Quyết định 4476/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội

Số hiệu 4476/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/10/2021
Ngày có hiệu lực 18/10/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4476/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚ XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định quy trình kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Thành phthông qua danh mục các dự án thu hi đất năm 2021; dự án chuyn mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phthông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021; Danh mục dự án chuyn mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7444/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 08 tháng 10 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Xuyên đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 như sau:

1. Điều chỉnh giảm danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Xuyên: 0 dự án.

2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Xuyên: 30 dự án, với diện tích 99,47 ha (có Biểu kèm theo);

3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021, cụ thể:


TT

Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021

Diện tích (ha)

 

TỔNG DT TỰ NHIÊN

 

17.356,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.468,74

1.1

Đất trồng lúa

LƯA

7.674,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.579,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

617,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

571,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.239,36

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.366,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5812

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,05

2.2

Đất an ninh

CAN

1,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

69,31

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

44,09

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,06

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

74,26

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.994,57

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,54

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.403,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

94,89

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,08

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

70,33

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,38

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,16

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,01

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

38,61

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

664,79

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

44,78

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

74,95

3. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Xuyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi
trưng;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
-
UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VP
UB, P.ĐT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4476/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND Thành phố Hà Nội)

TT

Danh mục công trình dự án

Mục đích sử dụng đất (Mã)

Chủ đầu tư

Diện tích (Ha)

Trong đó diện tích

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Thu hồi đất

Địa danh huyện

Địa danh xã

A

Các dự án có trong Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021

I

Các dự án thuộc biểu 2A

1

Đường giao thông liên xã Phượng Dực - Đại Thắng

DGT

UBND huyện Phú Xuyên

3,0

1,5

1,5

Phú Xuyên

Phượng Dc - Đại Thng

Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường Truyền thống, huyện Phú Xuyên (Đoạn từ QL1A đến đường gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ)

DGT

UBND huyện Phú Xuyên

2,0

1,0

1,0

Phú Xuyên

xã Phúc Tiến

Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi

 

3

Đường trục xã Quang Lăng (ni từ Tĩnh lộ 428 đi Chùa Viên Minh)

DGT

UBND huyện Phú Xuyên

2,7

0,8

1,9

Phú Xuyên

xã Quang Lăng

Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khà thi

 

4

Đường trục xã Tri Thủy (nối từ Tỉnh lộ 428 đi thôn Vĩnh Ninh- thôn Nhân Sơn - thôn Tri Thủy)

DGT

UBND huyện Phú Xuyên

1,5

0,5

1,0

Phú Xuyên

xã Tri Thủy

Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng

 

5

Đường gom Cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ

DGT

Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội

10,5

 

10,5

Phú Xuyên

Thị trấn Phú Xuyên, xã Phúc Tiến, Đại Xuyên, Phú Yên

Quyết định số 5064/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 của UBND TPHN về việc phê duyệt dự án. Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 23/4/2019. Số 1742/QĐUB ngày 28/4/2020 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh dự án

 

6

Cầu Nam Hồng

DGT

Ban QLDA ĐTXD CTGTTP Hà Nội

0,01

 

0,01

Phú Xuyên

Hồng Thái

QĐ số 6079/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 về việc phê duyệt BCKTKT của dự án

 

7

Dự án XD nâng cấp mở rộng đường nhánh nối quốc lộ 1A với đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ, đoạn qua KCN hỗ trợ Nam Hà Nội

DGT

Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội

3,25

 

3,25

Phú Xuyên

Đại Xuyên

QĐ số 3084/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án. Số 1596/QĐ-UBND ngày 17/04/2020. Số 2821/QĐ-UBND ngày 30/5/2020 về việc điều chỉnh dự án

 

8

Cầu Nội Cói

DGT

Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội

0,3

0,3

 

Phú Xuyên

Văn Hoàng

QĐ số 5244/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án

 

II

Các dự án thuộc biểu 2B

9

Đường từ QL1A (từ phòng TCKH đến đường gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ)

DGT

UBND huyện Phú Xuyên

1,7

1,0

0,7

Phú Xuyên

Thị trấn Phú Xuyên

Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên

 

10

Đường từ trụ sở Công an huyện đi đường gom cao tốc Pháp Vân- Cầu Giẽ

DGT

UBND huyện Phú Xuyên

4,0

3,0

1,0

Phú Xuyên

Thị trấn Phú Xuyên

Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên

 

11

Cầu Lễ Thượng xã Châu Can

DGT

UBND huyện Phú Xuyên

1,0

 

1,0

Phú Xuyên

xã Châu Can

Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết s19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú xuyên

 

12

Đường cõi ông Đang thôn Trung Lập (nối từ đường trục xã Tri Trung đi xã Phú Túc)

DGT

UBND huyện Phú Xuyên

2,1

1,0

1,1

Phú Xuyên

xã Tri Trung

Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên

 

13

Nhà thi đấu thể thao huyện Phú Xuyên

DTT

UBND huyện Phú xuyên

1,1

1,0

0,1

Phú Xuyên

Thị trấn Phú Xuyên

Chtrương đầu tư tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên

 

14

Trường THCS Trần Phú

DGD

UBND huyện Phú Xuyên

1,5

1,4

0,1

Phú Xuyên

Thị trấn Phú Xuyên

Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyn Phú Xuyên

 

15

Trường Tiu học Nam Phong

DGD

UBND huyện Phú Xuyên

1,2

0,5

0,7

Phú Xuyên

xã Nam Phong

Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên

 

16

Trường THCS Nam Phong

DGD

UBND huyện Phú Xuyên

0,9

0,4

0,5

Phú Xuyên

xã Nam Phong

Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên

 

17

Trường Mầm non trung tâm xã Khai Thái

DGD

UBND huyện Phú Xuyên

1,1

0,3

0,8

Phú Xuyên

xã Khai Thái

Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên

 

18

Trường Tiểu học xã Đại Xuyên

DGD

UBND huyện Phú xuyên

1,2

 

1,2

Phú Xuyên

xã Đại Xuyên

Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên

 

19

Trường Tiểu học Hồng Thái

DGD

UBND huyện Phú Xuyên

1,5

 

1,5

Phú Xuyên

xã Hồng Thái

Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú xuyên

 

20

Trường Mầm non Vân Từ

DGD

UBND huyện Phú Xuyên

1,2

1,2

0

Phú Xuyên

xã Vân Từ

Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên

 

21

Trường THCS Phú Yên

DGD

UBND huyện Phú Xuyên

1,0

1,0

0

Phú Xuyên

xã Phú Yên

Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên

 

22

Trường Mầm non Chuyên Mỹ

DGD

UBND huyện Phú Xuyên

1,0

 

1,0

Phú Xuyên

xã Chuyên Mỹ

Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên

 

23

Khu đấu giá QSD đất ở Phúc Xuyên

ONT

UBND huyện Phú xuyên

9,86

 

9,86

Phú Xuyên

xã Phúc Tiến, xã Đại Xuyên

- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư 2226/QĐ-UBND ngày 05/7/2019; QĐ số 1825/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND huyện vv phê duyệt kết quả chđịnh thầu Tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi.

- Đang trình phê duyt dự án.

 

24

Khu đu giá QSD đất ở khu Bờ Giếng Trên, thôn Kiều Đông, xã Đại Xuyên

ONT

UBND huyện Phú Xuyên

1,02

 

1,02

Phú Xuyên

xã Đại Xuyên

- Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.

- Đang trình phê duyệt quy hoạch chi tiết tlệ 1/500.

 

25

Khu ao ông Bẩy, thôn Giáp Ba, xã Bạch Hạ

ONT

UBND huyện Phú Xuyên

0,19

 

0,19

Phú Xuyên

xã Phúc Tiến, xã Đại Xuyên

- Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.

- Đang trình phê duyệt quy hoạch chi tiết tỳ lệ 1/500.

 

26

Khu lò cửa đình thôn Xuân La

ONT

UBND huyện Phú Xuyên

0,5

0,5

 

Phú Xuyên

xã Phượng Dực

- QĐ số 384/QĐ-UBND ngày 31/1/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;

- Văn bản số 7536/STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/8/2020 của STNMT về hướng dẫn xác định ranh giới khu đất thu hồi phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án và Biên bản định vị mốc giới ngày 01/10/2021.

- Đang trình phê duyệt dự án.

 

27

Đường gom phía đông cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ

DGT

Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội

43,89

 

43,89

Phú Xuyên

Phú Xuyên

Quyết định 633/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của UBND TP, NQ số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019

 

28

Giao đất cho ông Nguyễn Thăng Long và bà Đinh Thị Nn

ONT

Hộ gia đình, cá nhân

0,011

 

0,011

Phú Xuyên

xã Chuyên Mỹ

Trường hợp hộ gia đình chính sách, thường xuyên có đơn đề nghị giao đất , Sở Tài nguyên và Môi trường đã có Văn bản số 3550/STNMT-CCQLĐĐ ngày 19/5/2021 về việc giao đất ở cho ông Nguyễn Thăng Long tại xã Chuyên M, huyện Phú Xuyên theo chính sách hỗ trợ người có công với cách mạng.

 

III

Các dự án thuộc biểu 3

29

Xây dựng hạ tng kỹ thuật phục vụ việc lấp đặt xuất tuyến cáp ngầm 35kV & 22kV sau Trạm biến áp 110kV Phú Xuyên

DNL

Công ty Điện lực Phú Xuyên

0,21

 

0,21

Phú Xuyên

thị trn Phú Xuyên, xã Phúc Tiến, Đại Xuyên

Quyết định số 4783/QĐ-EVNHNOI của Tng công ty Điện lực TP Hà Nội ngày 26/6/2019 về việc phê duyệt NVTK Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ việc lấp đặt xuất tuyến cáp ngầm 35kV & 22kV sau TBA 110kV Phú Xuyên

 

30

Xây dựng 01 lộ 22kV và 04 lộ 35kV xuất tuyến sau trạm 110kV Phú Xuyên cấp điện cho thị trấn Phú Xuyên, thị trn Phú Minh, xã Nam Phong, Nam Triều, Văn Nhân, Phúc Tiến, Đại Xuyên, Châu Can, Khai Thái, Vân Từ, Sơn Hà, Quang Trung, Phú Yên và Khu công nghiệp Nam Hà Nội

DNL

Công ty Điện lực Phú Xuyên

0,02

0,01

0,01

Phú Xuyên

Thị trấn Phú Xuyên, thị trấn Phú Minh, xã Nam Phong,Nam Triều, Văn Nhân, Phúc Tiến, Đại Xuyên, Châu Can, Khai Thái, Vân Từ, Sơn Hà, Quang Trung, Phú Yên

QĐ số 4781/QĐ-EVNHNOI của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội ngày 26/6/2019 về việc phê duyệt NVTK Xây dựng 01 lộ 22kV và 04 lộ 35kV xuất tuyến sau trạm 110kV Phú Xuyên cấp điện cho thị trấn Phú Xuyên, thị trấn Phú Minh, xã Nam Phong, Nam Triều, Văn Nhân, Phúc Tiến, Đại Xuyên, Châu Can, Khai Thái, Vân Từ, Sơn Hà, Quang Trung, Phú Yên và Khu công nghiệp Nam Hà Nội

 

Tổng cộng

99,47

15,41

84,06