Quyết định 4488/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội, lĩnh vực Việc làm, lĩnh vực Lao động - Tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An

Số hiệu 4488/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/05/2023
Ngày có hiệu lực 25/05/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Văn Út
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4488/QĐ-UBND

Long An, ngày 25 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, LĨNH VỰC VIỆC LÀM, LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 292/QĐ-LĐTBXH ngày 16/3/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Quyết định số 493/QĐ- LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1787/TTr-SLĐTBXH ngày 16/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: 04 thủ tục hành chính (TTHC) cấp xã mới ban hành, 01 TTHC cấp huyện được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Bảo trợ xã hội; bãi bỏ 07 TTHC cấp tỉnh về lĩnh vực Việc làm, lĩnh vực Lao động - Tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An (kèm theo 17 trang phụ lục).

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:

1. Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật ngay nội dung 04 TTHC mới ban hành, 01 TTHC được sửa đổi, bổ sung lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Quyết định số 292/QĐ-LĐTBXH ngày 16/3/2023, Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023, Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện, UBND cấp xã.

3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT.UBND tỉnh;
- Sở TT&TT;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VNPT Long An;
- TT. PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4488/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH : 04 TTHC

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Trực tiếp

BCCI

Trực tuyến

A

CẤP XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 04 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

1.011606

Rà soát từ ngày 01/9 đến hết ngày 14/12 của năm (105 ngày)

Không

Bộ phận 1 cửa cấp xã

- Cơ quan thực hiện và quyết định: UBND cấp xã;

- Cơ quan phối hợp: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND cấp huyện.

x

x

Một phần

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.

- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Quyết định công bố số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

1.011607

15 ngày

Không

Bộ phận 1 cửa cấp xã

UBND cấp xã

x

x

Một phần

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.

- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Quyết định công bố số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

3

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

1.011608

15 ngày

Không

Bộ phận 1 cửa cấp xã

UBND cấp xã

x

x

Một phần

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.

- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Quyết định công bố số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

4

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

1.011609

15 ngày

Không

Bộ phận 1 cửa cấp xã

UBND cấp xã

x

x

Một phần

- Luật Cư trú.

- Luật Bảo hiểm y tế.

- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.

- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Quyết định công bố số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG : 01 TTHC

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

 

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Trực tiếp

BCCI

Trực tuyến

A

CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 01 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

1.001776

22 ngày làm việc

Không

Bộ phận 1 cửa cấp xã (TTHC liên thông)

UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND cấp huyện.

x

x

Một phần

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Quyết định công bố số 292/QĐ-LĐTBXH ngày 16/3/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ: 07 TTHC

[...]