Quyết định 45/2007/QĐ-UBND quy định về thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 45/2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/08/2007 |
Ngày có hiệu lực | 23/08/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Võ Trọng Nghĩa |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2007/QĐ-UBND |
Thành phố Cao Lãnh, ngày 13 tháng 8 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ THU PHÍ QUA ĐÒ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh về phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 73/2006/NQ-HĐND.K7 ngày 14 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân Tỉnh khóa VII thông qua tại kỳ họp thứ 7 khung mức thu, chế độ thu nộp đối với các lọai phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân Tỉnh quyết định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỀ THU PHÍ QUA ĐÒ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2007 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Phí qua đò là khoản thu của chủ đò hoặc bến khách (nơi đầu tư xây dựng bến khách, có người quản lý) đối với người thuê đò để chở khách, hàng hoá ngang qua sông, kênh hoặc đi dọc sông, kênh, hồ hoặc cập vào tàu khách để đón, trả hành khách trong khi tàu khách đang hành trình.
Người và phương tiện tham gia giao thông đường bộ khi qua đò phải nộp phí. Không áp dụng quy định này đối với các bến đò, bến tàu do Ban Quản lý bến tàu, Hợp tác xã vận tải được cấp có thẩm quyền giao trực tiếp quản lý và kinh doanh.
Xe cứu thương; cứu hỏa; xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp; xe hộ đê; xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về chống lụt bão; xe chuyên dùng phục vụ cho quốc phòng, an ninh; xe, đoàn xe đưa tang; đoàn xe có xe hộ tống, dẫn đường; xe làm nhiệm vụ vận chuyển thuốc men, máy móc, thiết bị, vật tư, hàng hoá đến những nơi bị thảm họa hoặc vùng có dịch bệnh; học sinh đi học hàng ngày; trẻ em dưới 10 tuổi; thương bệnh binh.
Điều 4. Đối tượng mua vé tháng
Giáo viên, sinh viên, cán bộ công chức, viên chức thuộc các đơn vị hành chính sự nghiệp, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang.
STT |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Ghi chú |
A |
Đò ngang |
|
|
|
I |
Khoảng cách đến 0,5 km |
|
|
|
1 |
Hành khách đi bộ |
đồng/người |
1.000 |
|
2 |
Hành khách đi xe đạp |
đồng/người+xe |
1.000 |
|
đồng/người+xe |
2.000 |
|
||
4 |
Xe lôi đạp, ba gác, xích lô, xe đẩy tay |
đồng/người+xe |
1.000 |
Hành khách trên xe phải mua vé hành khách đi bộ |
đồng/người+xe |
2.000 |
|||
6 |
Ô tô 4 chỗ ngồi |
đồng/người+xe |
10.000 |
|
7 |
Ô tô trên 4 chỗ ngồi |
đồng/người+xe |
15.000 |
|
8 |
Hành lý hàng hóa trên xe |
|
|
|
a |
Từ 50 kg trở lên đến 100 kg hoặc cồng kềnh chiếm diện tích từ 1m2 đến 2 m2 |
đồng/lượt hàng hóa |
1.000 |
|
b |
Từ trên 100 kg hoặc cồng kềnh chiếm diện tích trên 2 m2 |
đồng/lượt hàng hóa |
2.000 |
|
II |
Khoảng cách trên 0,5 km đến 1 km |
|
|
|
1 |
Hành khách đi bộ |
đồng/người |
1.000 |
|
2 |
Hành khách đi xe đạp |
đồng/người+xe |
1.500 |
|
đồng/người+xe |
3.000 |
|
||
4 |
Xe lôi đạp, ba gác, xích lô, xe đẩy tay |
đồng/người+xe |
1.500 |
Hành khách trên xe phải mua vé hành khách đi bộ |
đồng/người+xe |
3.000 |
|||
6 |
Ô tô 4 chỗ ngồi |
đồng/người+xe |
15.000 |
|
7 |
Ô tô trên 4 chỗ ngồi |
đồng/người+xe |
20.000 |
|
8 |
Hành lý hàng hóa trên xe |
|
|
|
a |
Từ 50 kg đến 100 kg hoặc cồng kềnh chiếm diện tích từ 1m2 đến 2 m2 |
đồng/lượt hàng hóa |
1.500 |
|
b |
Từ trên 100 kg hoặc cồng kềnh chiếm diện tích trên 2 m2 |
đồng/lượt hàng hóa |
3.000 |
|
III |
Khoảng cách trên 1 km |
|
|
|
a |
Hành khách đi bộ, xe đạp, xe gắn máy |
đồng/mỗi km ngoài 1 km đầu |
1.000 |
Tính cho mỗi km ngoài 1 km đầu (tối đa không quá 5.000đ/người, người+xe |
b |
Xe lôi đạp, ba gác, xích lô, xe đẩy tay, xe lôi máy và các lọai xe tương tự |
đồng/mỗi km ngoài 1 km đầu |
2.000 |
|
c |
Ô tô trên 4 chỗ ngồi |
đồng/mỗi km ngoài 1 km đầu |
5.000 |
|
d |
Hành lý hàng hóa trên xe |
đồng/mỗi km ngoài 1 km đầu |
1.000 |
|
B |
Đò dọc |
|
|
|
I |
Chiều dài đến 2 km |
|
|
|
1 |
Hành khách đi bộ |
đồng/người |
2.000 |
|
2 |
Hành khách đi xe đạp |
đồng/người+xe |
2.500 |
|
đồng/người+xe |
3.000 |
|
||
II |
Chiều dài trên 2 km |
|
|
|
1 |
Hành khách đi bộ |
đồng/mỗi km ngoài 2 km đầu |
1.000 |
Tính cho mỗi km ngoài 2 km đầu (tối đa không quá 5.000đ/người, người+xe |
2 |
Hành khách đi xe đạp |
đồng/mỗi km ngoài 2 km đầu |
1.500 |
|
đồng/mỗi km ngoài 2 km đầu |
1.500 |
|||
C |
Vé tháng |
|
|
|
1 |
Hành khách đi bộ |
đồng/người/tháng |
5.000 |
|
2 |
Hành khách đi xe đạp |
đồng/người/tháng |
10.000 |
|
đồng/người/tháng |
20.000 |
|