Quyết định 4494/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 4494/QĐ-CT-THNVDT |
Ngày ban hành | 18/04/2008 |
Ngày có hiệu lực | 18/04/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Phi Vân Tuấn |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
TỔNG
CỤC THUẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4494/QĐ-CT-THNVDT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia
tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành
lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống
thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt
động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà
Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành Bảng
giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để
tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản
là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh
nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn Thành phố
Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn số 13-VF/QĐ-BH/08 ngày 10/02/2008 của nhà máy sản xuất ô tô
1-5, công văn ngày 06/09/2007 của công ty TNHH FORD Việt Nam về việc thông báo giá
bán xe ô tô và giá bán xe trên địa bàn thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại.
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại các Quyết định trước đây của Cục Thuế Thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
Loại xe |
Năm sản xuất |
Giá xe mới |
|
PHẦN III |
|
|
|
CÁC LOẠI XE Ô TÔ SX TỪ NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
|
CHƯƠNG I: XE DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SX |
|
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN |
|
|
1 |
NISSAN QASHQAI 2.0; 05 chỗ |
2007 |
650 |
2 |
NISSAN MURANO 3.5; 05 chỗ |
2007 |
1500 |
|
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ ĐỨC |
|
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU MERCEDES-BENZ |
|
|
1 |
MERCEDES-BENZ C200 KOMPRESSOR 1.8; 05 chỗ |
2007 |
1200 |
2 |
MERCEDES-BENZ GL550 4MATIC 5.5; 07 chỗ |
2008 |
2800 |
|
C. XE Ô TÔ HIỆU AUDI |
|
|
1 |
AUDI Q7 QUATTRO PREMIUM 3.6; 07 chỗ |
2006 |
1500 |
|
E. XE Ô TÔ HIỆU PORSCHE |
|
|
1 |
PORSCHE CAYENNE 3.6; 05 chỗ |
2008 |
2000 |
|
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC |
|
|
|
B. XE HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 |
HYUNDAI COUNTY; 25 chỗ |
2008 |
900 |
|
CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM |
|
|
|
E. XE CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM |
|
|
1 |
FORD FOCUS DA3A0DB AT 2.0; 05 chỗ |
2007 |
600 |
2 |
FORD ESCAPE EV24 2.3 (4x4, XLT); 05 chỗ |
2007 |
680 |
3 |
FORD ESCAPE EV65 2.3 (4x4, XLS); 05 chỗ |
2007 |
600 |
|
M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SX |
|
|
1 |
TRANSINCO 1-5 K29H6 |
2007 |
445 |
2 |
TRANSINCO 1-5 K29NS H7 |
2007 |
470 |
3 |
TRANSINCO A-CA 6801 D102-K35/39 |
2007 |
460 |
4 |
TRANSINCO A-CA 6980D80-K51C1 |
2007 |
555 |
5 |
TRANSINCO A-CA 6980D80-K51C2 |
2007 |
640 |
6 |
TRANSINCO A-CA 6900 D210-2-K1E-K46D |
2007 |
680 |
7 |
TRANSINCO A-CA 6900 D210-2-K29NJ |
2007 |
750 |
8 |
TRANSINCO 1-5 K29E2/H8 |
2007 |
640 |
9 |
TRANSINCO A-AEROTOWN-K1B1 |
2007 |
1030 |
10 |
TRANSINCO 1-5 AC K46H |
2007 |
1270 |
11 |
TRANSINCO 1-5 HFC 6700 – KY6C-B40/H6 |
2007 |
440 |
12 |
TRANSINCO – A- HFC 6700 K3Y-B45 |
2007 |
450 |
13 |
TRANSINCO – A – HFC 6782 KYZL2-B50 |
2007 |
560 |
14 |
TRANSINCO A –CA 6900D210-2-B60E |
2007 |
660 |
15 |
TRANSINCO A – CA6900D210-2-B70E |
2007 |
590 |
16 |
TRANSINCO A – CA6980 D80-B65B |
2007 |
545 |
17 |
TRANSINCO 1-5 B40/H8 |
2007 |
635 |
18 |
TRANSINCO AT B55 |
2007 |
1010 |
19 |
TRANSINCO AC B80 |
2007 |
1250 |
20 |
TRANSINCO A-ZD-K47 |
2007 |
1150 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu Lệ phí trước bạ, đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe ô tô thấp hơn giá quy định của hãng sản xuất thì việc ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán được áp dụng từ ngày 15/02/2008 (xe ô tô do nhà máy sản xuất ô tô 1-5 sản xuất); từ ngày 05/09/2007 (xe ô tô do công ty TNHH FORD Việt Nam sản xuất) theo thông báo của hãng sản xuất và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CỤC TRƯỞNG |