ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4488/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 25
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, LĨNH VỰC
VIỆC LÀM, LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày
06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
292/QĐ-LĐTBXH ngày 16/3/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết
định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và
Quyết định số 493/QĐ- LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện chính
sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch
COVID-19;
Theo đề nghị của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1787/TTr-SLĐTBXH ngày 16/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo quyết định này danh mục và quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: 04 thủ tục hành chính (TTHC) cấp xã mới
ban hành, 01 TTHC cấp huyện được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Bảo trợ xã hội;
bãi bỏ 07 TTHC cấp tỉnh về lĩnh vực Việc làm, lĩnh vực Lao động - Tiền lương
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Long An (kèm theo 17 trang phụ lục).
Điều 2.
Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
1. Chủ trì, phối hợp Sở Thông
tin và Truyền thông cập nhật ngay nội dung 04 TTHC mới ban hành, 01 TTHC được sửa
đổi, bổ sung lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo
Quyết định số 292/QĐ-LĐTBXH ngày 16/3/2023, Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày
03/4/2023, Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp
nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này
đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
3. Trên cơ sở nội dung quy
trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp
nhận, giải quyết của Sở theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT.UBND tỉnh;
- Sở TT&TT;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VNPT Long An;
- TT. PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 4488/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH : 04 TTHC
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
Trực tuyến
|
A
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI:
04 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
1.011606
|
Rà soát từ ngày 01/9 đến hết ngày 14/12 của năm (105 ngày)
|
Không
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã
|
- Cơ quan thực hiện và quyết
định: UBND cấp xã;
- Cơ quan phối hợp: Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
x
|
x
|
Một phần
|
- Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH
ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
- Quyết định công bố số
406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo thường xuyên hằng năm
|
1.011607
|
15 ngày
|
Không
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã
|
UBND cấp xã
|
x
|
x
|
Một phần
|
- Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH
ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
- Quyết định công bố số
406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
1.011608
|
15 ngày
|
Không
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã
|
UBND cấp xã
|
x
|
x
|
Một phần
|
- Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
- Quyết định công bố số
406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
4
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
1.011609
|
15 ngày
|
Không
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã
|
UBND cấp xã
|
x
|
x
|
Một phần
|
- Luật Cư trú.
- Luật Bảo hiểm y tế.
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP
ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
- Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
- Quyết định công bố số
406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG : 01 TTHC
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
Trực tuyến
|
A
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI:
01 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
1.001776
|
22 ngày làm việc
|
Không
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã (TTHC liên thông)
|
UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND cấp
huyện.
|
x
|
x
|
Một phần
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
- Quyết định công bố số
292/QĐ-LĐTBXH ngày 16/3/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
C. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ: 07 TTHC
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQLQG)
|
Văn bản quy định bãi bỏ
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM: 05 TTHC
|
1
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm
ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
1.008362
|
Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
2
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm
dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ
điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1.008363
|
Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
3
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động do đại dịch COVID-19
|
2.002398
|
Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
4
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người
lao động đang làm việc trong doanh nghiệp
|
3.000204
|
Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
5
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người
lao động quay trở lại thị trường lao động
|
3.000205
|
Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
II
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN
LƯƠNG: 02 TTHC
|
|
|
1
|
Hỗ trợ người lao động tạm
hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
|
1.008360
|
Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
2
|
Hỗ trợ người lao động ngừng
việc do đại dịch COVID-19
|
2.002399
|
Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (CẤP XÃ): 04 TTHC
1. Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng
năm (1.011606)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và quét (scan), lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ
trì, phối hợp với ấp, khu phố (viết tắt là ấp) và rà soát viên lập danh sách
hộ gia đình cần rà soát, lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy
đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tại Bước 1 và hộ gia đình thuộc danh
sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã đang quản lý tại thời
điểm rà soát.
|
BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã,
cán bộ giảm nghèo, điều tra viên.
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ
trì, phối hợp với trưởng ấp và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình,
tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.
|
BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã,
cán bộ giảm nghèo, điều tra viên.
|
60 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức họp dân để thống nhất
kết quả rà soát
|
BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã,
cán bộ giảm nghèo, điều tra viên, trưởng ấp, Bí thư chi bộ ấp, đoàn thể và một
số hộ gia đình
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổng
hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận
nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát) để
xin ý kiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã
|
12,5 ngày
|
Bước 7
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã báo cáo bằng văn bản, gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về kết quả rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn (thông qua Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội để tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
|
04 giờ
|
Bước 9
|
Chuyên viên xem xét, xử lý hồ
sơ; đồng thời tham mưu văn bản trình lãnh đạo Phòng xem xét xin ý kiến UBND
huyện.
|
Chuyên viên Phòng
LĐ-TB&XH
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét ký văn bản trình UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
|
04 giờ
|
Bước 11
|
Chủ tịch UBND huyện xem xét
và có ý kiến trả lời bằng văn bản
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 12
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã tiếp thu ý kiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Quyết định công nhận danh
sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và cấp Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận
nghèo.
- Quyết định công nhận danh
sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
05 ngày
|
Bước 13
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức UBND cấp xã
|
04 giờ
|
Bước 14
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận
một cửa cấp xã
|
04 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
105 ngày
|
2. Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm (1.011607)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và quét (scan), lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ
trì, phối hợp với trưởng ấp và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình,
tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.
|
BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã,
cán bộ giảm nghèo, điều tra viên.
|
5,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức họp dân để thống nhất
kết quả rà soát
|
BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã,
cán bộ giảm nghèo, điều tra viên, trưởng ấp, Bí thư chi bộ ấp, đoàn thể và một
số hộ gia đình
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổng
hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận
nghèo (sau khi rà soát)
|
BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã ra quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và cấp Giấy chứng
nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo.
Trường hợp không đủ điều kiện
theo quy định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận
một cửa cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày
|
3. Công
nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm (1.011608)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và quét (scan), lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ
trì, phối hợp với trưởng ấp và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình,
tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.
|
BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã, cán
bộ giảm nghèo, điều tra viên.
|
5,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức họp dân để thống nhất
kết quả rà soát
|
BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã,
cán bộ giảm nghèo, điều tra viên, trưởng ấp, Bí thư chi bộ ấp, đoàn thể và một
số hộ gia đình
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổng
hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về danh sách hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo (sau khi rà soát)
|
BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã ra quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo và cấp
Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo.
Trường hợp không đủ điều kiện
theo quy định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận
một cửa cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày
|
4. Công
nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống
trung bình (1.011609)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và quét (scan), lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổ
chức xác định thu nhập thông tin, tính điểm của hộ gia đình.
|
BCĐ rà soát cấp xã
|
4,5 ngày
|
Bước 3
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
BCĐ rà soát cấp xã
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổng
hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
|
BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm
nghiệp có mức sống trung bình.
Trường hợp không đủ điều kiện
theo quy định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận
một cửa cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (CẤP HUYỆN): 01 TTHC
1. Thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (1.001776)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và quét (scan), lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Văn hóa - Xã hội xem
xét, xử lý hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ, công chức Văn hóa - Xã hội tham mưu UBND cấp
xã xem xét, quyết định việc xét duyệt và thực hiện việc niêm yết công khai kết
quả xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã.
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp
xã
|
08 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Hồ sơ được xét duyệt và không
có khiếu nại, công chức Văn hóa - Xã hội tham mưu UBND cấp xã có có văn bản đề
nghị kèm theo hồ sơ của đối tượng gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp
xã
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển đến Bộ phận một cửa cấp xã
|
Công chức UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ đến Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Công chức làm việc tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý
|
Viên chức, công chức làm việc
tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo tờ trình và Quyết định trình Lãnh đạo phòng
xem xét để trình UBND huyện
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, chuyên viên thụ lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng có văn bản trả lời và
nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng
LĐ-TB&XH
|
05 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Phòng xem xét ký văn
bản trình UBND huyện, chuyển văn thư
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo
Phòng đã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng LĐ-
TB&XH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
UBND huyện xem xét, ký duyệt
|
UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Nhận kết quả từ UBND huyện và
chuyển kết quả Trung tâm HCC cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng LĐ-
TB&XH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Chuyển Bộ phận Một cửa cấp xã nơi tiếp nhận hồ sơ
|
Viên chức, công chức làm việc
tại Trung tâm HCC cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận
một cửa cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
22 ngày làm việc
|