ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2602/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 31 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 647/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về
việc công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết
so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 2402/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch
tại Tờ trình số 1669/TTr-SDL ngày 24 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm
theo).
Điều 2: Tổ chức thực hiện
Sở Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3: Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định và Phụ lục kèm theo được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ:
http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4: Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thủ tục cấp
lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. Mã số TTHC:
2.001616.000.00.00.H06; DVC trực tuyến toàn trình
- Thời hạn giải quyết: 2,5 ngày (Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 Quyết định số
647/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,25
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước
5
|
Công chức bộ phận chuyên môn vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,25
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước
6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25
ngày
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2,5
ngày
|
|
2. Thủ tục cấp
đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. Mã số TTHC:
2.001622.000.00.00.H06; DVC trực tuyến toàn trình
- Thời hạn giải quyết: 2,5 ngày (Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 18/8/2022, Quyết định số
647/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,25
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước
5
|
Công chức bộ phận chuyên môn vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,25
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước
6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25
ngày
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2,5
ngày
|
|
3. Thủ tục cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. Mã số TTHC: 1.001440.000.00.00.H06; DVC trực
tuyến toàn trình
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra (Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày
18/8/2022, Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh BR-VT)
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước
5
|
Công chức bộ phận chuyên môn vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước
6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25
ngày
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
|
|
4. Thủ tục cấp
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. Mã số TTHC:
2.001628.000.00.00.H06; DVC trực tuyến toàn trình
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày (Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 18/8/2022, Quyết định số
647/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước
5
|
Công chức bộ phận chuyên môn vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước
6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25
ngày
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
|
|
5. Thủ tục cấp đổi
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. Mã số
TTHC: 1.001432.000.00.00.H06; DVC trực tuyến toàn trình
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày (Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 18/8/2022, Quyết định số
647/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước
5
|
Công chức bộ phận chuyên môn vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước
6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25
ngày
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
|
|
6. Thủ tục cấp lại
thẻ hướng dẫn viên du lịch. Mã số TTHC: 1.004614.000.00.00.H06; DVC trực tuyến
toàn trình
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày (Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 18/8/2022, Quyết định số
647/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước
5
|
Công chức bộ phận chuyên môn vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước
6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25
ngày
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
|
|
7. Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế. Mã số TTHC: 1.004628.000.00.00.H06; DVC trực
tuyến toàn trình
- Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày (Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 18/8/2022, Quyết định số 647/QĐ-UBND
ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
5,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước
5
|
Công chức bộ phận chuyên môn vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước
6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25
ngày
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
7,5
ngày
|
|
8. Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa. Mã số TTHC: 1.004623.000.00.00.H06; DVC trực
tuyến toàn trình
- Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày (Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 18/8/2022, Quyết định số 647/QĐ-UBND
ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh BR-VT).
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
5,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
4
|
Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết
quả TTHC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước
5
|
Công chức bộ phận chuyên môn vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân.
- Kết quả TTHC
|
Bước
6
|
Công chức một cửa tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả
đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25
ngày
|
- Giấy hẹn trả kết quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
7,5
ngày
|
|