh phát triển không liên tục, chất lượng chưa rõ |
Điểm quặng |
Đoàn 28 thăm dò năm 1962 |
Bổ sung |
|
7 |
Lục Ba |
Huyện Đại Từ |
Kinh độ: 105035'45" Vĩ độ: 21033'45" |
Cao lanh màu trắng, có chỗ phong hóa chưa triệt để nên chất lượng xấu |
Điểm quặng |
Đoàn 20 phát hiện |
Bổ sung |
|
|
QUẢNG NINH |
TỔNG SỐ MỎ: 8 MỎ |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đèo Mây |
Xã Quảng Lâm, H. Đầm Hà Xã Lục Hồn, H. Bình Liêu |
Kinh độ: 107034'44" Vĩ độ: 21027'55" |
Thân 1: Al2O3: 32,65-17,66; TiO2: 0,63-0,99; Fe2O3: 0,52-0,73; Thân 2: Al2O3: 19,55; SiO2: 66,36; Fe2O3; 2,34; |
Điểm khoáng sản có triển vọng |
Tìm kiếm năm chi tiết năm 1994 |
Điều chỉnh một phần diện tích Công ty CP KS Thiên Trường đã được thăm dò khai thác |
|
9 |
Nà Nàng |
Xã Tĩnh Húc, H. Bình Liêu |
Kinh độ: 107023'20" Vĩ độ: 21032'35" |
Thân 1: Al2O3: 28,58-17,53; SiO2: 56,80-70,16; Fe2O3: 1,31-1,54; Thân 2: SiO2: 70,44; Al2O3: 19,83; Fe2O3; 1,40; |
P: 133 |
Tìm kiếm năm chi tiết năm 1994 |
||
10 |
Ping Hồ |
Xã Quảng Lâm, H. Đầm Hà |
Kinh độ: 107033'43" Vĩ độ: 21027'07" |
Al2O3: 18,85; SiO2: 69,19; Fe2O3: 1,39 |
Điểm khoáng sản có triển vọng |
Lập bản đồ năm 1981 |
(Chuyển sang quy hoạch thăm dò, khai thác) |
|
11 |
Mộc Pai Tiên |
Xã Quảng Sơn, H. Hải Hà |
Kinh độ: 107036'10" Vĩ độ: 21029'20" |
Thân 1: Al2O3: 30,38; Fe2O3: 1,32; Thân 2: Al2O3: 20,26; Fe2O3: 0,4 - 0,6. Thân 3: Al2O3: 20,11 - 30,34; Fe2O3: 1,34 - 6,14; thân 4: Al2O3: 23,14 - 36,65; Fe2O3: 1,44 - 0,47 |
Điểm khoáng sản có triển vọng |
Tìm kiếm phổ tra |
(Chuyển sang quy hoạch thăm dò, khai thác) |
|
12 |
Khe Khoai |
Xã Quảng Lâm - H. Đầm Hà |
Kinh độ: 107031'48" Vĩ độ: 21026'21" |
|
Điểm khoáng sản |
Lập bản đồ năm 1981 |
(Chuyển sang quy hoạch thăm dò, khai thác) |
|
13 |
Tam Lang |
Xã Quảng An - H. Đầm Hà |
Kinh độ: 107030'03" Vĩ độ: 21025'18" |
|
Điểm khoáng sản |
Lập bản đồ năm 1981 |
Bổ sung |
|
14 |
Khe Lầm |
Xã Đồn Đạc - H. Ba Chẽ |
Kinh độ: 107014'34" Vĩ độ: 21011'48" |
Al2O3: 21,40; SiO2: 44,31; MgO: 1,01; FeO: 0,62; K2O: 7,41 |
Điểm khoáng sản |
Lập bản đồ năm 1993 |
Bổ sung |
|
15 |
Ly Phong |
Xã Trúc Bài Sơn - H. Quảng Hà |
Kinh độ: 107036'00" Vĩ độ: 21029'40" |
Al2O3: 14,26; FeO: 0,17 |
P: 6 |
Đoàn ĐC 20G tìm kiếm năm 1976 |
Bổ sung |
|
|
VÙNG TÂY BẮC |
|
|
|
|
|
||
|
ĐIỆN BIÊN |
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ |
|
|
|
|
|
|
16 |
Cò Nôm |
H. Điện Biên |
|
SiO2: > 35; Al2O3: 15 - 17; Fe2O3: 0,54 - 2,67 |
P: 0,6 |
Đoàn ĐC 6 khảo sát; năm 1970 |
Bổ sung |
|
|
HÒA BÌNH |
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ |
|
|
|
|
Bổ sung |
|
17 |
Giều Luông |
Xã Tân Minh H. Đà Bắc |
Kinh độ: 105007'50" Vĩ độ: 20054'40" |
Màu trắng phớt vàng |
P: 0,45 |
Đoàn ĐC 204 khảo sát năm 1971 |
Bổ sung |
|
18 |
Cuối Hạ |
Xã Cuối Hạ H. Kim Bôi |
X: 2276700; Y: 557105 |
|
P: 0,5 |
- |
Bổ sung |
|
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
|
|
|
|
|
||
|
THANH HÓA |
TỔNG SỐ MỎ: 7 MỎ |
|
|
|
|
|
|
19 |
Nà Đang |
Xã lâm Phú - H. Lang Chánh |
Kinh độ: 105000' Vĩ độ: 20013'50" |
Al2O3: 21,12; Fe2O3: 0,27 |
Điểm khoáng sản |
Lập bản đồ năm 1989 |
Bổ sung |
|
20 |
Làng Mè |
Xã Yên Khương H. Lang Chánh |
Kinh độ: 105002'27" Vĩ độ: 20010'20" |
Al2O3: 13,76 - 15,2; SiO2: 57,56 - 79,23; Fe2O3: |
Điểm khoáng sản |
Lập bản đồ năm 1989 |
Bổ sung |
|
21 |
Làng Eng |
Xã Trí Năng - H. Lang Chánh |
Kinh độ: 105012'02" Vĩ độ: 20007'30" |
Al2O3 > 30,30; Fe2O3: 0,3 - 2,69; SiO2: 45,58 - 54,32 |
Điểm khoáng sản |
Đoàn 207 thăm dò 1987 |
Bổ sung |
|
22 |
Làng Ẩm |
Xã Điền Trung - H. Bá Thước |
Kinh độ: 105018'00" Vĩ độ: 20016'30" |
SiO2: 59 - 72; Al2O3; 10,79 - 22,13; Fe2O3: 1,08 - 2,73 |
Điểm khoáng sản |
Lập bản đồ năm 1989 |
Bổ sung |
|
23 |
Kỳ Tân |
Xã Kỳ Tân - H. Bá Thước |
Kinh độ: 105007'30" Vĩ độ: 20016'55" |
Al2O3: 21,4; SiO2: 72,2; Fe2O3: 0,6 |
Điểm khoáng sản |
Lập bản đồ năm 1989 |
Bổ sung |
|
24 |
Yên Mỹ |
Xã Luân Khê; H. Thường Xuân |
Kinh độ: 105021'10" Vĩ độ: 19006'30" |
Có nguồn gốc phong hóa |
Điểm khoáng sản |
Ty CN Thanh Hóa khai thác từ 1964 |
Bổ sung |
|
25 |
Tràng Him |
Xã Lương Sơn - H. Thường Xuân |
Kinh độ: 105021'00" Vĩ độ: 19054'30" |
Al2O3: 15-22; Fe2O3: 1-4 |
Điểm khoáng sản |
Đoàn 46 thăm dò 1967 |
Bổ sung |
|
|
HÀ TĨNH |
TỔNG SỐ MỎ: 8 MỎ |
|
|
|
|
|
|
26 |
Thượng Tuy |
Xã cẩm Xuyên |
- |
|
Điểm khoáng sản |
|
|
|
27 |
Sông Rác |
Xã Kỳ Phong - H. Kỳ Anh |
Kinh độ: 106008'42" Vĩ độ: 18009'52" |
Al2O3: 15,82; Fe2O3: 1,61; SiO2: 75,04 |
15,4 (11 triệu m3) |
LĐBĐ ĐC năm 1996 |
Bổ sung |
|
28 |
Động Hương |
Xã Kỳ Tây - H. Kỳ Anh |
Kinh độ: 106011'06" Vĩ độ: 18007'09" |
Al2O3: 15,80; Fe2O3: 2,90; SiO2: 70 |
P: 1,376 (0,983 tr m3) |
LĐBĐ ĐC khảo sát năm 1996 |
Bổ sung |
|
29 |
Sơn Thịnh |
H. Hương Sơn |
Kinh độ: 105030'50" Vĩ độ: 18034'00" |
SiO2: 71 - 81,35; Al2O3: 16 - 17; Fe2O3: 1,03 - 1,42 |
C1 + C2: 7,825 |
Đoàn ĐC 8 thăm dò 1968 |
Bổ sung |
|
30 |
Nhân Lộc |
Xã Nhân Lộc - H. Can Lộc |
Kinh độ: 105041'45" Vĩ độ: 18027'30" |
|
Điểm khoáng sản |
|
Bổ sung |
|
31 |
Khánh Lộc |
Xã Khánh Lộc - H. Can Lộc |
Kinh độ: 105044'30" Vĩ độ: 18026'40" |
|
Điểm khoáng sản |
|
Bổ sung |
|
32 |
Hà Linh |
Xã Hương Hà - H. Hương Khê |
Kinh độ: 105040'55" Vĩ độ: 18019'20" |
|
Điểm khoáng sản |
|
Bổ sung |
|
33 |
Sơn Thịnh |
Huyện Sơn Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
QUẢNG TRỊ |
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ |
|
|
|
|
|
|
34 |
Đông Sơn |
Xã Abung - H. ĐaKrông |
Kinh độ: 107003'30 Vĩ độ: 16024'42" |
|
Điểm khoáng sản |
|
Bổ sung |
|
35 |
Pe Ke |
Xã Abung - H. ĐaKrông |
Kinh độ: 107005'25" Vĩ độ: 16023'45" |
|
Điểm khoáng sản |
Mới phát hiện, Không có triển vọng |
Bổ sung |
|
|
TT-HUẾ |
TỔNG SỐ MỎ: 4 MỎ |
|
|
|
|
|
|
36 |
Ấp Ngã Tây |
H. Hương Thủy |
Kinh độ: 107035'24" Vĩ độ: 16025'53" |
SiO2: 79,58; Al2O3: 15,42; Fe2O3: |
Chưa xác định |
Đã được tìm kiếm năm 1983 |
Bổ sung |
|
37 |
Tuần Thuộc |
H. Hương Thủy |
Kinh độ: 107033'22" Vĩ độ: 16029'40" |
- |
Chưa xác định |
Đã được tìm kiếm năm 3/1994 |
Bổ sung |
|
38 |
Bình Điền |
Xã Bình Điền H. Hương Trà |
Kinh độ: 107027'50" Vĩ độ: 16022'13" |
Al2O3: 16,8; Fe2O3: 1,11; SiO2: 73,5 |
Biểu hiện khoáng sản |
|
Bổ sung |
|
39 |
Phong Sơn |
Xã Phong Sơn - H. Phong Điền |
|
|
|
Chưa đánh giá |
Bổ sung |
|
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
|
|
|
||
|
QUẢNG NAM |
TỔNG SỐ MỎ: 4 MỎ |
|
|
|
|
|
|
40 |
Phú Toàn |
Xã Thăng Phước - H. Thăng Bình |
Kinh độ: 108014'30" Vĩ độ: 15035'25" |
Cao lanh hạt mịn; dẻo; Al2O3: 17,72; Fe2O3: 1,26 |
C1 + C2: 2,081 |
LĐ 5 tìm kiếm thăm dò 1977 |
Bổ sung |
|
41 |
Xã Trương |
H. Trà Mi |
|
Cao lanh màu trắng; hạt mịn; giàu fenspat |
Mỏ có triển vọng |
LĐ 5 tìm kiếm thăm dò 1977 |
Bổ sung |
|
42 |
Phước Gia |
Xã Phước Gia- H. Phước Sơn |
|
Cao lanh có dạng quắc thứ sinh; rắn chắc; mịn hạt |
Mỏ có triển vọng |
- |
Bổ sung |
|
43 |
Kỳ Long |
Xã tam Mỹ - H. Tam Kỳ |
|
-nt- |
Mỏ có triển vọng |
- |
Bổ sung |
|
|
QUẢNG NGÃI |
TỔNG SỐ MỎ: 3 MỎ |
|
|
|
|
|
|
44 |
Tịnh Minh |
Xã Tịnh Minh; Tịnh Hiệp - H. Sơn Tịnh |
Kinh độ: 108041'00" Vĩ độ: 15012'50" |
Al2O3 21,42 - 33,06; Fe2O3: 1,23 - 2,5 |
Tổng: 4,106; tr.đó: C2: 0,406; P:3,7 |
LĐ ĐC 5 thăm dò 1984 |
Bổ sung |
|
45 |
Trà Lãnh |
Xã Trà Lãnh - H. Tây Trà |
Kinh độ: 108024'44" Vĩ độ: 15011'36" |
SiO2: 64,09; Al2O3: 22,38; Fe2O3: 1,20; FeO: 0,35 |
Điểm khoáng sản |
Khảo sát trong lập BĐ ĐC 1:50.000 năm 1997 |
Bổ sung |
|
46 |
Nước Biếc |
Xã Trà Thọ - H. Tây Trà |
Kinh độ: 108024'58" Vĩ độ: 15006'02" |
- |
Điểm khoáng sản |
Khảo sát trong lập BĐ ĐC 1:50.000 năm 1997 |
Bổ sung |
|
|
KHÁNH HÒA |
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ |
|
|
|
|
|
|
47 |
Buôn EA Thi |
Xã Ninh Tây. H. Ninh Hòa |
Kinh độ: 108053'25" Vĩ độ: 12035'24" |
Kaolin do phong hóa các mạch aplit hạt mịn, màu trắng. Bề dày 2 - 3 m đến 4m. |
Điểm khoáng sản |
Điều tra trong lập bản đồ địa chất tỷ lệ 1:50.000 |
Bổ sung |
|
48 |
Ninh Hòa |
Xã Ninh Hà. H. Ninh Hòa |
Kinh độ: 109008'23" Vĩ độ: 12028'15" |
Al2O3: 17,3 - 24,18; SiO2: 62,1; Fe2O3: 1,84 - 2,2 |
Điểm khoáng sản |
Điều tra trong lập bản đồ địa chất tỷ lệ 1:50.000 |
Bổ sung |
|
|
VÙNG TÂY NGUYÊN |
|
|
|
|
|
||
|
KON TUM |
TỔNG SỐ MỎ: 7 MỎ |
|
|
|
|
|
|
49 |
Plei Krong |
H. Sa Thầy |
|
|
Điểm quặng |
Vũ Văn Vinh phát hiện năm 1990 |
Bổ sung |
|
50 |
Ia Rơ Tang |
H. Sa Thầy |
|
|
Điểm quặng |
Vũ Văn Vinh phát hiện năm 1990 |
Bổ sung |
|
51 |
Mo Ray |
H. Sa Thầy |
|
|
Điểm quặng |
Đoàn 500 tìm kiếm chung |
Bổ sung |
|
52 |
Sa Thầy |
H. Sa Thầy |
|
|
Điểm quặng |
LĐ 7 tìm kiếm năm chung |
Bổ sung |
|
53 |
Măng Cành |
H. KonPlong |
|
|
Điểm quặng |
- |
Bổ sung |
|
54 |
Đèo Ngọc Bích |
H. Đắk Tô |
|
|
Điểm quặng |
Đoàn 500 tìm kiếm chung năm 1977 |
Bổ sung |
|
55 |
Chư Chok |
H. Sa Thầy |
|
|
Điểm quặng |
Đoàn 500 tìm kiếm chung năm 1977 |
Bổ sung |
|
|
ĐẮK NÔNG |
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ |
|
|
|
|
|
|
56 |
Khiêm Đức 1 |
Xã Đắk Nia - TX. Gia Nghĩa |
Kinh độ: 107042'00" Vĩ độ: 11046'30"; |
Al2O3: 21,79; Fe2O3: 1,03 |
Điểm khoáng sản |
Mới được phát hiện năm 2003. LĐ ĐC TTB đang điều tra, đánh giá |
Bổ sung |
|
57 |
Khiêm Đức 2 |
Xã Đắk Nia - TX. Gia Nghĩa |
Kinh độ: 107044'00" Vĩ độ: 11048'30"; |
Al2O3: 22,24; Fe2O3: 1,04 |
Điểm khoáng sản |
Mới được phát hiện năm 2003. LĐ ĐC TTB đang điều tra, đánh giá |
Bổ sung |
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
|
|
|
||
|
BÌNH PHƯỚC |
TỔNG SỐ MỎ: 4 MỎ |
|
|
|
|
|
|
58 |
Minh Long |
Xã Minh Long - H. Chơn Thành |
Kinh độ: 106035'25" Vĩ độ: 11026'00"; |
SiO2: 58,08; TiO2: 0,95; Al2O3: 27,41; Fe2O3: 0,73 |
P: 80 |
Lập bản đồ năm 2004 |
(Đã cấp phép thăm dò, khai thác 4,26 ha) |
|
|
TÂY NINH |
TỔNG SỐ MỎ: 5 MỎ |
|
|
|
|
|
|
59 |
Thái Bình |
Xã Thái Bình - H. Châu Thành |
Kinh độ: 106002'30" Vĩ độ: 11022'00"; |
|
Điểm khoáng sản |
Điều tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000 |
Bổ sung |
|
60 |
Tà Ôn |
Xã Tân Bình - TX Tây Ninh |
Kinh độ: 106006’07' Vĩ độ: 11022'00"; |
|
Điểm khoáng sản |
Điều tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000 |
Bổ sung |
|
61 |
Dương Minh Châu |
Xã Phước Ninh - H. Dương Minh Châu |
Kinh độ: 106013’ Vĩ độ: 11021'58"; |
SiO2: 75,58; TiO2: 0,84; Al2O3: 15,4; Fe2O3: 1,19 |
Điểm khoáng sản |
Điều tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000 |
Bổ sung |
|
62 |
Khiêm Hạnh |
Xã Bàu Đồn - H. Gò Dầu |
Kinh độ: 106019'06" Vĩ độ: 11009'00"; |
|
Điểm khoáng sản |
Điều tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000 |
Bổ sung |
|
63 |
Trảng Bàng |
Xã An Tịnh - H. Trảng Bàng |
Kinh độ: 106024'23" Vĩ độ: 11001'41"; |
SiO2: 72,4; TiO2: 0,98; Al2O3: 16,55; Fe2O3: 2,45 |
Điểm khoáng sản |
Điều tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000 |
Bổ sung |
|
64 |
TP HỒ CHÍ MINH |
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ |
|
|
|
|
|
|
65 |
Hòa Thành |
Xã Bình Chuẩn - H. Thuận An |
Kinh độ: 106041'00" Vĩ độ: 10058'42"; |
SiO2: 65; Al2O3: 21,9; Fe2O3: 1,6 |
P: 5 bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 |
Số 6691/UBND-ĐTMT ngày 15/12/2009 đề nghị đưa ra khỏi quy hoạch dự trữ |
Giao Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của thành phố |
|
|
BÌNH DƯƠNG |
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ |
|
|
|
|
|
|
66 |
Hòa Thành |
Xã Bình Chuẩn - H. Thuận An |
Kinh độ: 106041'00" Vĩ độ: 10058'42"; |
SiO2: 65; Al2O3: 21,9; Fe2O3: 1,6 |
P: 5 |
Điều tra trong quá trình lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 |
Bổ sung |
|
67 |
Thái Bình |
H. Lái Thiêu |
|
SiO2: 75,42; Al2O3: 18,36; Fe2O3: 1,2 |
P: 6 |
|
Bổ sung |
|
|
ĐỒNG NAI |
TỔNG SỐ MỎ: 3 MỎ |
|
|
|
|
|
|
68 |
Phú An |
Xã Phú An - H. Tân Phú |
Kinh độ: 107028'16" Vĩ độ: 11022'11"; |
Al2O3: 22,4; Fe2O3: 1,88 |
Điểm khoáng sản |
LĐ BĐĐC MN điều tra lập BĐĐC 1:50.000 năm 1998 |
Bổ sung |
|
69 |
Tân Phú |
Xã Thạnh Phú - H. Vĩnh Cửu |
Kinh độ: 106050'07" Vĩ độ: 11000'18"; |
Al2O3: 22,1; Fe2O3: 1,27 |
Điểm khoáng sản |
LĐ BĐĐC MN điều tra lập BĐĐC 1:50.000 năm 1998 |
Bổ sung |
|
70 |
Tam An |
Xã Tam An - H. Long Thành |
|
|
Điểm khoáng sản |
Liên đoàn BĐĐC MN BĐĐC MN điều tra trong lập BĐĐC 1:200.000 năm 1990 |
Bổ sung |
|
|
BR-VŨNG TÀU |
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ |
|
|
|
|
|
|
71 |
Châu Pha |
Xã Tóc Tiên - H. Tân Thành |
Kinh độ: 107008'20" Vĩ độ: 10034'36"; |
Al2O3: 20,9; SiO2: 67,6 |
Điểm khoáng sản |
Liên đoàn BĐĐC MN BĐĐC MN điều tra trong lập BĐĐC 1:50.000 năm 1994 |
Bổ sung |
|
72 |
Bà Quần |
Xã Bà Rịa; H. Tân Thành |
|
Cao lanh phong hóa dạng ổ; thấu kính; SiO2 57 - 70; AlO3: 18,54; Fe2O3: 1,41 |
Điểm khoáng sản |
Tìm kiếm sơ bộ |
Bổ sung |
|
II |
FENSPAT |
|
|
|
|
|
|
|
|
TOÀN QUỐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
VÙNG ĐÔNG BẮC |
|
|
|
|
|
||
|
YÊN BÁI |
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Việt Thành |
Xã Việt Thành - H. Trấn Yên |
Kinh độ: 104049'07" Vĩ độ: 21048'26"; |
|
Điểm khoáng sản |
Lập bản đồ năm 1997 |
Bổ sung |
|
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
|
|
|
||
|
ĐÀ NẴNG |
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung Sơn |
Xã Hòa Sơn - H. Hòa Vang |
|
Fenspat kali: 70 - 80; thạch anh: 25 |
Điểm khoáng sản |
Phổ tra năm 1976 |
|
|
|
QUẢNG NGÃI |
TỔNG SỐ MỎ: 7 MỎ |
|
|
|
|
|
|
3 |
Ba Bích |
Xã Ba Bích, H. Ba Tơ |
Kinh độ: 108045'00" Vĩ độ: 14043'47"; |
K2O + Na2O: 5,69 - 10,8; Fe2O3: 0,4 - 2,04; SiO2: 62,44 - 66,08 |
Điểm khoáng sản |
- |
Bổ sung |
|
4 |
Nước Đang |
Xã Ba Bích, H. Ba Tơ |
Kinh độ: 108042'40" Vĩ độ: 14042'08"; |
K2O + Na2O: 9,5 |
Điểm khoáng sản |
Đoàn 502 tìm kiếm |
Bổ sung |
|
5 |
Ba Gia |
Huyện Sơn Tịnh |
Kinh độ: 108037'00" - 108042’34"; Vĩ độ: 15007'00" - 15011'26"; |
Al2O3: 17 - 25; Fe2O3: 0,82 - 1,69 |
C1 + C2 + P: 7,1 |
- |
Bổ sung |
|
6 |
Núi Vỏ |
Xã Tịnh Phong - H. Sơn Tịnh |
Kinh độ: 108047'00" Vĩ độ: 15013'30"; |
Đá thạch anh - fenspat; thành phần chủ yếu thạch anh và fenspat hạt nhỏ |
P: 1 |
Đã được tìm kiếm năm 1994 |
Bổ sung |
|
7 |
Đông Nam Làng Tốt |
Đông Nam huyện Ba Tơ |
Kinh độ: 108041'45" Vĩ độ: 14039'41"; |
K2O + Na2O: 3,19 - 16; Al2O3 10,38 - 31,36; Fe2O3: 0,21 - 2,1 |
C2: 2,83 |
Tìm kiếm năm 1990 |
Bổ sung |
|
8 |
Tây Nam Làng Tốt |
Xã Ba Lế - H. Ba Tơ |
Kinh độ: 108041'13" Vĩ độ: 14040'00"; |
K2O + Na2O: 7 - 8; SiO2: 72,15; Al2O3: 15,85; Fe2O3: 0,93 |
Điểm khoáng sản |
Tìm kiếm năm 1990 |
Bổ sung |
|
9 |
Đông Nam Làng Rầm |
Xã Ba Lế - H. Ba Tơ |
Kinh độ: 108041'55" Vĩ độ: 14039'40"; |
Na2O + K2O: 3,19 - 16; Al2O3: 10,38 - 31,36; SiO2: 54,16 - 71,09; Fe2O3: 0,21 - 2,10 |
Điểm khoáng sản |
Khảo sát trong lập BĐ ĐC 1:50.000 năm 2003 |
Bổ sung |
|
III |
CÁT TRẮNG |
|
|
|
|
|
||
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
|
|
|
|
|
||
|
THỪA THIÊN HUẾ |
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điền Hòa |
Xã Điền Hòa - H. Phong Điền |
Kinh độ: 107026'40" Vĩ độ: 16042'30"; |
SiO2: 99,18; Fe2O3: 0,08 |
P: 11,4 |
LĐ ĐC Bắc Trung Bộ khảo sát năm 2003 |
Bổ sung |
|
2 |
Phú Xuân |
Xã Phú Thuận - H. Phú Vang |
Kinh độ: 107040'49" Vĩ độ: 16029'53"; |
SiO2: 96,82 - 98,06; Fe2O3: 0,32 - 0,95 |
P: 21 |
- |
Bổ sung |
|
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
|
|
|
||
|
QUẢNG NAM |
TỔNG SỐ MỎ: 3 MỎ |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bình Tú |
Xã Bình Tú, H. Thăng Bình |
Kinh độ: 108025'11" Vĩ độ: 15041'23"; |
SiO2: 98,46; TiO2: 0,15; Al2O3: 0,38; Fe2O3: 0,17; FeO: 0,2; MgO: 0. |
P1: 60 (40 triệu m3) |
- |
Bổ sung một phần sang thăm dò, khai thác |
|
4 |
Tam Anh |
Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ |
Kinh độ: 108033'57" Vĩ độ: 15031'25"; |
- |
Điểm khoáng sản |
- |
nt |
|
5 |
Quế Thanh |
Huyện Thăng Bình, Quế Sơn |
Kinh độ: 108020'05" Vĩ độ: 15044'45"; |
SiO2: 98,23; Fe2O3: 0,04; Al2O3: 0,45 |
P: 55 |
Đoàn 500 TD năm 1976 |
nt |
|
|
ĐÀ NẴNG |
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nam Ô |
P. Hòa Khánh - Q. Liên Chiểu |
Kinh độ: 108007'50" Vĩ độ: 16005'25"; |
SiO2: 98,78 - 98,7; Fe2O3: 0,2 - 0,1 |
Tổng: 78,083; tr. đó C1: 2,859; C2: 3,494; P: 72 |
Một phần đang khai thác, một phần bị quy hoạch đô thị, khu công nghiệp |
Bổ sung |
|
|
BÌNH ĐỊNH |
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ |
|
|
|
|
|
|
7 |
Mỹ Hóa |
Xã Mỹ Hóa - H. Phù Mỹ |
Kinh độ: 109001'17" Vĩ độ: 14002'50"; |
SiO2: 95,94 - 98,92; TiO2: 0,16 - 0,21; Fe2O3: 0,12 - 0,32 |
Điểm khoáng sản |
Khảo sát trong khi lập BĐĐC |
Bổ sung |
|
8 |
Liễu An |
Xã Hoài Châu - H. Hoài Nhơn |
Kinh độ: 109001'00" Vĩ độ: 14034'10"; |
SiO2: 98,5 - 98,64; TiO2: 0,3; Fe2O3: 0,09 - 0,18 |
Điểm khoáng sản |
Khảo sát trong khi lập BĐĐC |
Bổ sung |
|
|
KHÁNH HÒA |
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hòn Gốm |
Xã Vạn Long - huyện Vạn Ninh |
Kinh độ: 109022'59" Vĩ độ: 12044'33"; |
SiO2: 96 - 99; Fe2O3: 0,17 |
P: 360 |
|
Bổ sung |
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
|
|
|
||
|
BÌNH THUẬN |
TỔNG SỐ MỎ: 12 MỎ |
|
|
|
|
|
|
10 |
Các khu vực mỏ bao gồm được UBND tỉnh Bình Thuận phê duyệt tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2010 bao gồm: Vùng I- Bắc Bình Thuận (622,7 ha: TNDB 34,87 triệu tấn), Phan Rí (1308 ha: TNDB: 86 triệu tấn); Vùng II-Phan Rí Thành (49,51 ha: TNDB 3,81 triệu tấn), Hồng Thái 497,18 ha: TNDB: 22 triệu tấn), Thanh Châu (106,58 ha: TNDB 6,117 triệu tấn), Lương Nam (102 ha: TNDB 6,44 triệu tấn), Hồng Sơn (375 ha: TNDB 28,2 triệu tấn), Giếng Triền (95,71 ha: TNDB: 4,6 triệu tấn), Hàm Đức (175,2 ha: TNDB 13,1 triệu tấn), Hàm Nhơn (88 ha: TNDB 4,2 triệu tấn); Vùng III - Dinh Thày (338 ha: TNDB 14,2 triệu tấn), Tân Thắng 1 (61,3 ha: TNDB: 3,1 triệu tấn) |
Ngoài phần diện tích đã đưa vào quy hoạch thăm dò, khai thác Tổng diện tích 3819 ha với TNDB: 227 triệu tấn |
Bổ sung |
|||||
|
BÀ RỊA VŨNG TÀU TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ |
|
|
|
|
|
||
11 |
Bình Châu |
Xã Bình Châu - H. Xuyên Mộc |
Kinh độ: 107031'55" Vĩ độ: 10033'15" |
SiO2: 96,76 - 99,08; Fe2O3: 0,05 - 0,34 |
P: 40,23 |
Đã quy hoạch thăm dò, khai thác 10 triệu tấn |
Bổ sung |
|
IV |
ĐÔLÔMIT |
|
|
|
|
|
|
|
|
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
|
|
|
|
|||
|
NINH BÌNH |
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kỳ Phú (44,28 ha) |
Xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan |
X (m) |
Y (m) |
Đá vôi xen kẹp các lớp dolomit, đá có màu xám đen, xám tro. MgO thấp trung bình 12,49% không đủ tiêu chuẩn |
Cấp 121: 15.571.737 m3; Cấp 333: 8.021.858 m3 |
Một phần diện tích đã giao để tỉnh cấp phép VLXD thông thường |
|
2237117 |
578348 |
|||||||
2237222 |
578445 |
|||||||
2236555 |
579096 |
|||||||
2236233 |
578946 |
|||||||
2236362 |
578702 |
|||||||
2236209 |
578567 |
|||||||
2236561 |
578338 |
|||||||
V |
THẠCH ANH, QUẮTZIT (ĐƠN VỊ TÍNH: TRIỆU M3) (CÁC MỎ CHƯA ĐƯỢC THĂM DÒ, KHAI THÁC) |
|||||||
VI |
ĐÁ ỐP LÁT (ĐƠN VỊ TÍNH: TRIỆU M3) |
|||||||
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
|
|
|
|
|
||
|
THANH HÓA |
TỔNG SỐ MỎ: 10 MỎ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Núi Vức |
Xã Đông Vinh, H. Đông Sơn |
Kinh độ: 105044'32" Vĩ độ: 19045'42"; |
Đá marble màu xám vân mây; nâu đỏ; hồng |
Trữ lượng nhỏ |
Trữ lượng còn lại nhỏ giao tỉnh cấp phép khai thác tận thu |
Điều chỉnh (BXD thống nhất diện tích bàn giao) |
|
2 |
Núi Bền |
Xã Vĩnh Minh, H. Vĩnh Lộc |
Kinh độ: 105045'30" Vĩ độ: 20001'09"; |
Đá marble màu trắng; trắng ngà; xám chấm trắng; vân mây |
Trữ lượng lớn (120 ha) |
20 ha đã cấp phép khai thác hết giao tỉnh được cấp phép khai thác tận thu |
Điều chỉnh (BXD thống nhất diện tích bàn giao) |
|
3 |
Núi Bù Rinh |
Xã Trí Năng, Huyện Lang Chánh |
|
Chất lượng đạt tiêu chuẩn từ nhóm I đến nhóm IV TCVN 5642 - 1992, độ bóng 73 - 90% |
5,8 |
(Đã thăm dò, khai thác một phần diện tích) |
Bổ sung |
|
4 |
Hà Long |
Xã Hà Long, huyện Hà Trung |
|
Đá ốp lát |
Trữ lượng lớn |
-nt- |
Bổ sung |
|
5 |
Làng Dùng |
Xã Cẩm Liên Huyện Cẩm Thủy |
|
|
56,2 |
-nt- |
Bổ sung |
|
6 |
Bản Định |
Huyện Mường Lát |
|
đá granit |
600 |
-nt- |
Bổ sung |
|
7 |
Làng Bồng |
Huyện Quan Sơn |
|
đá granit |
350 |
-nt- |
Bổ sung |
|
8 |
Bản Ngàm |
Xã Sơn Lư huyện Quan Hóa |
|
đá granit |
1000 |
-nt- |
Bổ sung |
|
9 |
Boong Mù |
Huyện Thường Xuân |
|
đá granit |
18,5 |
-nt- |
Bổ sung |
|
10 |
Bù Me |
Xã Ngọc Phụng huyện Thường Xuân |
|
đá granit |
20 |
-nt- |
Bổ sung |
|
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
|
|
|
||
|
QUẢNG NAM |
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ |
|
|
|
|
|
|
11 |
Quế Châu |
Xã Quế Châu; Quế Hiệp - H. Quế Sơn |
Kinh độ: 108014'50" Vĩ độ: 15041'30" |
đá granit màu hồng nhạt; xám xanh; độ nguyên khối: 0,8 m3; độ thu hồi: 30; Rnén: 1256 KG/cm2 |
P: ~ 1 |
|
Bổ sung |
|
12 |
Trao |
TT Trao - H. Hiên |
- |
đá granit gơnai dạng pocfia màu xám xanh; xám nhạt |
P: 1.000 |
Đoàn 500 TD năm 1978 |
Bổ sung |
|
|
BÌNH ĐỊNH |
TỔNG SỐ MỎ: 6 MỎ |
|
|
|
|
|
|
13 |
Núi Một |
Quy Nhơn - Bình Định |
Kinh độ: 109000'15" Vĩ độ: 13048'40"; |
Đá granit màu hồng nhạt tới đậm; độ nguyên khối; 0,5 m3; độ thu hồi: 25; Rnén: 1250 KG/cm2 |
P: 200 |
Khảo sát trong khi lập BĐĐC tỷ lệ 1: 25.000 |
Bổ sung (đã thăm dò, khai thác một phần diện tích) |
|
14 |
Núi Mộng |
H. An Nhơn |
|
Đá granit màu hồng nhạt đến hồng sẫm; độ nguyên khối: 1 m3; độ thu hồi: 20; Rnén: 1150 KG/cm2 |
P: 240 |
Khảo sát trong lập BĐĐC tỷ lệ 1: 25.000 |
Bổ sung |
|
15 |
Phù Cát |
Xã Tài Cát - H. Phù Cát |
Kinh độ: 109003'00" Vĩ độ: 14005'00"; |
Đá granit biotit; granosienit màu xám trắng đến đen; độ nguyên khối lớn |
Mỏ đá |
Đã được khảo sát sơ bộ |
Bổ sung |
|
16 |
Canh Vinh |
Xã Canh Vinh - H. Vân Canh; Xã Phước Thành - H. Tuy Phước |
Kinh độ: 109002'03" - 109006'10"; Vĩ độ: 13044'22" - 13046'12" |
Granit; granosyenit, granit biotit pocphyr màu hồng; đỏ tươi; hồng thẫm. Độ nguyên khối: 40 - 45. Dung trọng: 2,5 - 2,67 g/cm3. Rnén: 802 KG/cm2 |
Tổng: 83.3 tr. đó: C2: 25,9; P: 57,4 |
C/ty vận tải biển XNK khai thác 67 ha từ năm 1993 |
Bổ sung |
|
17 |
Núi Miếu |
Xã Mỹ An - H. Phù Mỹ |
Kinh độ: 10907'40" Vĩ độ: 14005'27"; |
Đá Granit màu trắng đục; trắng sữa; hạt thô đến vừa |
P: 936 |
Khảo sát trong khi lập BĐĐC tỉ lệ 1:25.000 |
Bổ sung |
|
18 |
Trung Lương |
Xã Cát Nhơn; Cát Thắng - H. Phù Cát |
Kinh độ: 109008'45" - 109013'08"; Vĩ độ: 14000'17" - 13057'17" |
Đá granit; granit; granosyenit, hạt thô đến trung bình; màu trắng xám; phớt hồng; vàng. Dung trọng: 2,61 - 2,68 g/cm3. Độ rỗng: 0,74 - 1,7. Rnén: 1805 2166 KG/cm2 |
P: 282 |
Khảo sát trong khi lập BĐĐC tỉ lệ 1:25.000 |
Bổ sung |
|
|
PHÚ YÊN |
TỔNG SỐ MỎ: 8 MỎ |
|
|
|
|
|
|
19 |
Núi Hương |
Xã Hòa Định Tây, H. Tuy Hòa |
Kinh độ: 109010'30" Vĩ độ: 13001'30"; |
Đá granit màu sáng hồng; K: 20 - 25. Rnén: 1443 KG/cm2. D: 2,27 |
P: 178,5 |
LĐ ĐC Miền Nam khảo sát năm 1994 |
Một phần diện tích quy hoạch thăm dò, khai thác |
|
20 |
Lãnh Tú |
Xã Xuân Lãnh, H. Đồng Xuân |
Kinh độ: 109003'38" Vĩ độ: 13028'18"; |
Đá diorit màu xám đen chấm trắng. Rnén 2240 KG/cm2. D: 2,99 g/cm3 |
P: 51,5 |
Điều tra năm 1999 |
Một phần diện tích quy hoạch thăm dò, khai thác |
|
21 |
Núi Cầu sông Ván |
Xã Hảo Sơn - H. Tuy Hòa |
Kinh độ: 109023'54" Vĩ độ: 12055'30" |
Đá granit biotit; monzogranit màu xám nhạt; phớt hồng; độ nguyên khối cao: 1 - 2 m3; Rnén: 1059 KG/cm2. |
P: 33 |
Đào Ngọc Đình tìm kiếm năm 1994 |
Bổ sung |
|
22 |
Hảo Sơn |
Xã Hảo Sơn - H. Tuy Hòa |
Kinh độ: 109022'45" Vĩ độ: 12054'40"; |
Đá granit hạt nhỏ sáng màu và granit biotit hạt vừa - lớn có nhiều ban tỉnh màu hồng; Rnén: 920 KG/cm3 |
P: 16,6 |
Đào Ngọc Đình tìm kiếm năm 1994 |
Bổ sung |
|
23 |
Sơn Phước |
Xã Sơn Phước - H. Sơn Hòa |
Kinh độ: 109055'34" Vĩ độ: 13006'25" |
Gabro màu xanh lục; xanh đen; hạt vừa. V: 20-75 m3; D: 3,14 g/cm3 Rnén: 2380 KG/cm2. Độ rỗng: 0,34 |
Điểm khoáng sản |
Phát hiện năm 1994 |
Bổ sung |
|
24 |
Sông Cầu |
H. Sông Cầu |
Kinh độ: 109014'30 Vĩ độ: 13032'30"; |
Đá granit pocfia, granit màu hồng nhạt; cấu tạo khối; kiến trúc pocfia; rắn chắc; ít bị nứt nẻ |
P: 1.500 |
T LĐC |
Bổ sung (một phần đã thăm dò, khai thác) |
|
25 |
Cù Mông |
H. Sông Cầu |
Kinh độ: 109010'45" Vĩ độ: 13039'45"; |
Đá granit biotit hạt nhỏ tới vừa; kiến trúc pocfia với ban tỉnh màu hồng; đá có màu xám trắng; phớt hồng tới hồng |
P: 3.000 |
T LĐC |
Bổ sung |
|
26 |
Đèo Cả |
H. Vạn Ninh |
|
Đá granit màu trắng; xám phớt hồng; Rnén: 1200 KG/cm2; độ thu hồi: 25 |
P: 1.400 |
T LĐC |
Bổ sung (một phần đã thăm dò, khai thác) |
|
|
VÙNG TÂY NGUYÊN |
|
|
|
|
|
||
|
GIA LAI |
TỔNG SỐ MỎ: 3 MỎ |
|
|
|
|
|
|
27 |
Chi Jor - Chi Chok |
TP. Pleiku |
- |
Đá granit biotit màu xám trắng; nâu hồng; đốm đen; hạt nhỏ đến thô; Rnén > 1.000 KG/cm2 |
Lớn; chưa XĐ |
LĐĐC thủy văn đánh giá năm 1993 |
Bổ sung |
|
28 |
Chư Sê |
H. Chư Sê |
- |
Đá granit màu hồng; đốm trắng; rắn chắc; độ nguyên khối > 0,7 m3; Rnén: 1.400 KG/cm2 |
P: 55,4 |
LĐĐC thủy văn đánh giá năm 1993 (một phần đã thăm dò, khai thác) |
Bổ sung |
|
29 |
Chư Drang |
H. Ayun Pa |
- |
Đá granit màu xám trắng; xám đen; rắn chắc; Rnén: 1900 KG/cm2 |
Lớn; chưa XĐ |
Sở XD Gia Lai đánh giá sơ bộ |
Bổ sung |
|
|
KONTUM |
TỔNG SỐ MỎ: 6 MỎ |
|
|
|
|
|
|
30 |
Diên Bình |
Xã Diên Bình - H. Đăktô |
Kinh độ: 107051'40" Vĩ độ: 14036'30"; |
Granit, độ nguyên khối lớn; ít khe nứt được phân bố trên độ cao 600 - 700 m; dài 3 km; rộng 2 km |
C1 + C2: 120 |
Liên đoàn 7 khảo sát sơ bộ |
Bổ sung |
|
31 |
Sa Bình |
H. Sa Thầy |
Kinh độ: 107050'03" Vĩ độ: 14043'08"; |
Đá nguồn gốc mácma; màu xám trắng; cấu tạo khối trạng; độ nguyên khối cao |
C1 + C2: 9,5 |
Liên đoàn 7 và Sở XD Gia Lai khảo sát sơ bộ |
Bổ sung |
|
32 |
Tân Phú |
Xã Tân Phú - TXã Kon Tum |
Kinh độ: 107059'00" Vĩ độ: 14016'15"; |
Đá tươi có cấu tạo rắn chắc; độ nguyên khối > 1 m3 |
P: 135,12 |
Liên đoàn 7 khảo sát sơ bộ |
Bổ sung |
|
33 |
Ngọc Hồi (Bờ Ê) |
H. Ngọc Hồi |
- |
Đá gabro màu đen; rắn chắc; độ nguyên khối: 0,5 - 1,5 m3 |
P: 183,1 |
LĐ 6 tìm kiếm năm 1991 |
Bổ sung |
|
34 |
Ya Chim |
Thị xã Kon Tum |
- |
Đá gabro có màu xám tối; độ nguyên khối: 0,5 - 1,7 m3 |
Tổng: 52,6; trong đó: C1: 2,6; P: 50 |
LĐ 6 tìm kiếm năm 1991 |
Bổ sung |
|
35 |
Ia Khương |
Xã Hòa Bình - TX. KonTum |
- |
Đá tươi lộ thiên có màu đẹp. |
P: 10 |
LĐ 6 tìm kiếm năm 1991 |
Bổ sung |
|
|
ĐẮK LẮK |
TỔNG SỐ MỎ: 6 MỎ |
|
|
|
|
|
|
36 |
Đá hoa Tây nam đỉnh Chư Kon |
Xã EaSo - H. EaKar |
Kinh độ: 108033'30" Vĩ độ: 120458'10"; |
Đá granite |
Điểm khoáng sản |
Điều tra trong quá trình lập BĐ ĐCKS tỷ lệ 1: 50.000 |
|
|
37 |
EaHok |
Xã Ea Hleo - H. Ea Hleo |
X: 1479000; Y: 0189000 |
Đá granite |
10 km2 |
Một phần diện tích quy hoạch thăm dò |
|
|
38 |
Buôn Hiao |
Xã EaHiao - H. EaHleo |
X: 1459000; Y: 0216000 |
Đá granite |
30 km2 |
Một phần diện tích quy hoạch thăm dò |
Bổ sung |
|
39 |
Chư Ya Trang |
Xã Yang Tao - H. Lăk |
X: 1379000; Y: 0196000 |
Đá granite |
20 km2 |
Một phần diện tích quy hoạch thăm dò |
Bổ sung |
|
40 |
Km 75 - QL 26 |
Xã EaPil - H. MĐrăk |
X: 1417000; Y: 0240000 |
Đá granite |
15 km2 |
Một phần diện tích quy hoạch thăm dò |
Bổ sung |
|
41 |
Km 73 - QL 26 |
Xã Ea Tih - H. EaKar |
X: 1415000; Y: 0240000 |
Đá granite |
15 km2 |
Một phần diện tích quy hoạch thăm dò |
Bổ sung |
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
|
|
|
||
|
NINH THUẬN |
|
|
|
|
|
||
42 |
Vĩnh Hy |
H. Ninh Hải |
|
Đá granit dạng pocfia màu xám hồng; Rnén: 1550 KG/cm2; độ nguyên khối: 1,215 m3 |
P: 188,8 |
Nguyễn Viết Thắm phát hiện năm 1984 |
Bổ sung |
|
43 |
Tri Thủy Núi Đình |
Xã Tri Thủy - H. Ninh Hải |
Kinh độ: 109002'38" Vĩ độ: 11036'07" |
Đá granit màu hồng; hồng tươi; Rnén: 1961 KG/cm2 |
P: 200 |
Đoàn 500 tìm kiếm năm 1/1977 |
Bổ sung |
|
44 |
Núi Cà Đú |
H. Ninh Hải |
Kinh độ: 109050'00" Vĩ độ: 11036'45"; |
Đá granit dạng pocfia màu hồng nhạt; ban tinh to; Rnén: 1500 KG/cm2; độ nguyên khối: 0,209 m3 |
P: 155 |
Nguyễn Quốc Dân phát hiện năm 1986 |
Bổ sung |
|
45 |
Khánh Phước |
H. Ninh Hải |
|
Đá có độ nguyên khối cao: 2,5 - 4,5 m3; Rnén: 1350 - 1450 KG/cm2 |
P: 46,2 |
LĐ ĐC Trung Trung Bộ |
(một phần đã thăm dò, khai thác) |
|
46 |
Tân An |
H. Ninh Hải |
|
granit biotit Rnén: 1600 - 1800 KG/cm2; độ nguyên khối: 0,653 - 4,864v m3 |
P: 37,369 |
LĐ ĐC Trung Trung Bộ |
Bổ sung |
|
47 |
Phương Hải |
H. Ninh Hải |
|
Đá grano diorit màu xám hồng; Rnén: 1350 KG/cm2; độ nguyên khối: 0,415 - 0,551m3 |
P: 211,8 |
LĐ ĐC Trung Trung Bộ |
Bổ sung |
|
48 |
Bửu Sơn |
H. Ninh Hải |
|
Đá grano biotit màu xám hồng phớt tím; Rnén: 1450 KG/cm2; độ nguyên khối: 1,438 m3 |
P: 32,5 |
LĐ ĐC Trung Trung Bộ |
Bổ sung |
|
49 |
Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
|
Đá grano diotit màu xám hồng phớt tím nhạt; cấu tạo khối đồng nhất |
P: 139 |
LĐ ĐC Trung Trung Bộ |
Bổ sung |
|
50 |
Nước Ngọt |
H. Ninh Hải |
|
Đá granit màu xám hồng; độ nguyên khối: 1,119 m3 |
P: 48,4 |
LĐ ĐC Trung Trung Bộ |
Bổ sung |
|
|
BÌNH THUẬN |
|
|
|
|
|
||
51 |
Núi Nhọn |
Xã Tam Thuận; Tân Lập - H. Hàm Thuận Nam |
Kinh độ: 107043'00" - 107049'50"; Vĩ độ: 10045'00" - 10050'40"; |
Đá granodiorit màu sáng; trắng sữa đến trắng đục phớt xanh; độ nguyên khối: 2,73 m3; Độ thu hồi khối: 30 - 40; Rnén: 2229 KG/cm2 |
P: 30 |
Trịnh Đức Hinh khảo sát năm 1985 (Đã thăm dò, khai thác một phần diện tích) |
Bổ sung |
|
52 |
Hòn Mồng |
Xã Phong Phú - H. Tuy Phong |
X: 240451 Y: 1245526 |
Hoa văn nhỏ, hạt đều, đốm đen và trắng nhỏ trên nền xám. Độ nguyên khối > 0,5 m3 |
P: 7 |
LĐ BĐ ĐC Miền Nam đã khảo sát đánh giá sơ bộ |
Bổ sung |
|
53 |
Đa M'Ro |
Xã Phan Tiến - H. Bắc Bình |
X: 196496 Y: 1250590 |
Màu xám sẫm có ban tinh rải rác trên nền vi tinh. Độ nguyên khối: 1m3 |
P: 2 |
LĐ BĐ ĐC Miền Nam đã khảo sát đánh giá sơ bộ |
Bổ sung |
|
54 |
Đa Gia |
Xã Phan Tiến, Bình Tân - H. Bắc Bình |
X: 192065; Y: 1243951 |
Đá granodiorit hạt vừa màu xám sẫm |
P: 11,67 |
LĐ BĐ ĐC Miền Nam đã khảo sát đánh giá sơ bộ |
(Đã thăm dò, khai thác một phần diện tích) |
|
VII |
BENTÔNÍT |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÚ YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trà Rằng |
Xã An Hiệp, H. Tuy Hòa |
Kinh độ: 109014'30 Vĩ độ: 13013'25" |
Quặng cấu tạo dạng đất, hạt mịn, có nơi cấu tạo lớp màu sắc khác nhau, Khi nhỏ nước vào thì bentonit trương phồng nhanh chóng, kèm tiếng nổ lách tách. |
Điểm khoáng sản |
Khảo sát trong lập bản đồ địa chất |
Điều chỉnh ra ngoài quy hoạch dự trữ giao cho Bộ Công Thương để xem xét bổ sung vào quy hoạch sử dụng làm khoáng chất công nghiệp |
|
2 |
Sơn Hòa |
Đông huyện Sông Hinh |
Kinh độ: 108059'35 Vĩ độ: 13001'40" |
Al2O3: 19,87 - 22,54; SiO2: 56,36 - 59,1; TiO2: 0,56 - 0,84; MKN 10,09; Chỉ số dẻo: 10-13; Cỡ hạt: 0,1 - 0,05: 15-19%; 0,05 - 0,01: 8-25%; 0,01 - 0,005: 6 - 23%; < 0,005: 10 - 13%, |
Điểm khoáng sản |
Khảo sát trong lập bản đồ địa chất |
-nt- |
|
|
BÌNH THUẬN |
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ |
|
MỞ CHƯA THĂM DÒ: 2 MỎ |
|
|
-nt- |
|
3 |
Sét bentonit Sông Lòng Sông |
Xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong |
Kinh độ: 108042'34 Vĩ độ: 11015'15" |
Thành phần khoáng vật (%): montmorilonit 20,5 - 30,2; kaolin 5 - 10; thạch anh felspat … SiO2: 64,4; Al2O3: 16,1; Fe2O3: 4,14; TiO2: 0,72 |
P2: 17,472 |
Khảo sát trong điều tra địa chất khoáng sản 1:50.000 (1998) |
-nt- |
|
|
KONTUM |
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ |
|
SỐ MỎ CHƯA THĂM DÒ, KS: 0 MỎ |
|
|
-nt- |
|
4 |
Ia Chim |
Xã Đắk Uy, TX Kon Tum |
|
SiO2: 47,64 - 55,38; Al2O3: 23,64 - 30,14; Fe2O3: 3,39 - 3,9. |
C1 + C2: 1,8 |
Đoàn ĐC tìm kiếm sơ bộ |
-nt- |
|
|
GIA LAI |
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ |
|
SỐ MỎ CHƯA THĂM DÒ, KS: 0 MỎ |
|
|
-nt- |
|
5 |
Cheo Reo |
Huyện A yun Pa |
Kinh độ: 108022'40 Vĩ độ: 11024'40" |
SiO2: 56 - 58; Al2O3: 16,8 - 21,9; Fe2O3: 3,5 - 4,3. |
C1 + C2: 1,32 |
Đoàn ĐC TK sơ bộ |
-nt- |