ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 447/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 17
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA VÀ PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG
SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị,
chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 34/TTr-SGTVT ngày 08/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực
Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. Cụ
thể như sau:
- Danh mục 03 thủ tục hành
chính chuẩn hóa.
- Quy trình nội bộ 03 thủ tục
hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa.
(Có
Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải
trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày
30/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ và lĩnh vực đường thủy nội địa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực
thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền
thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- C, PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TTPVHCC (LgH).
|
CHỦ TỊCH
Hồ Tiến Thiệu
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC DU LỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
|
- 02 ngày làm việc đối với
phương tiện là xe ô tô;
- 07 ngày làm việc đối với
phương tiện thủy nội địa.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua hệ thống bưu chính công ích.
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị,
chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch.
|
02
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
03
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
02 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (03 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
|
|
02
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
|
|
03
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC.
- Thủ tục hành chính: TTHC.
- Tiếp nhận và trả kết quả:
TN&TKQ.
- Quản lý vận tải phương tiện
và người lái: QLVTPTVNL.
1. Nhóm gồm
02 TTHC:
1.1. Thủ tục cấp biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch.
1.2. Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch.
* Đối với phương tiện là
xe ô tô: tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16
giờ.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTVNL.
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTVNL
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 06 giờ, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
06 giờ kể từ khi được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng QLVTPTVNL
|
06 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTVNL
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt
vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 giờ
|
* Đối với phương tiện thủy
nội địa: tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56
giờ
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTVNL.
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTVNL
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 16 giờ, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
16 giờ kể từ khi được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng QLVTPTVNL
|
40 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTVNL
|
04 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt
vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
02 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
56 giờ
|
2. Thủ tục
cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTVNL.
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTVNL
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 06 giờ, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
06 giờ kể từ khi được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng QLVTPTVNL
|
06 giờ
|
B4
|
Xem xét, xử lý văn bản của chuyên
viên trình, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTVNL
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt
vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 giờ
|