Quyết định 44/2021/QĐ-UBND quy định về vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thiểu số thuộc diện được tuyển sinh vào Trường phổ thông Dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 44/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Phan Thanh Duy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2021/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường phổ thông Dân tộc nội trú;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thiểu số thuộc diện được tuyển sinh vào Trường phổ thông Dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thiểu số thuộc diện tuyển sinh vào Trường phổ thông Dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Đối tượng áp dụng
a) Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu.
b) Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Bạc Liêu.
c) Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan.
3. Vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thiểu số
a) Các xã, phường, thị trấn có tỷ lệ người dân tộc thiểu số từ 1,5% trở lên trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (kèm theo phụ lục).
b) Thanh niên, thiếu niên là người dân tộc thiểu số sinh sống tại các xã, phường, thị trấn theo quy định tại (điểm a, khoản 3 Điều này) là đối tượng được tuyển sinh vào Trường phổ thông Dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Giao Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo chủ trì, phối hợp Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 01 năm 2022.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN CÓ TỶ LỆ NGƯỜI DÂN
TỘC THIỂU SỐ TỪ 1,5% TRỞ LÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Đơn vị |
Ghi chú |
I |
Thành phố Bạc Liêu |
|
1 |
Phường 3 |
|
2 |
Phường 5 |
|
3 |
Phường 1 |
|
4 |
Phường 8 |
|
5 |
Xã Vĩnh Trạch |
|
6 |
Xã Vĩnh Trạch Đông |
|
7 |
Xã Hiệp Thành |
|
8 |
Phường 7 |
|
9 |
Phường 2 |
|
10 |
Phường Nhà Mát |
|
II |
Huyện Đông Hải |
|
1 |
Xã Long Điền |
|
2 |
Xã Long Điền Đông A |
|
3 |
Xã Long Điền Tây |
|
4 |
Xã Điền Hải |
|
III |
Thị xã Giá Rai |
|
1 |
Phường 1 |
|
2 |
Phường Hộ Phòng |
|
3 |
Xã Phong Thạnh Đông |
|
4 |
Xã Phường Láng Tròn |
|
5 |
Xã Phong Tân |
|
IV |
Huyện Hòa Bình |
|
1 |
Thị trấn Hòa Bình |
|
2 |
Xã Vĩnh Bình |
|
3 |
Xã Vĩnh Mỹ B |
|
4 |
Xã Vĩnh Hậu |
|
5 |
Xã Vĩnh Hậu A |
|
6 |
Xã Vĩnh Mỹ A |
|
7 |
Xã Vĩnh Thịnh |
|
8 |
Xã Minh Diệu |
|
V |
Huyện Hồng dân |
|
1 |
Thị trấn Ngan Dừa |
|
2 |
Xã Ninh Qưới |
|
3 |
Xã Ninh Hòa |
|
4 |
Xã Lộc Ninh |
|
5 |
Xã Vĩnh Lộc |
|
6 |
Xã Ninh Thạnh Lợi A |
|
7 |
Xã Ninh Thạnh Lợi |
|
8 |
Xã Ninh Qưới A |
|
9 |
Xã Vĩnh Lộc A |
|
VI |
Huyện Phước Long |
|
1 |
Xã Vĩnh Phú Đông |
|
2 |
Xã Vĩnh Phú Tây |
|
3 |
Thị trấn Phước Long |
|
4 |
Xã Phước Long |
|
5 |
Xã Vĩnh Thanh |
|
VII |
Huyện Vĩnh Lợi |
|
1 |
Thị trấn Châu Hưng |
|
2 |
Xã Châu Hưng A |
|
3 |
Xã Hưng Hội |
|
4 |
Xã Hưng Thành |
|
5 |
Xã Long Thạnh |
|