Quyết định 45/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
Số hiệu | 45/2001/QĐ-QLD |
Ngày ban hành | 12/09/2001 |
Ngày có hiệu lực | 12/09/2001 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Vi Ninh |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2001/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2001 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng
hoá thời kỳ 2001-2005;
Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc
thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất,
nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời
kỳ 2001-2005: giao cho Cục Quản lý dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ
phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người;
Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục Trưởng Cục Quản lý
Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực
tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
Theo đề nghị của Phòng đăng ký thuốc và mỹ phẩm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố đợt 7 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 65 (sáu mươi nhăm) mỹ phẩm.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
|
Nguyễn Vi Ninh (Đã ký)
|
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG
ĐẾN SỨC KHỎE CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2001/QĐ-QLD ngày 12 tháng 9
năm 2001)
STT |
Tên Mỹ phẩm |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ |
Số đăng ký |
1. Công ty đăng ký: Bridge Healthcare Pty Ltd
Unit 25/53 Burdett Street Hornsby NSW 2077 Australia
1.1. Nhà sản xuất: Milpharma Pty.Ltd
13B Clearview Place, Brookvale NSW 2100 PO Box 711, Brookvale NSW 2100 Australia
1 |
Bridge heel balm |
NSX |
24 |
LHMP-0185-01 |
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hoa Sen
50/78 Trường Chinh - Hà Nội
2.1. Nhà sản xuất: Schwarzkopf & Henkel Cosmetics.
67 Henkel Street - 40191 Duesseldorf, Gemany
2 |
Fa kids Duschgel & shampoo |
NSX |
36 |
LHMP-0186-01 |
3 |
Schauma conditioner color glanz/colour shine |
NSX |
36 |
LHMP-0187-01 |
3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại - dịch vụ A & K Việt Nam
190 B Huỳnh Văn Bánh, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh.
3.1. Nhà sản xuất: Kosé Corporation
3-6-2 Nihonbashi, Chuo-ku, Tokyo 103-8251, Japan
4 |
Extra time release |
NSX |
36 |
LHMP-0188-01 |
5 |
Grandaine essence lotion precious |
NSX |
36 |
LHMP-0189-01 |
6 |
Grandaine lift precious |
NSX |
36 |
LHMP-0190-01 |
7 |
Grandaine massage cream |
NSX |
36 |
LHMP-0191-01 |
8 |
Grandaine milky essence precious |
NSX |
36 |
LHMP-0192-01 |
9 |
Grandaine perlight precious |
NSX |
36 |
LHMP-0193-01 |
10 |
Grandaine repair serum precious |
NSX |
36 |
LHMP-0194-01 |
11 |
Grandaine serum lift precious |
NSX |
36 |
LHMP-0195-01 |
12 |
Junkisui |
NSX |
36 |
LHMP-0196-01 |
13 |
Kose vague lip |
NSX |
36 |
LHMP-0197-01 |
14 |
Luminous aqualy-spa lipstick (các màu) |
NSX |
36 |
LHMP-0198-01 |
15 |
Luminous lipstick (son nhũ môi các màu) |
NSX |
36 |
LHMP-0199-01 |
16 |
Luminous lipstick S (son môi nhũ bóng các màu) |
NSX |
36 |
LHMP-0200-01 |
17 |
Luminous nuance lip gloss (son môi bóng các màu) |
NSX |
36 |
LHMP-0201-01 |
18 |
Moisture essence |
NSX |
36 |
LHMP-0202-01 |
19 |
Perfect make-up remover |
NSX |
36 |
LHMP-0203-01 |
20 |
Rutina all - balancer |
NSX |
36 |
LHMP-0204-01 |
21 |
Rutina cleansing cream |
NSX |
36 |
LHMP-0205-01 |
22 |
Rutina cleansing gel |
NSX |
36 |
LHMP-0206-01 |
23 |
Rutina clear smoother |
NSX |
36 |
LHMP-0207-01 |
24 |
Rutina crystal energy |
NSX |
36 |
LHMP-0208-01 |
25 |
Rutina deep cleansing oil |
NSX |
36 |
LHMP-0209-01 |
26 |
Rutina face conditioning UV (2 dạng) |
NSX |
36 |
LHMP-0210-01 |
27 |
Rutina face control color stick UV (màu số 003, 005) |
NSX |
36 |
LHMP-0211-01 |
28 |
Rutina face powder compact UV |
NSX |
36 |
LHMP-0212-01 |
29 |
Rutina inner charge |
NSX |
36 |
LHMP-0213-01 |
30 |
Rutina moisture cream |
NSX |
36 |
LHMP-0214-01 |
31 |
Rutina nourishing serum I/II |
NSX |
36 |
LHMP-0215-01 |
32 |
Rutina nutri power |
NSX |
36 |
LHMP-0216-01 |
33 |
Rutina patting mask |
NSX |
36 |
LHMP-0217-01 |
34 |
Rutina perfect finish liquid foundation UV lasting type (các màu số 110, 350, 370, 400, 405, 410, 430) |
NSX |
36 |
LHMP-0218-01 |
35 |
Rutina perfect finish pact UV lasting type (các màu số 110, 350, 370, 400, 405, 410, 430) |
NSX |
36 |
LHMP-0219-01 |
36 |
Rutina pure white cleansing cream |
NSX |
36 |
LHMP-0220-01 |
37 |
Rutina pure white cleansing lotion |
NSX |
36 |
LHMP-0221-01 |
38 |
Rutina pure white day care essence |
NSX |
36 |
LHMP-0222-01 |
39 |
Rutina pure white eye zone white serum |
NSX |
36 |
LHMP-0223-01 |
40 |
Rutina pure white Ice squash lotion L/M |
NSX |
36 |
LHMP-0224-01 |
41 |
Rutina pure white icy mask |
NSX |
36 |
LHMP-0225-01 |
42 |
Rutina pure white nourishing serum I/II |
NSX |
36 |
LHMP-0226-01 |
43 |
Rutina pure white washing cream |
NSX |
36 |
LHMP-0227-01 |
44 |
Rutina pure white white cream |
NSX |
36 |
LHMP-0228-01 |
45 |
Rutina refining cream |
NSX |
36 |
LHMP-0229-01 |
46 |
Rutina refreshing toner |
NSX |
36 |
LHMP-0230-01 |
47 |
Rutina sebum clear stick |
NSX |
36 |
LHMP-0231-01 |
48 |
Rutina W- Cleasing foam |
NSX |
36 |
LHMP-0232-01 |
49 |
Rutina washing cream |
NSX |
36 |
LHMP-0233-01 |
50 |
Seikisho |
NSX |
36 |
LHMP-0234-01 |
51 |
Sekkisei (sữa thoa mặt) |
NSX |
36 |
LHMP-0235-01 |
52 |
Sekkisei cream (kem thoa mặt) |
NSX |
36 |
LHMP-0236-01 |
53 |
Super dual clear |
NSX |
36 |
LHMP-0237-01 |
54 |
Whitening solution |
NSX |
36 |
LHMP-0238-01 |
55 |
Wrinkle solution |
NSX |
36 |
LHMP-0239-01 |