ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 445/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 26 tháng 02
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018
của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về
việc công bố Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước tại địa phương;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết
của Sở Thông tin và Truyền thông (Kèm Danh mục và nội dung quy trình).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, điều chỉnh các quy trình nội
bộ đã phê duyệt đảm bảo phù hợp với Quyết định này; xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công thành phố để áp dụng.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TT UBND TP (1AB);
- VP UBND TP (2,3G,7);
- Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT.MT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Việt Trường
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số
445/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
2
|
Văn bản chấp
thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
SỞ
TT&TT
|
QUY
TRÌNH
Cấp
Giấy phép xuất bản bản tin
(địa
phương)
|
Mã hiệu:
|
QT.BC.02
|
Lần ban hành
|
01
|
Ngày ban hành
|
.../02/2021
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ tên
|
Trần
Thị Mai Kha
|
Đăng
Đình Huân
|
Huỳnh Hoàng Mến
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên
viên
|
Trưởng
phòng
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu
có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hò sơ hành chính của cơ quan
theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với
quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân
có nhu cầu thực hiện dịch vụ hành chính công phù hợp với thẩm quyền giải quyết
của cơ quan.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập
tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- Sở TT&TT: Sở Thông tin và Truyền
thông
- TT&TT : Thông tin và Truyền
thông
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TCCN: Tổ chức,
cá nhân
- GP: Giấy phép
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành
chính
|
|
- Có người chịu trách nhiệm về việc
xuất bản bản tin;
- Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp
bảo đảm cho việc xuất bản bản tin;
- Xác định rõ tên bản tin, mục đích
xuất bản và nội dung thông tin, đối tượng phục vụ, phạm vi phát hành, ngôn ngữ
thể hiện, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in;
- Có địa điểm làm việc chính thức
và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất
bản bản tin;
|
x
|
|
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện
tử có giá trị pháp lý hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định
thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương;
|
|
x
|
|
Sơ yếu lý lịch của người chịu trách
nhiệm xuất bản bản tin;
|
x
|
|
|
Mẫu trình bày
tên gọi bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản
dịch tiếng Việt được công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng
nước ngoài).
|
x
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời
gian xử lý
|
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
5.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở
Thông tin và Truyền thông
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Xem xét thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
+ Trường hợp hồ
sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Ghi nhận vào sổ theo dõi và chuyển
hồ sơ cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2
ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
B2
|
- Thẩm định tính pháp lý hồ sơ.
- Dự thảo văn bản trả lời trong trường
hợp không đủ điều kiện cấp phép.
- Dự thảo giấy phép, cho số và vào
sổ theo dõi cấp phép.
|
Chuyên viên Phòng
|
11 ngày
|
- Giấy phép
- Văn bản trả lời
- Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
B3
|
- Xem xét tính pháp lý hồ sơ
- Ký tắt giấy phép hoặc văn bản trả
lời
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
|
05
ngày
|
- Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
B4
|
- Xem xét, ký giấy phép hoặc ký văn
bản trả lời
|
Lãnh đạo Sở
|
3,5
ngày
|
- Giấy phép
- Văn bản trả lời
- Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
B5
|
- Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ
hành chính
|
- Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngay
24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí
điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên
trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản
tin, xuất bản đặc san.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
BM.BC.02.01
|
Tờ khai (Mẫu số
10 ban hành kèm theo Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020)
|
2.
|
BM.BC.02.02
|
Giấy phép (Mẫu
số 26 ban hành kèm theo Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020)
|
7. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tài
liệu trong hồ sơ
|
1
|
Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả. (PM)
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công
việc. (PM)
|
3
|
Các thành phần
hồ sơ (mục 5.2)
|
4
|
Giấy phép
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý
chính, trực tiếp, thời gian lưu ... (các đơn vị tự xác định cụ thể). Sau khi hết
hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định
hiện hành
|
Mẫu số 10
CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỜ
KHAI
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp
giấy phép xuất bản bản tin:
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………………………………
Fax: .....................................
- Quyết định/Giấy phép thành lập/Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Các giấy tờ khác
…………………………….. Cấp ngày: .........................................................................................................................................
- Cơ quan cấp: .................................................................................................................
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin:
- Họ và tên: ………………………… Sinh ngày: ……………………..Quốc tịch: ...............
- Chức danh: ....................................................................................................................
- Số CMND/Căn cước công dân (hoặc Hộ
chiếu) số: ……………..Nơi cấp: ...................
- Địa chỉ liên lạc: ...............................................................................................................
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: ..................................................................................
3. Tên gọi của bản tin:.....................................................................................................
4. Mục đích xuất bản: .....................................................................................................
5. Nội dung thông tin: .....................................................................................................
6. Đối tượng phục vụ: .....................................................................................................
7. Phạm vi phát hành: .....................................................................................................
8. Thể thức xuất bản:
......................................................................................................
- Kỳ hạn xuất bản: .............................................................................................................
- Khuôn khổ: .....................................................................................................................
- Số trang: ........................................................................................................................
- Số lượng: .......................................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện: .........................................................................................................
9. Địa điểm xuất bản bản tin:..........................................................................................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Điện thoại: …………………………………………..
Fax: ..................................................
Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép
xuất bản bản tin cam kết những điều trên đây và các tài liệu trong hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép là đúng quy định pháp luật./.
|
...,
ngày... tháng... năm 20...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 26
CƠ
QUAN CẤP GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /GP-XBBT
|
…, ngày tháng năm 20
|
GIẤY
PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN CHUYÊN MÔN
CẤP TỈNH ĐƯỢC GIAO QUYỀN
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ
Thông tư số .../2020/TT-BTTTT ngày ... tháng ...
năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản
thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở
chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san;
Căn cứ
văn bản số ... ngày ... tháng ... năm ... của ... (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) giao quyền cấp giấy
phép xuất bản bản tin cho ... (người đứng đầu cơ quan chuyên môn);
Theo đề nghị tại văn bản số ...
ngày ... tháng ... năm 20... của ... (cơ quan, tổ
chức đề nghị cấp giấy phép);
Theo đề nghị của ...,
QUYẾT
ĐỊNH:
CẤP
GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN THEO NHỮNG QUY ĐỊNH SAU:
1. Tên cơ quan, tổ chức xuất bản bản tin: ...................................................................
- Địa chỉ: ...........................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………………………….
Fax:............................................
- Địa chỉ thư điện tử: .........................................................................................................
2. Tên gọi của bản tin: .......................................................................................................
3. Mục đích, nội dung thông tin của
bản tin: ...............................................................
4. Đối tượng phục vụ: .....................................................................................................
5. Thể thức xuất bản: ......................................................................................................
- Kỳ hạn xuất bản: .............................................................................................................
- Khuôn khổ: .....................................................................................................................
- Số trang: ........................................................................................................................
- Số lượng: .......................................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện: .........................................................................................................
6. Phạm vi phát hành: .....................................................................................................
7. Địa điểm xuất bản bản tin: .........................................................................................
8. Người chịu trách nhiệm xuất bản:..............................................................................
- Họ và tên: .......................................................................................................................
- Chức vụ: .........................................................................................................................
9. Mẫu trình bày tên gọi bản tin được phê duyệt kèm theo Giấy phép này.
10. Hiệu lực của giấy phép: ............................................................................................
Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày
...
11. Cơ quan,
tổ chức phải thực hiện đúng các quy định của Luật Báo chí năm 2016, các văn bản
pháp luật có liên quan và những điều ghi trong Giấy phép này./.
Nơi nhận:
- Cơ quan, tổ chức;
- Lưu: VT, (số bản)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN CHUYÊN MÔN CẤP TỈNH ĐƯỢC GIAO QUYỀN
|
SỞ
TT&TT
|
QUY
TRÌNH
Văn bản chấp
thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Mã hiệu:
|
QT.BC.03
|
Lần ban hành
|
01
|
Ngày ban hành
|
.../02/2021
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ tên
|
Trần
Thị Mai Kha
|
Đặng Đình Huân
|
Huỳnh Hoàng Mến
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên
viên
|
Trưởng
phòng
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu
có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hò sơ hành chính của cơ quan
theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với
quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân
có nhu cầu thực hiện dịch vụ hành chính công phù hợp với thẩm quyền giải quyết
của cơ quan.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập
tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- Sở TT&TT: Sở Thông tin và Truyền
thông
- TT&TT : Thông tin và Truyền
thông
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TCCN: Tổ chức,
cá nhân
- GP: Giấy phép
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành
chính
|
|
Không có
|
5.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Văn bản đề nghị
thay đổi của cơ quan, tổ chức;
|
x
|
|
|
- Sơ yếu lý lịch
của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin đối với trường hợp thay đổi người
chịu trách nhiệm xuất bản bản tin;
|
x
|
|
|
- Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị
cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng đối với trường hợp thay
đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài.
|
x
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả, Sở Thông tin và Truyền thông
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.7
|
Quy trình xử
lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Xem xét thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì viết phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Ghi nhận vào sổ theo
dõi và chuyển hồ sơ cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả KQ
|
1/2 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
B2
|
- Thẩm định tính pháp lý hồ sơ.
- Dự thảo văn bản trả lời trong trường
hợp không đủ điều kiện cấp phép.
- Dự thảo giấy phép, cho số và vào
sổ theo dõi cấp phép.
|
Chuyên viên Phòng
|
8
ngày
|
- Văn bản trả lời
- Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
B3
|
- Xem xét tính pháp lý hồ sơ
- Ký tắt giấy
phép hoặc văn bản trả lời
- Chuyển hồ sơ
đến lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
|
4
ngày
|
- Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
B4
|
- Xem xét, ký giấy phép hoặc ký văn
bản trả lời
|
Lãnh đạo Sở
|
2,5
ngày
|
- Văn bản trả lời
- Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
B5
|
- Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Bộ Tiếp nhận
Trả KQ
|
Giờ hành chính
|
- Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT
ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện
tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện
hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất
bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1.
|
|
Không có
|
7. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tài
liệu trong hồ sơ
|
1
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (PM ĐT)
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công
việc (PM ĐT)
|
3
|
Các thành phần hồ sơ (mục 5.2)
|
4
|
Văn bản trả lời
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý
chính, trực tiếp, thời gian lưu ... (các đơn vị tự xác định cụ thể). Sau khi
hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan
và lưu trữ theo quy định hiện hành
|