Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 1875/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Tường Văn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1875/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 30 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2265/TTr-SXD ngày 20/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh (Quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt, chỉ đạo việc xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh theo Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công của tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh và Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020; tổ chức thực hiện chuyển đổi số toàn diện trong các lĩnh vực, dữ liệu, chữ ký số, trực tuyến cấp độ 4.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định số 3262/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 và số 30/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2022 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
STT |
Trình tự/Tên TTHC |
Bộ phận xử lý |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú (thẩm quyền phê duyệt) |
|||
|
|
|
|||||
1 |
1 |
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch |
|
UBND tỉnh |
||
|
|
1.1 |
Đối với nhiệm vụ/điều chỉnh nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng |
35 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
24 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đối với nhiệm vụ/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch chung, Quy hoạch chung khu chức năng |
30 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
19 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đối với nhiệm vụ/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch phân khu chức năng |
25 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
16 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
8 |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đối với Nhiệm vụ/điều chỉnh nhiệm vụ Quy hoạch phân khu (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế), nhiệm vụ quy hoạch chi tiết khu chức năng đặc thù |
20 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
14 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đối với nhiệm vụ/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch chi tiết (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế); Nhiệm vụ thiết kế đô thị riêng |
15 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
9 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
2 |
2 |
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch |
|
UBND tỉnh |
||
|
|
2.1 |
Đối với đồ án quy hoạch xây dựng vùng |
45 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
24 |
||
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
||
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
20 |
||
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
||
|
|
2.2 |
Đối với đồ án Quy hoạch chung, Quy hoạch chung khu chức năng |
35 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
24 |
||
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
||
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 |
||
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
||
|
|
2.3 |
Đối với đồ án Quy hoạch phân khu (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế); Quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật |
25 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
16 |
||
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
||
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
8 |
||
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
||
|
|
2.4 |
Đối với đồ án Quy hoạch chi tiết (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế); Thiết kế đô thị riêng |
20 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
11 |
||
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
||
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
8 |
||
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
||
3 |
3 |
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đề án quy hoạch |
|
UBND tỉnh |
||
|
|
3.1 |
Đối với đồ án Quy hoạch vùng |
45 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
24 |
||
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
||
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
20 |
||
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
||
|
|
3.2 |
Đối với đồ án Quy hoạch chung, Quy hoạch chung khu chức năng |
35 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
24 |
||
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
||
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 |
||
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
||
|
|
3.3 |
Đối với đồ án Quy hoạch phân khu; Quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật |
25 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
16 |
||
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
||
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
8 |
||
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
||
|
|
3.4 |
Đối với đồ án Quy hoạch chi tiết (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế); Thiết kế đô thị riêng |
20 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
11 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
8 |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
4 |
4 |
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế) |
20 ngày |
UBND tỉnh |
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
14 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
5 |
5 |
|
Thủ tục Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng |
10 ngày |
Sở Xây dựng |
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quy hoạch Kiến trúc |
9 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|||||
6 |
1 |
|
Thủ tục Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
Sở Xây dựng |
||
|
|
1.1 |
Đối với dự án sử dụng vốn khác |
|
|
||
|
|
1.1.1 |
Dự án nhóm B |
12 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý xây dựng |
11 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Dự án nhóm C |
08 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý xây dựng |
7 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đối với dự án sử dụng vốn nhà nước |
|
|
||
|
|
1.2.1 |
Dự án nhóm B |
20 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý xây dựng |
19 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Dự án nhóm C |
10 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý xây dựng |
9 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
7 |
2 |
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
Sở Xây dựng |
||
|
|
2.1 |
Công trình cấp II, III |
15 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý xây dựng |
15 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình còn lại |
10 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý xây dựng |
9 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
8 |
3 |
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II |
|
Sở Xây dựng |
||
|
|
3.1 |
Cấp mới, điều chỉnh, sửa chữa, cải tạo, di dời |
08 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý xây dựng |
7 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
3.2 |
Cấp lại, gia hạn |
05 ngày |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý xây dựng |
4 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
9 |
4 |
|
- Kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ: 15 ngày - Kể từ ngày kết thúc kiểm tra tại công trình: 07 ngày |
Sở Xây dựng |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
|
||
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý xây dựng |
|
||
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
|
||
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
||
10 |
5 |
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ năng lực hạng II, III cho tổ chức |
|
Sở Xây dựng |
||
|
|
3.1 |
Trường hợp cấp chứng chỉ năng lực lần đầu, điều chỉnh hạng, điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực |
15 |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
14 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
3.2 |
Trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực |
5 |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
4 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
11 |
6 |
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
Sở Xây dựng |
||
|
|
4.1 |
Trường hợp cấp mới, xét nâng hạng, chuyển đổi, điều chỉnh, bổ sung |
12 |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
11 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
4.2 |
Trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề |
5 |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
4 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
4.3 |
Trường hợp cấp chuyển đổi |
15 |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
14 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
12 |
7 |
|
10 |
Sở Xây dựng |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
9 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|||||
13 |
1 |
|
Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
3 |
Sở Xây dựng |
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng |
2 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
CN01 |
|
|
|||||
14 |
1 |
|
15 |
UBND tỉnh |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản |
9 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
15 |
2 |
T-QNH- 287387-TT |
Thủ tục Thông báo nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai |
10 |
Sở Xây dựng |
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản |
9 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|||||
16 |
1 |
|
Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư |
15 |
UBND tỉnh |
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản |
9 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
17 |
2 |
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản |
|
Sở Xây dựng |
||
|
|
2.1 |
Trường hợp cấp mới |
5 |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản |
4 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
2.2 |
Trường hợp cấp lại |
3 |
|
||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản |
2 |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
T.Tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2022 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
STT |
TTHC |
Bộ phận xử lý |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú (thẩm quyền phê duyệt) |
||
|
|
|
||||
1 |
1 |
|
Thủ tục Thỏa thuận/Thẩm định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Quy hoạch chi tiết; thiết kế đô thị riêng) |
15 ngày |
UBND huyện |
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
13,5 |
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
0,5 |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
2 |
2 |
|
Thủ tục Thỏa thuận/Thẩm định phê Đồ án quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng) |
20 ngày |
UBND huyện |
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC cấp huyện |
0,5 |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
18,5 |
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
0,5 |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
3 |
3 |
|
Thủ tục Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
20 ngày |
UBND huyện |
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm HCC cấp huyện |
|
|
4 |
4 |
|
Thủ tục Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt (chấp thuận) tổng mặt bằng (kèm phương án kiến trúc công trình), tổng mặt bằng công trình hạ tầng kỹ thuật theo tuyến thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
20 ngày |
UBND huyện |
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC cấp huyện |
0,5 |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
18,5 |
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
0,5 |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
5 |
5 |
|
Thủ tục Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
10 ngày |
UBND huyện |
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC cấp huyện |
0,5 |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
8,5 |
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
0,5 |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
|
|
|
||||
6 |
1 |
|
Thủ tục Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng/báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng điều chỉnh (do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
10 ngày |
UBND huyện |
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
7 |
2 |
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp III, cấp IV |
|
UBND huyện |
|
|
2.1 |
|
Trường hợp cấp cho Nhà riêng lẻ |
07 ngày |
|
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC cấp huyện |
0,5 |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
5,5 |
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
0,5 |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
Bước 5 |
Trả Kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
|
2.2 |
|
Trường hợp cấp cho công trình còn lại |
08 ngày |
|
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC cấp huyện |
0,5 |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
6,5 |
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
0,5 |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
|
2.3 |
|
Trường hợp gia hạn, cấp lại |
05 ngày |
|
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC cấp huyện |
0,5 |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
3,5 |
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
0,5 |
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
8 |
3 |
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với công trình trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
≤15 kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ ≤07 ngày kết thúc kiểm tra tại công trình |
UBND huyện |
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|