Quyết định 44/2019/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020
Số hiệu | 44/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Mai Hùng Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2019/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020;
Thực hiện Quyết định số 1050a/QĐ-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định về giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2595/TTr-SNN, ngày 19 tháng 12 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020 (Kèm theo Phụ lục biểu giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh năm 2020).
Áp dụng đối với doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế, tổ chức hợp tác dùng nước có đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật, tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động hợp pháp có liên quan quản lý khai thác công trình thủy lợi (sau đây gọi tắt là đơn vị thủy nông), cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý khai thác công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
2. Các đơn vị cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi phải thực hiện niêm yết giá, công khai thông tin về giá theo quy định pháp luật về giá.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BIỂU GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH
THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44 /2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương)
TT |
Biện pháp công trình |
Đơn vị tính |
Giá cụ thể |
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa, màu, mạ, cây công nghiệp ngắn ngày |
|||
I |
Đất trồng lúa: |
||
1 |
Tưới tiêu bằng động lực |
đồng/ha/vụ |
1.329.000 |
2 |
Tưới tiêu bằng trọng lực |
đồng/ha/vụ |
930.000 |
3 |
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
đồng/ha/vụ |
1.130.000 |
4 |
Tưới tiêu chủ động một phần bằng động lực |
đồng/ha/vụ |
797.400 |
5 |
Tưới tiêu chủ động một phần bằng trọng lực |
đồng/ha/vụ |
558.000 |
6 |
Tưới tiêu chủ động một phần bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
đồng/ha/vụ |
678.000 |
7 |
Tạo nguồn tưới tiêu bằng động lực |
đồng/ha/vụ |
664.500 |
8 |
Tạo nguồn tưới tiêu bằng trọng lực |
đồng/ha/vụ |
372.000 |
9 |
Lợi dụng thủy triều để tưới |
đồng/ha/vụ |
651.000 |
Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một mức thì mức giá cho tưới được tính bằng 70%, cho tiêu được tính bằng 30% mức giá quy định nêu trên. |
|||
II |
Đất trồng rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày |
||
1 |
Tưới tiêu bằng động lực |
đồng/ha/vụ |
531.600 |
2 |
Tưới tiêu bằng trọng lực |
đồng/ha/vụ |
372.000 |
3 |
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
đồng/ha/vụ |
452.000 |
4 |
Tưới tiêu chủ động một phần bằng động lực |
đồng/ha/vụ |
318.960 |
5 |
Tưới tiêu chủ động một phần bằng trọng lực |
đồng/ha/vụ |
223.200 |
6 |
Tưới tiêu chủ động một phần bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
đồng/ha/vụ |
271.200 |
7 |
Tạo nguồn tưới tiêu bằng động lực |
đồng/ha/vụ |
265.800 |
8 |
Tạo nguồn tưới tiêu bằng trọng lực |
đồng/ha/vụ |
148.800 |
9 |
Lợi dụng thủy triều để tưới |
đồng/ha/vụ |
260.400 |
1 |
Cấp nước cho chăn nuôi |
|
|
|
- Bơm - Hồ, đập, kênh cống. |
đồng/m3 đồng/m3 |
1.320 900 |
2 |
Cấp nước để nuôi trồng thủy sản. |
|
|
|
- Theo diện tích mặt thoáng (bơm, hồ đập, kênh, cống). |
đồng/m2 mặt thoáng/ năm |
250 |
|
Theo lượng nước dùng - Hồ đập, kênh cống. - Bơm. |
đồng/m3 đồng/m3 |
600 840 |
|
Lợi dụng thủy triều - Theo diện tích mặt thoáng. - Theo lượng nước dùng |
đồng/m2 mặt thoáng/ năm đồng/m3 |
125
|
3 |
Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu. |
|
|
- Tính theo lượng nước dùng + Bơm. + Hồ, đập, kênh cống. |
đồng/m3 đồng/m3 |
1.020 840 |
|
- Tính theo diện tích + Bơm. + Hồ, đập, kênh cống. |
đồng/ha/năm đồng/ha/năm |
1.063.200 744.000 |
|
Tiêu thoát nước khu vực nông thôn và đô thị (trừ vùng nội thị) |
|||
1 |
Tiêu bằng động lực |
đồng/ha/vụ |
66.450 |
2 |
Tiêu bằng trọng lực |
đồng/ha/vụ |
46.500 |
3 |
Tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
đồng/ha/vụ |
56.500 |
4 |
Ngăn lũ, ngăn mặn, ngăn triều cường |
đồng/ha/vụ |
32.550 |
Ghi chú: Mức giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020 là giá không có thuế giá trị gia tăng