Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 131/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 01/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 131/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 01 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 118 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành:
- Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
PHỤ LỤC I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
I |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
1 |
1 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
2 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
3 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
4 |
4 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
5 |
5 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
|
6 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
7 |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
II |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
|
8 |
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
9 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
10 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
11 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
III |
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
|
12 |
1 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|
IV |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
13 |
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
|
14 |
2 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
15 |
3 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
V |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
16 |
1 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
|
17 |
2 |
Công nhận nghề truyền thống |
|
18 |
3 |
Công nhận làng nghề |
|
19 |
4 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
|
20 |
5 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
|
VI |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
21 |
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
|
22 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
|
23 |
3 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
24 |
4 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng Phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
|
25 |
5 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
26 |
6 |
Chuyển loại rừng đối với những khu rừng do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
|
27 |
7 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
|
28 |
8 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
29 |
9 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh |
|
30 |
10 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
|
31 |
11 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
|
32 |
12 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES |
|
33 |
13 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
34 |
14 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
|
VII |
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai |
|
|
35 |
1 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
|
36 |
2 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
|
37 |
3 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
VIII |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản |
|
|
38 |
1 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
39 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
40 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn |
|
41 |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nông, lâm, thủy sản với (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) |
|
42 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
IX |
Lĩnh vực Thú y |
|
|
43 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
44 |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp tỉnh |
|
45 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
46 |
4 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
47 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
48 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp tỉnh) |
|
49 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
50 |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
51 |
9 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
|
52 |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
53 |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
54 |
12 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y) |
|
55 |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
56 |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
57 |
15 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp tỉnh) |
|
X |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
58 |
1 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
|
59 |
2 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
60 |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
61 |
4 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
62 |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
|
63 |
6 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
64 |
7 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
65 |
8 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
66 |
9 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
67 |
10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
68 |
11 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
69 |
12 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
70 |
13 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
71 |
14 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
|
72 |
15 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
73 |
16 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
74 |
17 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
75 |
18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
76 |
19 |
Phê duyệt phương án bảo vệ, đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
XI |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
77 |
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
78 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
79 |
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
|
80 |
4 |
Cấp, cấp lại giấy chứng cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
81 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
|
82 |
6 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
83 |
7 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
|
84 |
8 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ tự nhiên |
|
85 |
9 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
XII |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
86 |
1 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
|
XIII |
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp |
|
|
87 |
1 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
|
XIV |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
88 |
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
89 |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
XIV |
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
90 |
1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 131/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 01 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 118 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành:
- Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
PHỤ LỤC I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
I |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
1 |
1 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
2 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
3 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
4 |
4 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
5 |
5 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
|
6 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
7 |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
II |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
|
8 |
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
9 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
10 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
11 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
III |
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
|
12 |
1 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|
IV |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
13 |
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
|
14 |
2 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
15 |
3 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
V |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
16 |
1 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
|
17 |
2 |
Công nhận nghề truyền thống |
|
18 |
3 |
Công nhận làng nghề |
|
19 |
4 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
|
20 |
5 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
|
VI |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
21 |
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
|
22 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
|
23 |
3 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
24 |
4 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng Phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
|
25 |
5 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
26 |
6 |
Chuyển loại rừng đối với những khu rừng do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
|
27 |
7 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
|
28 |
8 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
29 |
9 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh |
|
30 |
10 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
|
31 |
11 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
|
32 |
12 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES |
|
33 |
13 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
34 |
14 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
|
VII |
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai |
|
|
35 |
1 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
|
36 |
2 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
|
37 |
3 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
VIII |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản |
|
|
38 |
1 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
39 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
40 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn |
|
41 |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nông, lâm, thủy sản với (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) |
|
42 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
IX |
Lĩnh vực Thú y |
|
|
43 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
44 |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp tỉnh |
|
45 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
46 |
4 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
47 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
48 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp tỉnh) |
|
49 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
50 |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
51 |
9 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
|
52 |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
53 |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
54 |
12 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y) |
|
55 |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
56 |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
57 |
15 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp tỉnh) |
|
X |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
58 |
1 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
|
59 |
2 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
60 |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
61 |
4 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
62 |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
|
63 |
6 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
64 |
7 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
65 |
8 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
66 |
9 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
67 |
10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
68 |
11 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
69 |
12 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
70 |
13 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
71 |
14 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
|
72 |
15 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
73 |
16 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
74 |
17 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
75 |
18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
76 |
19 |
Phê duyệt phương án bảo vệ, đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
XI |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
77 |
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
78 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
79 |
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
|
80 |
4 |
Cấp, cấp lại giấy chứng cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
81 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
|
82 |
6 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
83 |
7 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
|
84 |
8 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ tự nhiên |
|
85 |
9 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
XII |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
86 |
1 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
|
XIII |
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp |
|
|
87 |
1 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
|
XIV |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
88 |
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
89 |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
XIV |
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
90 |
1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
I |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
1 |
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
|
2 |
2 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
|
3 |
3 |
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện |
|
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
4 |
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
|
5 |
2 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) |
|
6 |
3 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
|
III |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
7 |
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
|
IV |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
8 |
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp |
|
9 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
10 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
11 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
12 |
5 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
V |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
13 |
1 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
14 |
2 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
VI |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
|
|
15 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
16 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) |
|
17 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP). |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
I |
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
|
1 |
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
II |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
2 |
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
|
III |
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai |
|
|
3 |
1 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
|
4 |
2 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
|
5 |
3 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
|
6 |
4 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. |
|
7 |
5 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. |
|
IV |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
8 |
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
|
9 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
10 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
V |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
11 |
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa |
|
PHỤ LỤC II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
1. Thủ tục: Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
2.1. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
11 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
13 ngày làm việc |
2.2. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
08 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
Thứ tự |
Quy trình giải quyết |
Trách nhiệm |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
08 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
6. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá, đánh giá tại cơ sở. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
+ Trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu: Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục |
14 ngày làm việc |
||
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục, trong 60 ngày làm việc nếu tổ chức, cá nhân có báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục |
61 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết - Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu: 16 ngày làm việc. - Trường hợp cơ sở chưa đạt yêu cầu, cần khắc phục: 63 ngày làm việc. |
7. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá, đánh giá tại cơ sở. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
+ Trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu: Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục |
14 ngày làm việc |
||
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục, trong 60 ngày làm việc nếu tổ chức, cá nhân có báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục |
61 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết - Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu: 16 ngày làm việc. - Trường hợp cơ sở chưa đạt yêu cầu, cần khắc phục: 63 ngày làm việc. |
II. Lĩnh vực Chăn nuôi
1. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
2.1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
21,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyên Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày làm việc |
2.2. Đối với cơ sở sản xuất (sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
07 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, Thẩm định hồ sơ, Thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
21,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường
1. Thủ tục: Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Căn cứ hồ sơ, chuyển Chi cục liên quan xử lý |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục thuộc Sở |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, chuyển bước 6 (Quá 15 ngày làm việc, tổ chức, cá nhân không hoàn thiện, bổ sung hồ sơ, dự thảo Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết việc hủy bỏ xử lý đối với hồ sơ này, chuyển bước 6) |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Đối với hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Tham mưu văn bản Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy, chuyển bước 6. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhưng không hợp lệ: Tham mưu Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ, chuyển bước 6. |
03 ngày |
||
Bước 6 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: - 03 ngày làm việc trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định. - 05 ngày làm việc đối với hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
IV. Lĩnh vực Nông nghiệp
1. Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch Khuyến nông địa phương
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định nội dung, dự toán kinh phí kế hoạch khuyến nông địa phương. |
Công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính |
41 ngày làm việc |
Bước 5 |
Duyệt nội dung báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
1,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ) đề nghị UBND tỉnh phê duyệt, chuyển Văn thư Sở phát hành văn bản |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
11,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 15 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tham mưu quyết định thành lập Tổ thẩm định; Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ sơ khi có ít nhất hai phần ba số thành viên có mặt. Tổ thẩm định có trách nhiệm đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp lập về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều kiện theo quy định; lập biên bản họp, chuyển Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính |
11 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trên cơ sở kết quả họp Tổ thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ) đề nghị UBND tỉnh phê duyệt, chuyển Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Thường trực UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 15 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
18 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tham mưu quyết định thành lập Tổ thẩm định; Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ sơ khi có ít nhất hai phần ba số thành viên có mặt. Tổ thẩm định có trách nhiệm đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp lập về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều kiện theo quy định; lập biên bản họp, chuyển Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính |
11 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trên cơ sở kết quả họp Tổ thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ) đề nghị UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Thường trực UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 15 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
18 ngày làm việc |
V. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
1. Thủ tục: Công nhận làng nghề truyền thống
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ đủ thành phần hồ sơ theo quy định) quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ đủ điều kiện), Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng xét duyệt, chuyển Lãnh đạo phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề duyệt nội dung văn bản |
Công chức Chi cục Phát triển nông thôn |
13 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xét xét nội dung, trình Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư Sở phát hành văn bản theo quy định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ; Họp Hội đồng tổ chức xét duyệt, lập biên bản kết quả xét duyệt, kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường duyệt nội dung |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
11 ngày làm việc |
Bước 14 |
Xem xét, duyệt nội dung; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký Quyết định công nhận Làng nghề truyền thống, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Công nhận nghề truyền thống
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ đủ thành phần hồ sơ theo quy định) quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ đủ điều kiện), Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng xét duyệt, chuyển Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề duyệt nội dung văn bản |
Công chức Chi cục Phát triển nông thôn |
13 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xét xét nội dung, trình Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư Sở phát hành văn bản theo quy định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ; Họp Hội đồng tổ chức xét duyệt, lập biên bản kết quả xét duyệt, kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường duyệt nội dung |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
11 ngày làm việc |
Bước 14 |
Xem xét, duyệt nội dung; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký Quyết định công nhận Làng nghề truyền thống, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Công nhận làng nghề
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ đủ thành phần hồ sơ theo quy định) quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ đủ điều kiện), Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng xét duyệt, chuyển Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề duyệt nội dung văn bản |
Công chức Chi cục Phát triển nông thôn |
13 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xét xét nội dung, trình Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Phòng Phát triển nông thôn và ngành nghề |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư Sở phát hành văn bản theo quy định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ; Họp Hội đồng tổ chức xét duyệt, lập biên bản kết quả xét duyệt, kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường duyệt nội dung |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
11 ngày làm việc |
Bước 14 |
Xem xét, duyệt nội dung; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký Quyết định công nhận Làng nghề truyền thống, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ đủ thành phần hồ sơ theo quy định) quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kinh tế hợp tác và bố trí dân cư |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế hợp tác và bố trí dân cư |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra hồ sơ nếu hồ sơ đủ điều kiện, dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định; dự thảo Quyết định di dân đến vùng dự án của UBND tỉnh; dự thảo Văn bản của UBND tỉnh đề nghị UBND tỉnh nơi đến ban hành Quyết định tiếp nhận, bố trí ổn định dân cư |
Công chức Chi cục Phát triển nông thôn |
2,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế hợp tác và bố trí dân cư |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư Sở phát hành văn bản |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường duyệt nội dung |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 14 |
Duyệt nội dung, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký Quyết định di dân đến vùng dự án; Văn bản của UBND tỉnh đề nghị UBND tỉnh nơi đến ban hành quyết định tiếp nhận, bố trí ổn định dân cư, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
9,5 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ đủ thành phần hồ sơ theo quy định) quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kinh tế hợp tác và bố trí dân cư |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế hợp tác và bố trí dân cư |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đủ điều kiện thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ và tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định trình UBND cấp tỉnh xem xét phê duyệt; Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết, chuyển Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
13 ngày làm việc |
Bước 6 |
Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình trình UBND cấp tỉnh, chuyển Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế hợp tác và bố trí dân cư |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Ký duyệt Tờ trình kèm dự thảo Quyết định, chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận văn bản (Tờ trình, dự thảo Quyết định); chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường duyệt nội dung |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
07 ngày làm việc |
Bước 14 |
Duyệt nội dung; chuyển Lãnh đạo Văn Phòng UBND tỉnh trình phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày làm việc |
VI. Lĩnh vực Lâm nghiệp
1. Thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm Thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ; Thẩm định hồ sơ và hiện trường, báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán; dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
11,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Duyệt nội dung báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt nội dung báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ) đề nghị UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 14 |
Duyệt nội dung, thể thức, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
19 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, xác minh thực địa, thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản cho Sở trình UBND tỉnh phê duyệt phương án trồng rừng thay thế, chuyển Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
21 ngày làm việc |
Bước 6 |
Duyệt nội dung Văn bản, chuyển Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt nội dung Văn bản, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Chi cục |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt Văn bản đề nghị UBND tỉnh (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
07 ngày làm việc |
Bước 14 |
Duyệt nội dung, thể thức, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
34 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Kế hoạch -Tài chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch -Tài chính |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan; tổ chức thẩm định. Dự thảo tờ trình cho Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí, chuyển Lãnh đạo Phòng Kế hoạch -Tài chính |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
32 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch -Tài chính |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí, chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
11 ngày làm việc |
Bước 12 |
Duyệt nội dung, thể thức, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 15 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
50 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan; tổ chức thẩm định. Dự thảo tờ trình cho Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí, chuyển Lãnh đạo Phòng Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
32 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
11 ngày làm việc |
Bước 12 |
Duyệt nội dung, thể thức, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 15 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
50 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
5.1. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Quốc hội
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra tính đầy đủ về thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày, tham mưu văn bản cho Sở trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, dự thảo Văn bản cho Giám đốc Sở báo cáo UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, duyệt dự thảo Văn bản, chuyển Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, duyệt dự thảo Văn bản, chuyển Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, tham mưu cho Hội đồng thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng cấp tỉnh tổ chức thẩm định hồ sơ; Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng và nêu rõ lý do; trường hợp hồ sơ thẩm định đủ điều kiện, tổng hợp hồ sơ, dự thảo văn bản cho UBND tỉnh trình Bộ Nông nghiệp và PTNT, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
58 ngày làm việc |
Bước 14 |
Xem xét văn bản, hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
Bước 15 |
Xem xét văn bản, hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt văn bản kèm hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
66 ngày làm việc |
5.2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm Thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra tính đầy đủ về thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày, tham mưu văn bản cho Sở trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, dự thảo Văn bản cho Giám đốc Sở báo cáo UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, duyệt dự thảo Văn bản, chuyển Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, duyệt dự thảo Văn bản cho Lãnh đạo Sở báo cáo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Ký duyệt văn bản báo cáo UBND, chuyển Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, tham mưu cho Hội đồng thẩm định cấp tỉnh tổ chức thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Xây dựng dự thảo báo cáo thẩm định trình Hội đồng cấp tỉnh ký duyệt; dự thảo Tờ trình của UBND cấp tỉnh trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nếu không đạt yêu cầu: xây dựng văn bản cho UBND tỉnh trả lời tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
58 ngày làm việc |
Bước 14 |
Xem xét văn bản, hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
Bước 15 |
Xem xét văn bản, hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt văn bản kèm hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
66 ngày làm việc |
5.3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm Thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Sử dụng và phát triển rừng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra tính đầy đủ về thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham mưu văn bản cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, dự thảo Văn bản cho Giám đốc Sở báo cáo UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, duyệt dự thảo văn bản, chuyển Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, duyệt dự thảo văn bản, chuyển Lãnh đạo Sở báo cáo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt văn bản báo cáo UBND tỉnh, chuyển Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, tham mưu cho Hội đồng thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng cấp tỉnh tổ chức thẩm định hồ sơ; Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng và nêu rõ lý do; trường hợp hồ sơ thẩm định đủ điều kiện, tổng hợp hồ sơ, dự thảo văn bản cho UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét (Kèm Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác), chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
39 ngày làm việc |
Bước 14 |
Xem xét nội dung văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt nội dung văn bản, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
48 ngày làm việc |
6. Thủ tục: Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển Công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xử lý hồ sơ, xem xét phương án chuyển loại rừng, tham mưu báo cáo Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Chi cục; Dự thảo Tờ trình cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh, Tờ trình của UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh, chuyển Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
12 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung văn bản, chuyển Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt nội dung văn bản, chuyển Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh, chuyển Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh, trước 15 ngày của kỳ họp HĐND gần nhất, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển loại rừng. Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi có quyết định chủ trương của HĐND tỉnh, tham mưu cho UBND tỉnh ban hành quyết định chuyển loại rừng, chuyển Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
27 ngày làm việc |
Bước 14 |
Duyệt nội dung, thể thức dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt Tờ trình của UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt Tờ trình của UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
45 ngày làm việc |
7. Thủ tục: Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý hồ sơ: tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra xác minh; Xây dựng báo cáo và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, chuyển Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
11,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét nội dung báo cáo, nội dung dự thảo văn bản |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình UBND tỉnh ban hành quyết định miễn, giảm và trả kết quả cho bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, xem xét dự thảo quyết định của UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
04 ngày làm việc |
Bước 12 |
Duyệt nội dung, thể thức, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 15 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
22 ngày làm việc |
8. Thủ tục: Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển Công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xử lý hồ sơ và tham mưu cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành văn bản lấy ý kiến của các Sở, ngành về nội dung của phương án. - Nếu nội dung phương án chưa đạt yêu cầu: Đề nghị chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện phương án. - Nếu nội dung phương án đạt yêu cầu: Dự thảo Tờ trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh phê duyệt phương án, chuyển Lãnh đạo Phòng |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
17 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trình Lãnh đạo Sở duyệt Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Ký duyệt tờ trình, chuyển hồ sơ đề nghị UBND tỉnh phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 giờ làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
23 ngày làm việc |
9. Thủ tục: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh
9.1. Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Sử dụng và Phát triển rừng |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển Công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, kiểm tra xác minh thực địa, đối chiếu hồ sơ; dự thảo Văn bản cho Sở đề nghị UBND tỉnh chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế Trình Lãnh đạo Phòng duyệt |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trình lãnh đạo Chi cục duyệt Văn bản đề nghị UBND tỉnh chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế của chủ đầu tư; dự thảo văn bản UBND tỉnh chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế. |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trình lãnh đạo Sở duyệt Văn bản đề nghị UBND tỉnh chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế của chủ đầu tư; dự thảo văn bản UBND tỉnh chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Duyệt Văn bản đề nghị UBND tỉnh chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế của chủ đầu tư; dự thảo văn bản UBND tỉnh chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày |
Bước 14 |
Duyệt nội dung, thể thức, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Thường trực UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 17 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
17 ngày làm việc |
9.2. Đối với trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Sử dụng và Phát triển rừng |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển Công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ; tham mưu văn bản của Sở, dự thảo văn bản của UBND tỉnh để đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác, trình Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt Văn của Sở đề nghị UBND tỉnh ban hành Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nêu rõ lý do không còn đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế và chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam, chuyển Lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
60 ngày |
Bước 14 |
Duyệt nội dung, thể thức, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Thường trực UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 17 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
67 ngày làm việc |
10. Thủ tục: Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Thanh tra - Pháp chế |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Nhập thông tin vào hệ thống phân loại doanh nghiệp, lấy kết quả phân loại để làm cơ sở xếp loại cho doanh nghiệp, thông báo đến doanh nghiệp kết quả tiếp nhận đăng ký phân loại doanh nghiệp |
Công chức Phòng Thanh tra - Pháp chế |
1,5 ngày làm việc |
+ Trường hợp không phải xác minh thì xếp loại doanh nghiệp vào doanh nghiệp nhóm I trên hệ thống thông ti phân loại doanh nghiệp; dự thảo văn bản trả lời cho doanh nghiệp về kết quả phân loại, chuyển bước 5 |
03 ngày làm việc |
||
- Trường hợp cần xác minh: + Dự thảo thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đăng ký phân loại. |
05 ngày làm việc |
||
+ Xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai tự kê khai của doanh nghiệp; lập biên bản xác minh và dự thảo thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp, chuyển bước 5 |
06 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét nội dung kết quả giải quyết, chuyển Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký thông báo kết quả phân loại, chuyển Văn thư Chi cục ban hành |
Lãnh đạo Chi cục |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính công vào hệ thống thông tin một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: - Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày làm việc. - Trường hợp phải xác minh: 14 ngày làm việc. |
11. Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Thanh tra - Pháp chế xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyển bước 5 |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày làm việc |
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hướng dẫn cho chủ gỗ hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 5 |
Kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu: + Trường hợp đủ điều kiện xác nhận chuyển bước 6 |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
+ Trường hợp không đủ điều kiện, dự thảo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, chuyển bước 6 |
04 ngày |
||
Bước 6 |
Ký xác nhận |
Lãnh đạo Chi cục |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Chi cục |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: - Trường hợp hợp lệ: 04 ngày làm việc. - Trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc. |
12. Thủ tục: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II và III CITES
12.1. Đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy sản:
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, dự thảo văn bản thông báo cấp mã số cơ sở nuôi, trồng chuyển Lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt văn bản thông báo cấp mã số cơ sở nuôi, trồng |
Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
28 ngày làm việc |
12.2. Đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, dự thảo văn bản thông báo cấp mã số cơ sở nuôi, trồng chuyển Lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt văn bản thông báo cấp mã số cơ sở nuôi, trồng |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
28 ngày làm việc |
13. Thủ tục: Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng tham mưu, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ; dự thảo Quyết định công nhận, công nhận lại hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không công nhận, công nhận lại, chuyển Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng xem xét nội dung |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
14,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
17 ngày làm việc |
14. Thủ tục: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Kiểm lâm |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định; Hội đồng thẩm định có trách nhiệm xem xét, đánh giá phương án khai thác và lập biên bản thẩm định phương án khai thác; Dự thảo văn bản phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt phương án khai thác |
Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
VII. Lĩnh vực phòng, chống thiên tai
1. Thủ tục: Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Lãnh đạo Phòng Phòng, chống thiên tai |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Phòng, chống thiên tai |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung văn bản, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Phòng, chống thiên tai |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư cơ quan ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 giờ làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên Môi trường |
01 giờ làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị liên quan; Tổng hợp ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị liên quan, hoàn thiện văn kiện, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định điều chỉnh văn kiện, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
01 giờ làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 giờ làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Phòng, chống thiên tai |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Phòng, chống thiên tai |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung văn bản, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Phòng, chống thiên tai |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Duyệt văn bản, trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Ký duyệt văn bản, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, chuyển Văn thư cơ quan ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 giờ làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
01 giờ làm việc |
Bước 13 |
Tham mưu văn bản xin ý kiến; Tổng hợp ý kiến, hoàn thiện văn kiện, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định điều chỉnh văn kiện chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường xem xét |
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
01 giờ làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 giờ làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Phòng, chống thiên tai |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
30 phút |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Phòng, chống thiên tai |
30 phút |
Bước 5 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng Phòng, chống thiên tai |
Công chức được giao nhiệm vụ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung văn bản, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Phòng, chống thiên tai |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Tham mưu trình Lãnh đạo Sở duyệt Tờ trình, dự thảo văn bản phê duyệt của UBND tỉnh |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Duyệt Tờ trình, dự thảo văn bản của UBND tỉnh, trình UBND tỉnh phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 giờ làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
01 giờ làm việc |
Bước 13 |
Tham mưu dự thảo quyết định phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
01 giờ làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết Phát triển nông thôn, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
30 phút |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
30 phút |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
VIII. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
1. Thủ tục: Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét nội dung kết quả giải quyết |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét nội dung kết quả giải quyết Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét nội dung kết quả giải quyết |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
13 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét nội dung kết quả giải quyết Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận và chuyển Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét nội dung kết quả giải quyết |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét nội dung kết quả giải quyết Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
12 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nông, lâm, thủy sản với (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét nội dung kết quả giải quyết Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Trường hợp Lãnh đạo chi cục đi vắng cán bộ phụ trách kiểm soát thu hoạch cấp cho tổ chức, cá nhân Phiếu kiểm soát thu hoạch (Phiếu kiểm soát thu hoạch có giá trị thay thế tạm thời Giấy chứng nhận xuất xứ trong quá trình vận chuyển nguyên liệu đến cơ sở sơ chế, chế biến). |
Lãnh đạo Phòng quản lý chất lượng, chế biến và thương mại nông sản |
01 giờ làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
01 ngày làm việc |
IX. Lĩnh vực Thú y
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
18 ngày làm việc |
Bước 5 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
13 ngày làm việc |
Bước 5 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
5.1. Đối với trường hợp đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
5.2. Đối với trường hợp đánh giá định kỳ quá 12 tháng
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
15 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
17 ngày làm việc |
6. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
18 ngày |
Bước 5 |
Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
7. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
13 ngày làm việc |
Bước 5 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
8. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
8.1. Đối với trường hợp đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
8.2. Đối với trường hợp đánh giá định kỳ quá 12 tháng
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
15 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
17 ngày làm việc |
9. Thủ tục: Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
01 giờ làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
02 ngày làm việc |
10. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
18 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
11. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
18 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
12. Thủ tục: Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
12.1. Đối với trường hợp cấp mới
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
12.2. Đối với trường hợp gia hạn chứng chỉ
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
13. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
11 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
13 ngày làm việc |
14. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
6 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
08 ngày làm việc |
15. Thủ tục: Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
15.1. Đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
13 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
15.2. Đối với trường hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức, viên chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư đơn vị ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
X. Lĩnh vực Thủy lợi
1. Thủ tục: Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
18 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ) đề nghị UBND tỉnh phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
06 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
14 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
06 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
04 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
06 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
04 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
6. Thủ tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
7. Thủ tục: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
8. Thủ tục: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 giờ làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 11 |
Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
01 giờ làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
03 giờ làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
01 giờ làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
9. Thủ tục: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 giờ làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 11 |
Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
01 giờ làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
03 giờ làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
01 giờ làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
10. Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
11. Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
12. Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 giờ làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 11 |
Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
01 giờ làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
02 giờ làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
13. Thủ tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
06 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
04 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
14. Thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
18 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ) đề nghị UBND tỉnh phê duyệt, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
06 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày làm việc |
15. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
14 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày làm việc |
16. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
06 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cấp phép, dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Giấy phép) đề nghị UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
04 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
17. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ) đề nghị UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên Môi trường |
05 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
18. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
09 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ) đề nghị UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên Môi trường |
05 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
19. Thủ tục: Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
5,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật tổng hợp |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt báo cáo thẩm định (kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ) đề nghị UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
04 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
XI. Lĩnh vực Thủy sản
1. Thủ tục: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Kiểm tra hồ sơ, thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý. - Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
44 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung kết quả thẩm định, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Ký duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Ký duyệt Tờ trình kèm dự thảo Quyết định, trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Công chức được giao xử lý |
10 ngày làm việc |
Bước 14 |
Xem xét nội dung kết quả giải quyết, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 15 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 16 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
63 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên).
2.1. Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình phê duyệt nội dung sửa đổi, bổ sung, Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Ký duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Ký duyệt Tờ trình kèm dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung, trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 14 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 15 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 16 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 17 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
2.2. Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
||
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
- Kiểm tra hồ sơ, thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý. - Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
49,5 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Ký duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Ký duyệt Tờ trình kèm dự thảo Quyết định, trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp nguyên Môi trường |
- |
Tài |
Lãnh đạo Văn phòng |
1/2 ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
||
Bước 13 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
06 ngày làm việc |
||
Bước 14 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày làm việc |
||
Bước 15 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 16 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
||
Bước 17 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
||
Tổng thời gian giải quyết |
63 ngày làm việc |
||||
3. Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
3.1. Đối với cấp mới
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu thực hiện kiểm tra điều kiện của cơ sở sản xuất. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện, lập biên bản kiểm tra và dự thảo, chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
07 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
3.2. Đối với cấp lại
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan ban hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
4.1. Đối với cấp mới
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu thực hiện kiểm tra điều kiện của cơ sở sản xuất và lập biên bản kiểm tra và dự thảo, Chuyển Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
07 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
4.2. Đối với cấp lại
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu thực hiện kiểm tra điều kiện của cơ sở sản xuất và lập biên bản kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
07 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
6. Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Giấy chứng nhận, chuyển Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/2 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
7. Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Giấy xác nhận, chuyển Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
8. Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ tự nhiên
8.1. Đối với trường hợp xác nhận mẫu vật
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Giấy xác nhận, chuyển lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
8.2. Đối với trường hợp xác nhận nguồn gốc
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Giấy xác nhận, chuyển Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
9. Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
9.1. Đối với trường hợp cấp mới
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Giấy phép, chuyển Lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy phép khai thác thủy sản. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ban hành, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
06 ngày làm việc |
9.2. Đối với trường hợp cấp lại
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo và trình Lãnh đạo ký duyệt Giấy phép theo quy định |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Dịch bệnh và Chăn nuôi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy phép khai thác thủy sản. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ban hành, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
XII. Lĩnh vực Trồng trọt
1. Thủ tục: Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
1.1. Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng Trồng trọt và bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
23 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 giờ làm việc |
Bước 10 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày làm việc |
1.2. Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Trồng trọt và bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển Văn thư cơ quan |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Ban hành văn bản theo quy định, chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
XIII. Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp
1. Thủ tục: Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển phòng Kế hoạch - Tài chính xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu hồ sơ thẩm định chưa đầy đủ và hợp lệ, có văn bản yêu cầu công ty nông, lâm nghiệp bổ sung hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ thành lập Hội đồng thẩm định đề án, tổng hợp kết quả thẩm định, nội dung Đề án để lập phương án gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, lập hồ sơ trình UBND tỉnh. |
Công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính |
10 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra nội dung các văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư Sở phát hành văn bản |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xem xét hồ sơ, Phương án gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định. - Trường hợp Phương án đạt yêu cầu và được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận: Dự thảo văn bản trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp. - Trường hợp Phương án không đạt yêu cầu và không được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận: Dự thảo Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp Đề án đạt yêu cầu và được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận: Dự thảo Quyết định phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp; - Trường hợp Phương án không đạt yêu cầu và không được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận dự thảo thông báo cho tổ chức, cá nhân. |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
39,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 14 |
Ký văn bản, chuyển Văn thư cơ quan ban hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 15 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 16 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
55 ngày làm việc |
XIV. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
1. Thủ tục: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
1.1. Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh nhóm B
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
* Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện tổ chức thẩm định, xin ý kiến các Sở, ngành liên quan (nếu có) và trình Lãnh đạo Phòng duyệt nội dung Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. * Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
21 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Chi cục xem xét |
Lãnh đạo Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai |
1/2ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt. |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi và chuyển cho Văn thư cơ quan |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày làm việc |
1.2. Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh nhóm C
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
* Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện tổ chức thẩm định, xin ý kiến các Sở, ngành liên quan (nếu có) và trình Lãnh đạo phòng duyệt nội dung Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. * Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ. |
11 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Chi cục xem xét |
Lãnh đạo Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi và chuyển cho Văn thư cơ quan ban hành |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
2.1. Đối với công trình cấp II, cấp III.
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
* Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện tổ chức thẩm định, xin ý kiến các Sở, ngành (nếu có) và trình Lãnh đạo Phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. * Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định trình lãnh đạo Chi cục xem xét |
Lãnh đạo Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định và chuyển cho Văn thư cơ quan. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày làm việc |
2.2. Đối với công trình cấp IV
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
* Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện tổ chức thẩm định, xin ý kiến các Sở, ngành (nếu có) và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. * Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. |
16 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định trình lãnh đạo Chi cục xem xét |
Lãnh đạo Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai |
1/2ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt. |
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định và chuyển cho Văn thư cơ quan. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
XV. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
1. Thủ tục: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Chi cục Thủy lợi xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyên viên được phân công thực hiện kiểm tra hồ sơ, tổ chức kiểm tra và lập biên bản hiện trường công trình: Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
16 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét dự thảo báo cáo thông báo kết quả kiểm tra trình Lãnh đạo Chi cục xem xét |
Lãnh đạo Phòng kỹ thuật tổng hợp/Phòng Phòng, chống thiên tai |
1/2ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét dự thảo kết quả kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định và chuyển cho Văn thư cơ quan. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Cập nhật kết quả giải quyết Phát triển nông thôn vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
1. Thủ tục: Hỗ trợ dự án liên kết
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đủ điều kiện thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ và tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết, chuyển Lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
23 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ký duyệt, chuyển Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
25 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
I |
Ủy ban cấp huyện nơi đi |
|
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Kiểm tra hồ sơ; - Tổ chức thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án; dự thảo Văn bản đề nghị UBND cấp huyện nơi đến ban hành Quyết định tiếp nhận, bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
28 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ký duyệt, chuyển Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
II |
Ủy ban cấp huyện nơi đến |
|
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ; Tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân vùng dự án và lập biên bản theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015; Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án; chuyển Lãnh đạo Phòng duyệt trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
28 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ký duyệt, chuyển Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết của TTHC (I+II) |
|
60 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Bố trí, ổn định dân cư trong huyện
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ; Tổ chức thẩm định hồ sơ; Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
28 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ký duyệt, chuyển Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
1. Thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và dự thảo Quyết định cho Lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
17 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét duyệt báo cáo thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh, chuyển báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định cho Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ký duyệt, chuyển Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
19 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Hạt kiểm lâm giải quyết |
Công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
ChuyểnTrưởng bộ phận pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Hạt kiểm lâm |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Trưởng bộ phận pháp chế |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
8,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo đơn vị xác nhận bảng kê lâm sản |
Trưởng bộ phận pháp chế |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận bảng kê lâm sản, chuyển Văn thư Hạt Kiểm lâm |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Hạt Kiểm lâm |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
ChuyểnTrưởng bộ phận pháp chế xử lý |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý |
Trưởng bộ phận pháp chế |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyển bước 5 |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hướng dẫn cho chủ gỗ hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 5 |
Kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu: + Trường hợp đủ điều kiện xác nhận chuyển bước 6 |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
+ Trường hợp không đủ điều kiện, dự thảo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, chuyển bước 6 |
04 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Ký xác nhận |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Hạt Kiểm lâm |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết * Trường hợp hợp lệ: 04 ngày làm việc. * Trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc. |
III. Lĩnh vực Nông nghiệp
1. Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Tổ chức thẩm định nội dung, dự toán kinh phí kế hoạch khuyến nông địa phương chuyển báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt cho Lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
58 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt nội dung báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ, Tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, ký duyệt, chuyển Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60 ngày làm việc |
IV. Lĩnh vực Thủy lợi
1. Thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, xác minh thực địa, thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
28 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét nội dung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, xác minh thực địa, thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
13 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét nội dung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, xác minh thực địa, thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
18 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét nội dung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, xác minh thực địa, thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
18 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét nội dung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc thẩm quyền của UBND huyện
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, xác minh thực địa, thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
28 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét nội dung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày làm việc |
V. Lĩnh vực Thủy sản
1. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
1.1. Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố xử lý hồ sơ |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình phê duyệt nội dung sửa đổi, bổ sung, Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức, cộng đồng, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
05 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét nội dung hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định công nhận |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
1.2. Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố xử lý hồ sơ |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn thủy lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý; - Kiểm tra thực tế (nếu cần), báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức, cộng đồng, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
61 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét nội dung hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định công nhận |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
63 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố xử lý hồ sơ |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn thủy lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý; - Kiểm tra thực tế (nếu cần), báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức, cộng đồng, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố |
61 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét nội dung hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định công nhận |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
63 ngày làm việc |
VI. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
1. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
13 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
12 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nông, lâm, thủy sản với (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện phát hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
05 ngày làm việc |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường
1. Thủ tục: Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã giải quyết. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức chuyên môn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ban hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực Nông nghiệp
1. Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã giải quyết. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Tổ chức thẩm định nội dung, dự toán kinh phí kế hoạch khuyến nông địa phương. |
Công chức được giao xử lý |
55 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt báo cáo thẩm định và Quyết định phê duyệt hồ sơ, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
04 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai
1. Thủ tục: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã giải quyết. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, thực tế cơ sở chăn nuôi, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận theo quy định |
Công chức được giao xử lý |
05 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ban hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã giải quyết. |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4ngày làm việc |
Bước 3 |
Thành lập hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương, trình Lãnh đạo UBND cấp xã hỗ trợ theo quy định |
Công chức được giao xử lý |
13 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ban hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã giải quyết. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, thực tế cơ sở chăn nuôi, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận theo quy định |
Công chức được giao xử lý |
13 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ban hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức chuyên môn cấp xã xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì lập hồ sơ, dự thảo Tờ trình chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt; nếu không đủ điều kiện thì trong vòng 03 ngày làm việc hướng dẫn người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Công chức chuyên môn cấp xã |
09 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt Tờ trình UBND cấp huyện, chuyển Văn thư cấp xã phát hành văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Văn thư UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố xử lý hồ sơ |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện/thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Giao công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện /Phòng Kinh tế thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình đề nghị Quyết định trợ cấp tiền tuất, tai nạn cho người tham gia lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện /Phòng Kinh tế thành phố |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xem xét dự thảo Tờ trình đề nghị Quyết định trợ cấp tiền tuất, tai nạn cho người tham gia lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã trình Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện /Phòng Kinh tế thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Bước 10 |
Ký duyệt Tờ trình đề nghị Quyết định trợ cấp tiền tuất, tai nạn cho người tham gia lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã trình UBND tỉnh, chuyển Văn thư cơ quan phát hành |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 11 |
Phát hành văn bản theo quy định |
Văn thư Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 13 |
Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 14 |
Chuyển công chức phòng Nông nghiệp- Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/4 ngày làm việc |
Bước 15 |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Quyết định trợ cấp tiền tuất, tai nạn cho người tham gia lực lượng xung kích, chuyển Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
Bước 16 |
Duyệt nội dung, thể thức chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
Bước 17 |
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 18 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 19 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
Bước 20 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức chuyên môn cấp xã xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì lập hồ sơ, dự thảo Tờ trình chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt; nếu không đủ điều kiện thì trong vòng 03 ngày làm việc hướng dẫn người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Công chức chuyên môn cấp xã |
09 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt Tờ trình UBND cấp huyện, chuyển Văn thư phát hành văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Văn thư UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố xử lý hồ sơ |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện/ thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Giao công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện /Phòng Kinh tế thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xem xét nội dung dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã, chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện /Phòng Kinh tế thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Bước 10 |
Ký Quyết định hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo UBND các huyện/ thành phố |
1/4 ngày làm việc |
Bước 11 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Văn thư Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 12 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
IV. Lĩnh vực Thủy lợi
1. Thủ tục: Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã giải quyết. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu cho Lãnh đạo UBND cấp xã thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định; nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu cho Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét thanh toán, giải ngân. |
Công chức được giao xử lý |
05 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ban hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã giải quyết. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức chuyên môn xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4ngày làm việc |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, xác minh thực địa, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt Phương án |
Công chức được giao xử lý |
18 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ban hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã giải quyết. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, xác minh thực địa, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt Phương án |
Công chức được giao xử lý |
18 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ban hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
V. Lĩnh vực Trồng trọt
1. Thủ tục: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản đồng ý cho chuyển đổi, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển Văn thư ban hành |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |