ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 440/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 07
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 34/TTr-SNN ngày 03 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp Viễn
thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, theo dõi,
đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định
kỳ.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bổ
sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả trên Cổng Dịch
vụ công tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC(La).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định
số 440/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Cấp Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
1.1. Thời gian 30 ngày làm việc (240 giờ) đối
với các trường hợp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: không phải thực
hiện khắc phục theo quy định;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không
phải thực hiện khắc phục theo quy định (không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ
sơ và thực hiện khắc phục).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Tổng thời gian
quy định (giờ)
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
tiếp nhận và TKQ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
|
4
|
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
|
4. Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch
bệnh động vật
|
Lãnh đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
200
|
|
|
|
Thành lập đoàn và tổ chức đánh giá điều kiện thực
tế tại tổ chức, cá nhân (nơi đăng ký cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
động vật)
|
|
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời (nếu không
công nhân), trình lãnh đạo phê duyệt.
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
|
Ký nháy và trình lãnh đạo cơ quan xét duyệt.
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Chi cục Phát triển
NN
|
Lãnh đạo
|
Phê duyệt kết quả.
|
12
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Vào số, đóng dấu.
|
12
|
|
|
|
Gửi kết quả TTHCC.
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
CC,VC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
|
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
1.2. Thời gian 35 ngày làm việc đối với:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: phải thực hiện
khắc phục theo quy định;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực
hiện khắc phục theo quy định (không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực
hiện khắc phục).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Tổng thời gian
quy định (giờ)
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
tiếp nhận và TKQ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
|
4
|
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
|
4. Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch
bệnh động vật
|
Lãnh đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
236
|
|
|
|
Thành lập đoàn và tổ chức đánh giá điều kiện thực
tế tại tổ chức, cá nhân (nơi đăng ký cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
động vật)
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời (nếu
không công nhận), trình lãnh đạo phê duyệt.
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
|
Ký nháy và trình lãnh đạo cơ quan xét duyệt.
|
12
|
|
|
|
Bước 4
|
Chi cục Phát triển
NN
|
Lãnh đạo
|
Phê duyệt kết quả.
|
12
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Vào số, đóng dấu.
|
12
|
|
|
|
Gửi kết quả TTHCC.
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Không tính thời
gian
|
|
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận
vùng an toàn dịch bệnh động vật (nộp hồ sơ trong khoảng thời gian 03 (ha)
tháng trước khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Tổng thời gian
quy định (giờ)
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
tiếp nhận và TKQ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
|
3
|
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
|
4. Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch
bệnh động vật
|
Lãnh đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
8
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
17
|
|
|
|
- Dự thảo Quyết định hoặc có văn bản trả lời (nếu
không công nhận),
- Báo cáo kết quả kết quả kiểm tra, thẩm định hồ
sơ và tham mưu cấp Giấy chứng nhận
+ Nếu đủ điều kiện: Tham mưu lãnh đạo Chi cục cấp
Giấy chứng nhận.
+ Nếu không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lời
lý do không cấp Giấy chứng nhận.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
|
Ký nháy và trình lãnh đạo cơ quan xét duyệt.
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Chi cục Phát triển
NN
|
Văn thư Sở
|
Vào số, đóng dấu.
|
4
|
|
|
|
Gửi kết quả TTHCC.
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Không tính thời
gian
|
|
|
|
Trả kết cho tổ chức, cá nhân.
|
3. Phê duyệt phương án khai
thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 (ngày làm việc) x
08 giờ= 72 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu
điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực tuyến.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận,
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng).
|
4
|
|
|
|
B2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp
theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm
thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk
Nông.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá
nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
4
|
|
|
|
Tham mưu Chi cục Kiểm trình Sở Nông nghiệp và
PTNT xem xét, phê duyệt phương án khai thác lâm sản
|
46
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
Xem xét, ký nháy trình Sở Nông nghiệp và PTNT phê
duyệt phương án khai thác lâm sản
|
4
|
|
|
|
B3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ban hành quyết định phê duyệt phương án
khai thác lâm sản
|
4
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
Đóng dấu; gửi kết quả về Trung tâm hành chính
công
|
4
|
|
|
|
B4
|
TTHC
|
CC, VC
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
4. Phê duyệt phương án khai
thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 (ngày làm việc) x
08 giờ = 72 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
CC, VC
|
1. Chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy
quyền có nhu cầu khai thác đối với trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều
6 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT do cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư tự
đầu tư; khai thác tận dụng, tận thu gỗ rừng sản xuất là rừng tự nhiên do cá
nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư quản lý nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc
qua bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc dịch vụ công
trực tuyến
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận,
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
|
4
|
|
|
|
5. Chuyển hồ sơ về Hạt kiểm lâm cấp huyện.
|
|
|
|
|
B2
|
Hạt kiểm lâm cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp
theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Hạt kiểm lâm cấp
huyện thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo quy định.
|
8
|
|
|
|
Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê
duyệt Phương án khai thác.
|
46
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
Xem xét, ký nháy
|
2
|
|
|
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
Ký ban hành quyết định phê duyệt Phương án khai
thác.
|
4
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
4
|
|
|
|
B4
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
CC, VC
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
5. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
5.1. Thời gian 20 ngày làm việc (160 giờ) đối
với các trường hợp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực
hiện khắc phục theo quy định;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không
phải thực hiện khắc phục theo quy định (không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ
sơ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Tổng thời gian
quy định (giờ)
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
tiếp nhận và TKQ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
|
4
|
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
|
4. Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch
bệnh động vật
|
Lãnh đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
8
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
112
|
|
|
|
- Tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra, Kiểm tra trực
tiếp tại cơ sở, lấy mẫu xét nghiệm: Đoàn kiểm tra của Chi cục;
- Báo cáo kết quả của đoàn kiểm tra.
|
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời (nếu
không công nhận), trình lãnh đạo phê duyệt
|
Bước 3
|
lãnh đạo phòng
|
Ký nháy và trình lãnh đạo cơ quan xét duyệt.
- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Chi
cục xem xét.
- Nếu không đồng ý: dự thảo văn bản trả lời nêu
rõ lý do.
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Chi cục Phát triển
nông nghiệp
|
Lãnh đạo
|
Phê duyệt kết quả.
|
16
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Vào số, đóng dấu.
|
12
|
|
|
|
Gửi kết quả TTHCC.
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Không tính thời
gian
|
|
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
5.2. Thời gian 25 ngày làm việc (200 giờ) đối
với các trường hợp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc
phục theo quy định (không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục)
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực
hiện khắc phục theo quy định (không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực
hiện khắc phục).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Tổng thời gian
quy định (giờ)
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
tiếp nhận và TKQ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
|
4
|
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
|
4. Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch
bệnh động vật
|
Lãnh đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
8
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
136
|
|
|
|
- Tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra, Kiểm tra trực
tiếp tại cơ sở, lấy mẫu xét nghiệm: Đoàn kiểm tra của Chi cục;
- Báo cáo kết quả của Đoàn kiểm tra.
|
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời (nếu
không công nhận), trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Bước 3
|
lãnh đạo phòng
|
Ký nháy và trình lãnh đạo cơ quan xét duyệt.
- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Chi
cục xem xét.
- Nếu không đồng ý: dự thảo văn bản trả lời nêu
rõ lý do.
|
24
|
|
|
|
Bước 4
|
Chi cục Phát triển
nông nghiệp
|
Lãnh đạo
|
Phê duyệt kết quả.
|
16
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Vào số, đóng dấu.
|
12
|
|
|
|
Gửi kết quả TTHCC.
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Không tính thời
gian
|
|
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
6. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (05 ngày làm việc (40 giờ), nộp hồ sơ trong khoảng
thời gian 03 (ha) tháng trước khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực (không kể thời
gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ)).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Tổng thời gian
quy định (giờ)
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
tiếp nhận và TKQ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
|
3
|
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
|
4. Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch
bệnh động vật
|
Lãnh đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
3
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Căn cứ kết quả đánh giá định kỳ hàng năm hoặc báo
cáo khắc phục sai lỗi hoặc báo cáo xử lý dịch bệnh và kết quả giám sát dịch bệnh;
thẩm định và cấp lại Giấy chứng nhận cho cơ sở
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời (nếu
không công nhận), trình lãnh đạo phê duyệt.
|
8
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
|
Ký nháy và trình lãnh đạo cơ quan xét duyệt.
- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Chi
cục xem xét.
- Nếu không đồng ý: dự thảo văn bản trả lời nêu
rõ lý do.
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Chi cục Phát triển
nông nghiệp
|
Lãnh đạo
|
Phê duyệt kết quả.
|
6
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Vào số, đóng dấu.
|
6
|
|
|
|
Gửi kết quả TTHCC.
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Không tính thời
gian
|
|
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
7. Xác nhận bảng kê lâm sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x
08 giờ = 32 giờ (trường hợp không cần xác minh).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
CC, VC
|
1. Chủ lâm sản hoặc tổ chức, cá nhân được chủ lâm
sản ủy quyền 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện hoặc dịch vụ công trực tuyến.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận,
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Hạt kiểm lâm cấp huyện.
|
4
|
|
|
|
B2
|
Hạt kiểm lâm cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý
|
2
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp
theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Hạt kiểm lâm cấp
huyện thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo quy định.
- Tham mưu Hạt Kiểm lâm cấp huyện xác nhận Bảng
kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với
trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh.
Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản, trong
thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Hạt kiểm lâm cấp
huyện thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh; trong thời hạn 2,5 ngày làm
việc kể từ ngày thông báo, Hạt kiểm lâm cấp huyện tiến hành xác minh, lập
Biên bản xác minh theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT và hoàn thành xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn
vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh; trường hợp
có nhiều nội dung phức tạp, việc xác minh và xác nhận được thực hiện không
quá 6,5 ngày làm việc.
Trường hợp không xác nhận thì trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
Xem xét ký xác nhận Bảng kê lâm sản
|
1
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
2
|
|
|
|
B3
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
|
CC, VC
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
8. Phê duyệt phương án khai
thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 (ngày làm việc) x
08 giờ = 72 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2d)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
CC, VC
|
1. Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân
cư khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp
hoặc qua bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc dịch vụ
công trực tuyến
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận,
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Hạt kiểm lâm cấp huyện.
|
4
|
|
|
|
B2
|
Hạt kiểm lâm cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp
theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Hạt Kiểm lâm cấp
huyện thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo quy định.
|
8
|
|
|
|
Tham mưu Hạt kiểm lâm cấp huyện phê duyệt Phương
án khai thác
|
44
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
Xem xét phê duyệt Phương án khai thác
|
8
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
4
|
|
|
|
B3
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
CC, VC
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|