Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Số hiệu | 44/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Văn Trình |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2015/QĐ-UBND |
Bà Rịa, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 31/2013/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình nghiệp vụ lưu trữ tài liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4651/TTr-STNMT ngày 16 tháng 12 năm 2015 về việc đề nghị phê duyệt Bộ đơn giá “Lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Điều 2. Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu là cơ sở để lập, thẩm định xét duyệt giá trị và thanh toán các chương trình, nhiệm vụ, dự án về lưu trữ tài liệu đất đai.
Điều 3. Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Công khai Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai cho các tổ chức, cá nhân thực hiện;
b) Hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện Quyết định này;
c) Trong quá trình áp dụng, nếu có sự thay đổi về định mức, chế độ làm ảnh hưởng đến đơn giá, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu trình UBND tỉnh điều chỉnh hoặc thay thế kịp thời. Đối với chi phí nhân công lao động, khi mức lương cơ sở tăng thì đơn giá sẽ được điều chỉnh theo hệ số cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2015/QĐ-UBND |
Bà Rịa, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 31/2013/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình nghiệp vụ lưu trữ tài liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4651/TTr-STNMT ngày 16 tháng 12 năm 2015 về việc đề nghị phê duyệt Bộ đơn giá “Lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Điều 2. Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu là cơ sở để lập, thẩm định xét duyệt giá trị và thanh toán các chương trình, nhiệm vụ, dự án về lưu trữ tài liệu đất đai.
Điều 3. Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Công khai Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai cho các tổ chức, cá nhân thực hiện;
b) Hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện Quyết định này;
c) Trong quá trình áp dụng, nếu có sự thay đổi về định mức, chế độ làm ảnh hưởng đến đơn giá, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu trình UBND tỉnh điều chỉnh hoặc thay thế kịp thời. Đối với chi phí nhân công lao động, khi mức lương cơ sở tăng thì đơn giá sẽ được điều chỉnh theo hệ số cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ
Bộ đơn giá Lưu trữ tài liệu đất đai gồm các đơn giá sau:
1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu đất đai;
2. Chỉnh lý tài liệu đất đai;
3. Bảo quản tài liệu đất đai;
4. Phục vụ khai thác tài liệu đất đai.
Bộ đơn giá này bao gồm các khoản mục chi phí (Chi phí trong đơn giá và ngoài đơn giá) để hoàn thành các công việc theo Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai ban hành tại Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
I.1. Căn cứ pháp lý:
a) Văn bản hướng dẫn xây đơn giá: Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.
b) Định mức kinh tế kỹ thuật: Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai.
c) Chế độ tiền lương và các khoản khác tính theo lương
- Chế độ tiền lương:
+ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
+ Thông tư 26/2015//TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
+ Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BNV ngày 22 tháng 7 năm 2014 của Bộ Nội vụ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Mức lương cơ sở: Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (1.150.000 đồng/tháng).
- Phụ cấp đặc biệt (Chỉ áp dụng riêng cho địa bàn huyện Côn Đảo): Thông tư số 09/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc biệt đối với cán bộ, công chức, viên chức, và lực lượng vũ trang;
- Phụ cấp thu hút (Chỉ áp dụng riêng cho địa bàn huyện Côn Đảo): Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 06/3/2015 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu về việc ban hành chính sách ưu đãi đối với công chức, viên chức, nhân viên công tác tại địa bàn huyện Côn Đảo.
- Phụ cấp khu vực:
+ Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội – Bộ Tài chính và Uỷ ban dân tộc về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
+ Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Các khoản tính theo lương:
+ Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
+ Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật bảo hiểm y tế;
+ Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 của luật việc làm và một số điều Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
+ Luật Công đoàn số 12/2012/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 20/6/2012.
d) Đơn giá vật liệu, dụng cụ, thiết bị: Tính theo mặt bằng đơn giá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu vào thời điểm tháng 6 năm 2015 (Theo chứng thư thẩm định giá số 915.0209/CT-BTCVALUE).
e) Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị:
- Mức tính khấu hao:
+ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài Chính quy định về quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước.
+ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
- Giá máy móc, thiết bị: Tính theo mặt bằng đơn giá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu vào thời điểm tháng 6 năm 2015 (Theo chứng thư thẩm định giá số 915.0209/CT-BTCVALUE).
f) Chế độ Thuế: Theo quy định hiện hành tại thời điểm xây dựng dự toán đối với từng công trình, đề án, dự án. Tại thời điểm xây dựng bộ đơn giá được áp dụng theo Luật số 31/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12; Luật số 71/2014/QH13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế; Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
I.2. Phương pháp xây dựng đơn giá
Đơn giá sản phẩm = chi phí trực tiếp + chi phí chung
I.2.1. Chi phí trực tiếp: bao gồm các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm (chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị), cách tính như sau:
Chi phí trực tiếp |
= |
Chi phí nhân công (a) |
+ |
Chi phí dụng cụ (b) |
+ |
Chi phí vật liệu (c) |
+ |
Chi phí khấu hao (d+e) |
Phương pháp xác định được quy định tại Thông tư 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai. Chi phí trực tiếp thay đổi khi có 01(một) hay các chi phí khác cấu thành thay đổi và là cơ sở để xác định chi phí chung và chi phí khác.
a) Chi phí nhân công: Gồm chi phí lao động kỹ thuật tham gia trong quá trình thực hiện dự án. Chi phí này đang áp dụng tính lương tối thiểu là 1.150.000 đồng/ tháng.
Chi phí lao động kỹ thuật được tính theo công thức:
Chi phí lao động kỹ thuật |
= |
Số công lao động kỹ thuật theo định mức |
x |
Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật |
Trong đó:
Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật |
= |
Tiền lương 1 tháng theo cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức |
+ |
Các khoản phụ cấp 1 tháng theo chế độ |
26 ngày |
- Tiền lương một tháng theo cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức: Hệ số lương được xác định theo Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/72015 và Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BNV ngày 22/7/2014; mức lương cơ sở theo quy định hiện hành.
- Các khoản phụ cấp một tháng theo chế độ gồm:
+ Lương phụ: tiền lương chi trả cho các ngày lễ tết, hội họp, học tập (34/313 ngày), mức tính 11% lương cấp bậc kỹ thuật, theo hướng dẫn tại Thông tư số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007.
+ Phụ cấp lương: phụ cấp trách nhiệm mức tính 0.2 lương tối thiểu cho tổ trưởng (Tổ bình quân 05 người) theo Thông tư số 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.
+ Phụ cấp khu vực: mức 0,1; 0,2 và 0,7 lương cơ sở áp dụng cho từng địa bàn cụ thể trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội – Bộ Tài chính và Uỷ ban dân tộc về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.
+ Các khoản phụ cấp lương khác (áp dụng riêng cho địa bàn huyện Côn Đảo): phụ cấp thu hút mức 50% lương cấp bậc theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 06/3/2015 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu về việc ban hành chính sách ưu đãi đối với công chức, viên chức, nhân viên công tác tại địa bàn huyện Côn Đảo; phụ cấp đặc biệt mức 50% lương cấp bậc theo Thông tư số 09/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc biệt đối với cán bộ, công chức, viên chức, và lực lượng vũ trang.
+ Các khoản đóng góp cho người lao động (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp) mức tính 22% và kinh phí công đoàn mức tính 2% lương cấp bậc kỹ thuật (Theo Công văn hướng dẫn số 1041/BHXH-PT ngày 03/12/2013 của Bảo hiểm xã hội tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu về việc đóng BHXH, BHYT, BHTN với mức lương tối thiểu là 1.150.000 đồng/tháng).
- Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc nhóm/ đơn vị sản phẩm; ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc; một tháng làm việc là 26 ngày.
b) Chi phí dụng cụ: Là giá trị dụng cụ được phân bổ trong quá trình lưu trữ tài liệu đất đai, cách tính cụ thể như sau:
Chi phí công cụ, dụng cụ |
= |
Định mức sử dụng công cụ, dụng cụ/01 ca |
x |
Đơn giá sử dụng công cụ dụng cụ phân bổ cho 1 ca |
Trong đó:
Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ cho 1 ca |
= |
Nguyên giá công cụ, dụng cụ |
Thời hạn sử dụng công cụ, dụng cụ x 26 ca định mức (tháng) |
- Nguyên giá dụng cụ: Tính theo mặt bằng đơn giá tại tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu được khảo sát trong tháng 6 năm 2015 (Theo chứng thư thẩm định giá số 915.0209/CT-BTCVALUE);
- Số ca sử dụng và thời hạn sử dụng dụng cụ theo quy định trong Thông tư 33/2013/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Tổng cộng chi phí sử dụng dụng cụ cho loại công việc được tính thêm 5% dụng cụ nhỏ, phụ (theo quy định trong Thông tư 33/2013/TT-BTNMT).
Chi phí này được phân bổ cho từng công việc chi tiết theo hệ số (theo quy định trong Thông tư 33/2013/TT-BTNMT).
c) Chi phí vật liệu: Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ dùng trực tiếp trong quá trình sản xuất sản phẩm; cách tính cụ thể như sau:
Chi phí vật liệu |
= |
∑ (Số lượng từng loại vật liệu theo định mức |
x |
Đơn giá từng liệu loại vật liệu) |
Trong đó:
- Số lượng vật liệu được xác định trên cơ sở định mức sử dụng vật liệu được quy định trong Thông tư 33/2013/TT-BTNMT.
- Đơn giá vật liệu: Tính theo mặt bằng đơn giá tại tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu được khảo sát trong tháng 6 năm 2015 (Theo chứng thư thẩm định giá số 915.0209/CT-BTCVALUE).
- Tổng cộng chi phí sử dụng vật liệu được tính thêm 8% vật liệu nhỏ và hao hụt (theo quy định trong Thông tư 33/2013/TT-BTNMT).
Chi phí này sẽ được phân bổ cho từng công việc chi tiết theo hệ số (theo quy định trong Thông tư 33/2013/TT-BTNMT).
d) Chi phí thiết bị: Là hao phí về máy, thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất sản phẩm, được xác định trên cơ sở danh mục thiết bị, số ca sử dụng máy theo định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư 33/2013/TT-BTNMT, cách tính cụ thể như sau:
Chi phí khấu hao |
= |
Số ca máy theo định mức |
x |
Mức khấu hao một ca máy |
Trong đó:
Mức khấu hao một ca máy |
= |
Nguyên giá |
Số ca máy sử dụng một năm x Số năm sử dụng |
Trong đó:
- Số ca máy sử dụng một năm: 500 ca (máy nội nghiệp);
- Số năm sử dụng cho từng nhóm thiết bị quy định tại phụ lục số 02 của Thông tư liên tịch số: 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 2 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai, cụ thể:
+ Máy vi tính: thời gian sử dụng là 5 năm;
+ Máy photocopy, máy điều hòa nhiệt độ, máy in: thời gian sử dụng là 10 năm.
- Đơn giá máy móc thiết bị: Tính theo mặt bằng đơn giá tại tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu được khảo sát trong tháng 6 năm 2015 (Theo chứng thư thẩm định giá số 915.0209/CT-BTCVALUE).
e) Chi phí năng lượng: Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian sản xuất sản phẩm, được tính theo công thức:
Chi phí năng lượng |
= |
Năng lượng tiêu hao theo định mức |
x |
Đơn giá do Nhà nước quy định |
Mức sử dụng năng lượng được quy định trong Thông tư 33/2013/TT-BTNMT.
I.2.2 Chi phí chung: Là chi phí có tính chất chung của đơn vị trực tiếp thực hiện, chi phí này được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp.
Đối chiếu quy định trong Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC thì các bước công việc trong đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai thuộc nhóm III (quản lý đất đai thực hiện trong nhà), chi phí chung được tính = 15% chi phí trực tiếp.
Đơn giá sản phẩm có phụ cấp khu vực: là đơn giá sản phẩm được thực hiện tại các khu vực được hưởng phụ cấp khu vực theo quy định.
Đơn giá sản phẩm (có phụ cấp khu vực) = Đơn giá sản phẩm + Phụ cấp khu vực
Phụ cấp khu vực (theo hệ số k) |
= |
Số lao động kỹ thuật theo định mức |
x |
Định mức lao động kỹ thuật |
x |
Đơn giá phụ cấp 1 ngày công lao động kỹ thuật (theo hệ số k) |
Mức phụ cấp khu vực từng xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu được quy định trong đơn giá từng hạng mục công việc.
II.1. Quy định áp dụng đơn giá
- Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai dùng cho các cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định dự toán chi phí công tác lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu.
- Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu được thành lập trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo thông tư 33/2013/TT- BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Bộ đơn giá chỉ được lập và phê duyệt lại khi định mức kinh tế - kỹ thuật được thay đổi hoặc bị thay thế; các thay đổi khác về chế độ, chính sách của nhà nước trong từng thời kỳ, từng giai đoạn thì không phải lập và phê duyệt lại mà được điều chỉnh theo tỷ lệ tương ứng khi vận dụng bộ đơn giá.
- Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai lập chung cho cả doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp; là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết định giá khi thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện. Bộ đơn giá này hướng dẫn việc lập dự toán kinh phí chung cho cả doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp thực hiện:
+ Đối với đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm toàn bộ kinh phí hoạt động, các doanh nghiệp tham gia thực hiện dự án: Được áp dụng đầy đủ các khoản mục chi phí: chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí khấu hao thiết bị và chi phí quản lý chung (15% chi phí trực tiếp).
+ Đối với các đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động chi thường xuyên trực tiếp thực hiện dự án, nhiệm vụ thì phải trừ toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian thực hiện dự án, nhiệm vụ; không tính chi phí khấu hao thiết bị.
- Đối với huyện Côn Đảo được hưởng phụ cấp đặc biệt bằng 50% tiền lương cấp bậc (Thông tư số 09/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ) và phụ cấp khu vực bằng 0,7 mức lương tối thiểu theo Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ; Phụ cấp thu hút bằng 50% lương cấp bậc theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 06/3/2015 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu về việc ban hành chính sách ưu đãi đối với công chức, viên chức, nhân viên công tác tại địa bàn huyện Côn Đảo. Vì Vậy, được lập riêng thành một bộ đơn giá để tiện áp dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo.
- Đối với xã Long Sơn thuộc TP. Vũng Tàu và một số xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ, Tân Thành được hưởng phụ cấp khu vực các mức 0,1 và 0,2 mức lương tối thiểu theo Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV –BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động - Thương binh và xã hội – Bộ Tài chính và Ủy ban Dân tộc. Vì vậy khi lập dự toán các nhiệm vụ, dự án thi công trên địa bàn các khu vực này cũng phải điều chỉnh lại khoản chi phí nhân công lao động kỹ thuật cho phù hợp.
* GHI CHÚ:
1. Đơn giá trên được lập với mức lương cơ sở là 1.150.000 đồng/tháng; các khoản đóng góp cho người lao động (BHXH, BHYT, BHTN mức tính 22% và KPCĐ mức tính 2% lương cấp bậc kỹ thuật) và định mức 26 ngày công/tháng. Khi có thay đổi về mức lương cơ sở hoặc các khoản đóng góp cho người lao động thì điều chỉnh lại chi phí nhân công lao động kỹ thuật cho phù hợp.
2. Đối với nguyên giá thiết bị và đơn giá vật liệu, dụng cụ có biến động trên 10% thì UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu sẽ hướng dẫn điều chỉnh hoặc ban hành lại.
3. Đối với nguyên giá thiết bị và đơn giá vật liệu, công vụ dụng cụ có biến động trên 10% thì Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính trình UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu ban hành hướng dẫn điều chỉnh đơn giá hoặc ban hành Bộ đơn giá mới.
4. Đơn giá trên chưa tính các khoản mục chi phí khác như sau: Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán; chi phí kiểm tra, nghiệm thu; thu nhập chịu thuế tính trước. Khi lập dự toán từng mục chi phí trên cho phù hợp theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính:
- Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán: Gồm các chi phí khảo sát, thu thập, phân tích tư liệu, lựa chọn giải pháp kỹ thuật, thiết kế công trình, chi phí xây dựng và thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán. Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán tính theo tỷ lệ % trên chi phí trực tiếp với mức cụ thể như sau:
Loại công việc |
Chi phí trực tiếp (tỷ đồng) |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
10 |
15 |
20 |
30 |
40 |
50 |
|
Nội nghiệp |
Tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp |
||||||||||
Nhóm I,II,III |
2,00 |
1,75 |
1,67 |
1,63 |
1,60 |
1,10 |
0,83 |
0,70 |
0,57 |
0,46 |
0,40 |
- Chi phí kiểm tra, nghiệm thu: Gồm toàn bộ chi phí để quản lý, giám sát quá trình thi công công trình, chi phí tổ chức nghiệm thu khối lượng, chất lượng sản phẩm hoàn thành theo quy chế của Bộ Tài nguyên và Môi trường và chi phí thẩm định khối lượng, chất lượng, giá trị công trình. Chi phí kiểm tra nghiệm thu bằng 4% trên chi phí trực tiếp và chi phí chung.
- Thu thập chịu thuế tính trước: Dự toán công trình lưu trữ tài liệu đất đai, ngoài các khoản mục chi phí nêu trên còn được tính thu nhập chịu thuế tính trước bằng 5.5% trên dự toán chi phí trong đơn giá để các đơn vị thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước theo chế độ hiện hành.
ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
I. ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
Stt |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,1) |
Phụ cấp khu vực (k=0,2) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
11 |
12 |
A |
Tài liệu có cả dạng giấy và dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN |
Mét giá |
430.614 |
24.369 |
11.616 |
4.607 |
471.206 |
70.681 |
541.887 |
11.058 |
22.115 |
|
II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) |
Mét giá |
391.859 |
22.176 |
10.570 |
4.192 |
428.797 |
64.320 |
493.117 |
10.063 |
20.125 |
2 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
Mét giá |
344.491 |
19.495 |
9.292 |
3.686 |
376.965 |
56.545 |
433.509 |
8.846 |
17.692 |
3 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
Mét giá |
366.022 |
20.714 |
9.873 |
3.916 |
400.525 |
60.079 |
460.604 |
9.399 |
18.798 |
4 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) |
Mét giá |
378.940 |
21.445 |
10.222 |
4.054 |
414.661 |
62.199 |
476.860 |
9.731 |
19.462 |
4.2 |
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc |
Mét giá |
344.491 |
19.495 |
9.292 |
3.686 |
376.965 |
56.545 |
433.509 |
8.846 |
17.692 |
b |
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Mét giá |
383.247 |
21.688 |
10.338 |
4.100 |
419.373 |
62.906 |
482.279 |
9.841 |
19.683 |
c |
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) |
Mét giá |
172.246 |
9.748 |
4.646 |
1.843 |
188.482 |
28.272 |
216.755 |
4.423 |
8.846 |
5 |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất |
Mét giá |
430.614 |
24.369 |
11.616 |
4.607 |
471.206 |
70.681 |
541.887 |
11.058 |
22.115 |
5.2 |
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN |
Mét giá |
456.451 |
25.831 |
12.312 |
4.883 |
499.478 |
74.922 |
574.400 |
11.721 |
23.442 |
5.3 |
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) |
Mét giá |
387.553 |
21.932 |
10.454 |
4.146 |
424.085 |
63.613 |
487.698 |
9.952 |
19.904 |
5.4 |
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) |
Mét giá |
86.123 |
4.874 |
2.323 |
921 |
94.241 |
14.136 |
108.377 |
2.212 |
4.423 |
5.5 |
Bản lưu GCN |
Mét giá |
430.614 |
24.369 |
11.616 |
4.607 |
471.206 |
70.681 |
541.887 |
11.058 |
22.115 |
5.6 |
Bản đồ địa chính sau đăng ký |
Mét giá |
344.491 |
19.495 |
9.292 |
3.686 |
376.965 |
56.545 |
433.509 |
8.846 |
17.692 |
6 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hồ sơ thống kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
344.491 |
19.495 |
9.292 |
3.686 |
376.965 |
56.545 |
433.509 |
8.846 |
17.692 |
b
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
344.491 |
19.495 |
9.292 |
3.686 |
376.965 |
56.545 |
433.509 |
8.846 |
17.692 |
c
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
344.491 |
19.495 |
9.292 |
3.686 |
376.965 |
56.545 |
433.509 |
8.846 |
17.692 |
d
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
344.491 |
19.495 |
9.292 |
3.686 |
376.965 |
56.545 |
433.509 |
8.846 |
17.692 |
6.2 |
Hồ sơ kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
366.022 |
20.714 |
9.873 |
3.916 |
400.525 |
60.079 |
460.604 |
9.399 |
18.798 |
b |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
366.022 |
20.714 |
9.873 |
3.916 |
400.525 |
60.079 |
460.604 |
9.399 |
18.798 |
c |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
366.022 |
20.714 |
9.873 |
3.916 |
400.525 |
60.079 |
460.604 |
9.399 |
18.798 |
d |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
366.022 |
20.714 |
9.873 |
3.916 |
400.525 |
60.079 |
460.604 |
9.399 |
18.798 |
7 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
344.491 |
19.495 |
9.292 |
3.686 |
376.965 |
56.545 |
433.509 |
8.846 |
17.692 |
b |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
353.104 |
19.983 |
9.525 |
3.778 |
386.389 |
57.958 |
444.347 |
9.067 |
18.135 |
c |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
361.716 |
20.470 |
9.757 |
3.870 |
395.813 |
59.372 |
455.185 |
9.288 |
18.577 |
d |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
370.328 |
20.957 |
9.989 |
3.962 |
405.237 |
60.786 |
466.022 |
9.510 |
19.019 |
7.2 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
344.491 |
19.495 |
9.292 |
3.686 |
376.965 |
56.545 |
433.509 |
8.846 |
17.692 |
b |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
353.104 |
19.983 |
9.525 |
3.778 |
386.389 |
57.958 |
444.347 |
9.067 |
18.135 |
c |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
361.716 |
20.470 |
9.757 |
3.870 |
395.813 |
59.372 |
455.185 |
9.288 |
18.577 |
d |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
370.328 |
20.957 |
9.989 |
3.962 |
405.237 |
60.786 |
466.022 |
9.510 |
19.019 |
8 |
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
353.104 |
19.983 |
9.525 |
3.778 |
386.389 |
57.958 |
444.347 |
9.067 |
18.135 |
9 |
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) |
Mét giá |
344.491 |
19.495 |
9.292 |
3.686 |
376.965 |
56.545 |
433.509 |
8.846 |
17.692 |
10 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
Mét giá |
387.553 |
21.932 |
10.454 |
4.146 |
424.085 |
63.613 |
487.698 |
9.952 |
19.904 |
11 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) |
Mét giá |
366.022 |
20.714 |
9.873 |
3.916 |
400.525 |
60.079 |
460.604 |
9.399 |
18.798 |
B |
Tài liệu chỉ có dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN |
Mét giá |
258.369 |
14.621 |
6.969 |
2.764 |
282.723 |
42.409 |
325.132 |
6.635 |
13.269 |
|
II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) |
Mét giá |
235.115 |
13.305 |
6.342 |
2.515 |
257.278 |
38.592 |
295.870 |
6.038 |
12.075 |
2 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
Mét giá |
206.695 |
11.697 |
5.575 |
2.211 |
226.179 |
33.927 |
260.106 |
5.308 |
10.615 |
3 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
Mét giá |
219.613 |
12.428 |
5.924 |
2.350 |
240.315 |
36.047 |
276.362 |
5.639 |
11.279 |
4 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) |
Mét giá |
227.364 |
12.867 |
6.133 |
2.432 |
248.797 |
37.319 |
286.116 |
5.838 |
11.677 |
4.2 |
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc |
Mét giá |
206.695 |
11.697 |
5.575 |
2.211 |
226.179 |
33.927 |
260.106 |
5.308 |
10.615 |
b |
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Mét giá |
229.948 |
13.013 |
6.203 |
2.460 |
251.624 |
37.744 |
289.367 |
5.905 |
11.810 |
c |
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) |
Mét giá |
103.347 |
5.849 |
2.788 |
1.106 |
113.089 |
16.963 |
130.053 |
2.654 |
5.308 |
5 |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất |
Mét giá |
258.369 |
14.621 |
6.969 |
2.764 |
282.723 |
42.409 |
325.132 |
6.635 |
13.269 |
5.2 |
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN |
Mét giá |
273.871 |
15.499 |
7.387 |
2.930 |
299.687 |
44.953 |
344.640 |
7.033 |
14.065 |
5.3 |
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) |
Mét giá |
232.532 |
13.159 |
6.272 |
2.488 |
254.451 |
38.168 |
292.619 |
5.971 |
11.942 |
5.4 |
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) |
Mét giá |
51.674 |
2.924 |
1.394 |
553 |
56.545 |
8.482 |
65.026 |
1.327 |
2.654 |
5.5 |
Bản lưu GCN |
Mét giá |
258.369 |
14.621 |
6.969 |
2.764 |
282.723 |
42.409 |
325.132 |
6.635 |
13.269 |
5.6 |
Bản đồ địa chính sau đăng ký |
Mét giá |
206.695 |
11.697 |
5.575 |
2.211 |
226.179 |
33.927 |
260.106 |
5.308 |
10.615 |
6 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hồ sơ thống kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
206.695 |
11.697 |
5.575 |
2.211 |
226.179 |
33.927 |
260.106 |
5.308 |
10.615 |
b |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
206.695 |
11.697 |
5.575 |
2.211 |
226.179 |
33.927 |
260.106 |
5.308 |
10.615 |
c |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
206.695 |
11.697 |
5.575 |
2.211 |
226.179 |
33.927 |
260.106 |
5.308 |
10.615 |
d |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
206.695 |
11.697 |
5.575 |
2.211 |
226.179 |
33.927 |
260.106 |
5.308 |
10.615 |
6.2 |
Hồ sơ kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
219.613 |
12.428 |
5.924 |
2.350 |
240.315 |
36.047 |
276.362 |
5.639 |
11.279 |
b |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
219.613 |
12.428 |
5.924 |
2.350 |
240.315 |
36.047 |
276.362 |
5.639 |
11.279 |
c |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
219.613 |
12.428 |
5.924 |
2.350 |
240.315 |
36.047 |
276.362 |
5.639 |
11.279 |
d |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
219.613 |
12.428 |
5.924 |
2.350 |
240.315 |
36.047 |
276.362 |
5.639 |
11.279 |
7 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
206.695 |
11.697 |
5.575 |
2.211 |
226.179 |
33.927 |
260.106 |
5.308 |
10.615 |
b |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
211.862 |
11.990 |
5.715 |
2.267 |
231.833 |
34.775 |
266.608 |
5.440 |
10.881 |
c |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
217.030 |
12.282 |
5.854 |
2.322 |
237.488 |
35.623 |
273.111 |
5.573 |
11.146 |
d |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
222.197 |
12.574 |
5.994 |
2.377 |
243.142 |
36.471 |
279.613 |
5.706 |
11.412 |
7.2 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
206.695 |
11.697 |
5.575 |
2.211 |
226.179 |
33.927 |
260.106 |
5.308 |
10.615 |
b |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
211.862 |
11.990 |
5.715 |
2.267 |
231.833 |
34.775 |
266.608 |
5.440 |
10.881 |
c |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
217.030 |
12.282 |
5.854 |
2.322 |
237.488 |
35.623 |
273.111 |
5.573 |
11.146 |
d |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
222.197 |
12.574 |
5.994 |
2.377 |
243.142 |
36.471 |
279.613 |
5.706 |
11.412 |
8 |
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
211.862 |
11.990 |
5.715 |
2.267 |
231.833 |
34.775 |
266.608 |
5.440 |
10.881 |
9 |
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) |
Mét giá |
206.695 |
11.697 |
5.575 |
2.211 |
226.179 |
33.927 |
260.106 |
5.308 |
10.615 |
10 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
Mét giá |
232.532 |
13.159 |
6.272 |
2.488 |
254.451 |
38.168 |
292.619 |
5.971 |
11.942 |
11 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) |
Mét giá |
219.613 |
12.428 |
5.924 |
2.350 |
240.315 |
36.047 |
276.362 |
5.639 |
11.279 |
Ghi chú:
1. Mức phụ cấp khu vực 0,1 (k=0,1) áp dụng với các xã:
- Long Sơn - TP. Vũng Tàu;
- Xuân Sơn, Suối Nghệ, Đá Bạc, Quảng Thành, Sơn Bình - huyện Châu Đức
- Bưng Riềng, Hoà Hưng, Hoà Hội, Bông Trang, Bình Châu - huyện Xuyên Mộc
- Lộc An - huyện Đất Đỏ
- Châu Pha, Hắc Dịch - huyện Tân Thành
2. Mức phụ cấp khu vực 0,2 (k=0,2) áp dụng với các xã:
- Láng Lớn, Suối Rao, Cù Bị - huyện Châu Đức
- Hoà Hiệp, Bàu Lâm, Tân Lâm - huyện Xuyên Mộc
- Sông Xoài, Tóc Tiên - huyện Tân Thành.
II. ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,1) |
Phụ cấp khu vực (k=0,2) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
11 |
12 |
A. |
Chỉnh lý tài liệu dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. |
Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ) |
Mét giá |
5.359.829 |
643.711 |
146.495 |
117.950 |
6.267.985 |
940.198 |
7.208.183 |
154.808 |
309.615 |
II. |
Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN (tài liệu rời lẻ) |
Mét giá |
5.895.812 |
643.711 |
161.144 |
129.745 |
6.830.413 |
1.024.562 |
7.854.974 |
170.288 |
340.577 |
III. |
Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) |
Mét giá |
5.627.821 |
675.897 |
153.820 |
123.848 |
6.581.384 |
987.208 |
7.568.592 |
162.548 |
325.096 |
2 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
Mét giá |
4.716.650 |
566.466 |
128.915 |
103.796 |
5.515.827 |
827.374 |
6.343.201 |
136.231 |
272.462 |
3 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
Mét giá |
5.735.017 |
688.771 |
156.749 |
126.207 |
6.706.744 |
1.006.012 |
7.712.756 |
165.644 |
331.288 |
4 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) |
Mét giá |
4.287.863 |
514.969 |
117.196 |
94.360 |
5.014.388 |
752.158 |
5.766.546 |
123.846 |
247.692 |
4.2 |
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc |
Mét giá |
1.607.949 |
193.113 |
43.948 |
35.385 |
1.880.396 |
282.059 |
2.162.455 |
46.442 |
92.885 |
b |
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Mét giá |
4.716.650 |
566.466 |
128.915 |
103.796 |
5.515.827 |
827.374 |
6.343.201 |
136.231 |
272.462 |
c |
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) |
Mét giá |
4.555.855 |
547.154 |
124.521 |
100.258 |
5.327.787 |
799.168 |
6.126.955 |
131.587 |
263.173 |
5 |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất |
Mét giá |
5.359.829 |
643.711 |
146.495 |
117.950 |
6.267.985 |
940.198 |
7.208.183 |
154.808 |
309.615 |
5.2 |
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN |
Mét giá |
5.681.419 |
682.334 |
155.284 |
125.027 |
6.644.064 |
996.610 |
7.640.674 |
164.096 |
328.192 |
5.3 |
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) |
Mét giá |
4.823.846 |
579.340 |
131.845 |
106.155 |
5.641.187 |
846.178 |
6.487.365 |
139.327 |
278.654 |
5.4 |
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) |
Mét giá |
535.983 |
64.371 |
14.649 |
11.795 |
626.799 |
94.020 |
720.818 |
15.481 |
30.962 |
5.5 |
Bản lưu GCN |
Mét giá |
4.823.846 |
579.340 |
131.845 |
106.155 |
5.641.187 |
846.178 |
6.487.365 |
139.327 |
278.654 |
5.6 |
Bản đồ địa chính sau đăng ký |
Mét giá |
1.607.949 |
193.113 |
43.948 |
35.385 |
1.880.396 |
282.059 |
2.162.455 |
46.442 |
92.885 |
6 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hồ sơ thống kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
4.716.650 |
566.466 |
128.915 |
103.796 |
5.515.827 |
827.374 |
6.343.201 |
136.231 |
272.462 |
b |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
4.716.650 |
566.466 |
128.915 |
103.796 |
5.515.827 |
827.374 |
6.343.201 |
136.231 |
272.462 |
c |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
4.716.650 |
566.466 |
128.915 |
103.796 |
5.515.827 |
827.374 |
6.343.201 |
136.231 |
272.462 |
d |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
4.716.650 |
566.466 |
128.915 |
103.796 |
5.515.827 |
827.374 |
6.343.201 |
136.231 |
272.462 |
6.2 |
Hồ sơ kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
4.609.453 |
553.591 |
125.986 |
101.437 |
5.390.467 |
808.570 |
6.199.037 |
133.135 |
266.269 |
b |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
4.609.453 |
553.591 |
125.986 |
101.437 |
5.390.467 |
808.570 |
6.199.037 |
133.135 |
266.269 |
c |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
4.609.453 |
553.591 |
125.986 |
101.437 |
5.390.467 |
808.570 |
6.199.037 |
133.135 |
266.269 |
d |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
4.609.453 |
553.591 |
125.986 |
101.437 |
5.390.467 |
808.570 |
6.199.037 |
133.135 |
266.269 |
7 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
4.180.667 |
502.095 |
114.266 |
92.001 |
4.889.028 |
733.354 |
5.622.383 |
120.750 |
241.500 |
b |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
4.234.265 |
508.532 |
115.731 |
93.181 |
4.951.708 |
742.756 |
5.694.464 |
122.298 |
244.596 |
c |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
4.287.863 |
514.969 |
117.196 |
94.360 |
5.014.388 |
752.158 |
5.766.546 |
123.846 |
247.692 |
d |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
4.341.462 |
521.406 |
118.661 |
95.540 |
5.077.068 |
761.560 |
5.838.628 |
125.394 |
250.788 |
7.2 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
4.180.667 |
502.095 |
114.266 |
92.001 |
4.889.028 |
733.354 |
5.622.383 |
120.750 |
241.500 |
b |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
4.234.265 |
508.532 |
115.731 |
93.181 |
4.951.708 |
742.756 |
5.694.464 |
122.298 |
244.596 |
c |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
4.287.863 |
514.969 |
117.196 |
94.360 |
5.014.388 |
752.158 |
5.766.546 |
123.846 |
247.692 |
d |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
4.341.462 |
521.406 |
118.661 |
95.540 |
5.077.068 |
761.560 |
5.838.628 |
125.394 |
250.788 |
8 |
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
4.395.060 |
527.843 |
120.126 |
96.719 |
5.139.748 |
770.962 |
5.910.710 |
126.942 |
253.885 |
9 |
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) |
Mét giá |
4.287.863 |
514.969 |
117.196 |
94.360 |
5.014.388 |
752.158 |
5.766.546 |
123.846 |
247.692 |
10 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
Mét giá |
4.716.650 |
566.466 |
128.915 |
103.796 |
5.515.827 |
827.374 |
6.343.201 |
136.231 |
272.462 |
11 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) |
Mét giá |
4.555.855 |
547.154 |
124.521 |
100.258 |
5.327.787 |
799.168 |
6.126.955 |
131.587 |
263.173 |
IV. |
Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác (tài liệu rời, lẻ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) |
Mét giá |
6.190.603 |
675.897 |
169.201 |
136.232 |
7.171.933 |
1.075.790 |
8.247.723 |
178.803 |
357.606 |
2 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
Mét giá |
5.188.315 |
566.466 |
141.807 |
114.176 |
6.010.763 |
901.614 |
6.912.377 |
149.854 |
299.708 |
3 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
Mét giá |
6.308.519 |
688.771 |
172.424 |
138.827 |
7.308.541 |
1.096.281 |
8.404.823 |
182.209 |
364.417 |
4 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) |
Mét giá |
4.716.650 |
514.969 |
128.915 |
103.796 |
5.464.330 |
819.650 |
6.283.980 |
136.231 |
272.462 |
4.2 |
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc |
Mét giá |
1.768.744 |
193.113 |
48.343 |
38.924 |
2.049.124 |
307.369 |
2.356.492 |
51.087 |
102.173 |
b |
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Mét giá |
5.188.315 |
566.466 |
141.807 |
114.176 |
6.010.763 |
901.614 |
6.912.377 |
149.854 |
299.708 |
c |
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) |
Mét giá |
5.011.440 |
547.154 |
136.973 |
110.283 |
5.805.851 |
870.878 |
6.676.728 |
144.745 |
289.490 |
5 |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất |
Mét giá |
5.895.812 |
643.711 |
161.144 |
129.745 |
6.830.413 |
1.024.562 |
7.854.974 |
170.288 |
340.577 |
5.2 |
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN |
Mét giá |
6.249.561 |
682.334 |
170.813 |
137.530 |
7.240.237 |
1.086.036 |
8.326.273 |
180.506 |
361.012 |
5.3 |
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) |
Mét giá |
5.306.231 |
579.340 |
145.030 |
116.771 |
6.147.371 |
922.106 |
7.069.477 |
153.260 |
306.519 |
5.4 |
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) |
Mét giá |
589.581 |
64.371 |
16.114 |
12.975 |
683.041 |
102.456 |
785.497 |
17.029 |
34.058 |
5.5 |
Bản lưu GCN |
Mét giá |
5.306.231 |
579.340 |
145.030 |
116.771 |
6.147.371 |
922.106 |
7.069.477 |
153.260 |
306.519 |
5.6 |
Bản đồ địa chính sau đăng ký |
Mét giá |
1.768.744 |
193.113 |
48.343 |
38.924 |
2.049.124 |
307.369 |
2.356.492 |
51.087 |
102.173 |
6 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hồ sơ thống kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
5.188.315 |
566.466 |
141.807 |
114.176 |
6.010.763 |
901.614 |
6.912.377 |
149.854 |
299.708 |
b |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
5.188.315 |
566.466 |
141.807 |
114.176 |
6.010.763 |
901.614 |
6.912.377 |
149.854 |
299.708 |
c |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
5.188.315 |
566.466 |
141.807 |
114.176 |
6.010.763 |
901.614 |
6.912.377 |
149.854 |
299.708 |
d |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
5.188.315 |
566.466 |
141.807 |
114.176 |
6.010.763 |
901.614 |
6.912.377 |
149.854 |
299.708 |
6.2 |
Hồ sơ kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.070.399 |
553.591 |
138.584 |
111.581 |
5.874.155 |
881.123 |
6.755.278 |
146.448 |
292.896 |
b |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.070.399 |
553.591 |
138.584 |
111.581 |
5.874.155 |
881.123 |
6.755.278 |
146.448 |
292.896 |
c |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.070.399 |
553.591 |
138.584 |
111.581 |
5.874.155 |
881.123 |
6.755.278 |
146.448 |
292.896 |
d |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.070.399 |
553.591 |
138.584 |
111.581 |
5.874.155 |
881.123 |
6.755.278 |
146.448 |
292.896 |
7 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
4.598.734 |
502.095 |
125.693 |
101.201 |
5.327.722 |
799.158 |
6.126.880 |
132.825 |
265.650 |
b |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
4.657.692 |
508.532 |
127.304 |
102.499 |
5.396.026 |
809.404 |
6.205.430 |
134.528 |
269.056 |
c |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
4.716.650 |
514.969 |
128.915 |
103.796 |
5.464.330 |
819.650 |
6.283.980 |
136.231 |
272.462 |
d |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
4.775.608 |
521.406 |
130.527 |
105.093 |
5.532.634 |
829.895 |
6.362.529 |
137.934 |
275.867 |
7.2 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
4.598.734 |
502.095 |
125.693 |
101.201 |
5.327.722 |
799.158 |
6.126.880 |
132.825 |
265.650 |
b |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
4.657.692 |
508.532 |
127.304 |
102.499 |
5.396.026 |
809.404 |
6.205.430 |
134.528 |
269.056 |
c |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
4.716.650 |
514.969 |
128.915 |
103.796 |
5.464.330 |
819.650 |
6.283.980 |
136.231 |
272.462 |
d |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
4.775.608 |
521.406 |
130.527 |
105.093 |
5.532.634 |
829.895 |
6.362.529 |
137.934 |
275.867 |
8 |
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
4.834.566 |
527.843 |
132.138 |
106.391 |
5.600.938 |
840.141 |
6.441.079 |
139.637 |
279.273 |
9 |
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) |
Mét giá |
4.716.650 |
514.969 |
128.915 |
103.796 |
5.464.330 |
819.650 |
6.283.980 |
136.231 |
272.462 |
10 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
Mét giá |
5.188.315 |
566.466 |
141.807 |
114.176 |
6.010.763 |
901.614 |
6.912.377 |
149.854 |
299.708 |
11 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) |
Mét giá |
5.011.440 |
547.154 |
136.973 |
110.283 |
5.805.851 |
870.878 |
6.676.728 |
144.745 |
289.490 |
B |
Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. |
Đĩa DVD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dung lượng 4GB |
DVD |
48.199 |
98.336 |
4.036 |
117.950 |
268.521 |
40.278 |
308.800 |
1.194 |
2.388 |
2 |
Dung lượng <2GB |
DVD |
40.969 |
98.336 |
4.036 |
117.950 |
261.291 |
39.194 |
300.485 |
1.015 |
2.030 |
II. |
Đĩa CD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dung lượng 600MB |
CD |
42.844 |
98.336 |
3.592 |
104.976 |
249.747 |
37.462 |
287.209 |
1.062 |
2.123 |
2 |
Dung lượng <300MB |
CD |
36.417 |
98.336 |
3.592 |
104.976 |
243.321 |
36.498 |
279.819 |
902 |
1.805 |
Ghi chú:
1 Mức phụ cấp khu vực 0,1 (k=0,1) áp dụng với các xã:
- Long Sơn - TP. Vũng Tàu;
- Xuân Sơn, Suối Nghệ, Đá Bạc, Quảng Thành, Sơn Bình - huyện Châu Đức
- Bưng Riềng, Hoà Hưng, Hoà Hội, Bông Trang, Bình Châu - huyện Xuyên Mộc
- Lộc An - huyện Đất Đỏ
- Châu Pha, Hắc Dịch - huyện Tân Thành
2 Mức phụ cấp khu vực 0,2 (k=0,2) áp dụng với các xã:
- Láng Lớn, Suối Rao, Cù Bị - huyện Châu Đức
- Hoà Hiệp, Bàu Lâm, Tân Lâm - huyện Xuyên Mộc
- Sông Xoài, Tóc Tiên - huyện Tân Thành
III. ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI
1. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,1) |
Phụ cấp khu vực (k=0,2) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
11 |
12 |
1 |
Vệ vinh cửa sổ, cửa chớp, cửa ra vào |
m2 kho |
362 |
76 |
167 |
1.073 |
1.678 |
252 |
1.930 |
13 |
27 |
2 |
Vệ vinh, kiểm tra các trang thiết bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho |
2 |
121 |
76 |
167 |
1.073 |
1.437 |
216 |
1.652 |
4 |
9 |
3 |
Vệ sinh giá và bên ngoài hộp, cặp bảo quản tài liệu |
m2 kho |
18.089 |
76 |
167 |
1.073 |
19.406 |
2.911 |
22.316 |
663 |
1.327 |
4 |
Vệ sinh sàn kho |
m2 kho |
724 |
76 |
167 |
1.073 |
2.040 |
306 |
2.346 |
27 |
53 |
|
Cộng (kho chuyên dụng) |
m 2 kho |
19.295 |
305 |
668 |
4.292 |
24.560 |
3.684 |
28.244 |
708 |
1.415 |
|
Cộng (kho thông thường) |
m 2 kho |
23.154 |
305 |
802 |
5.150 |
29.411 |
4.412 |
33.823 |
849 |
1.698 |
|
Cộng (kho tạm) |
m 2 kho |
28.943 |
305 |
1.002 |
6.438 |
36.688 |
5.503 |
42.191 |
1.062 |
2.123 |
2. Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng giấy
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,1) |
Phụ cấp khu vực (k=0,2) |
1 |
2 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
11 |
12 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Mét giá |
12.060 |
51 |
2.931 |
1.657 |
16.698 |
2.505 |
19.203 |
442 |
885 |
2 |
Thực hiện vệ sinh tài liệu |
Mé tgiá |
274.957 |
51 |
2.931 |
1.657 |
279.595 |
41.939 |
321.535 |
10.085 |
20.169 |
3 |
Kết thúc vệ sinh tài liệu |
Mét giá |
24.119 |
51 |
2.931 |
1.657 |
28.757 |
4.314 |
33.071 |
885 |
1.769 |
|
Cộng |
Mét giá |
311.136 |
153 |
8.792 |
4.970 |
325.051 |
48.758 |
373.808 |
11.412 |
22.823 |
3. Phục chế nhỏ (vá, dán) tài liệu giấy
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,1) |
Phụ cấp khu vực (k=0,2) |
1 |
2 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
11 |
12 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Tờ A4 |
6.448 |
3.223 |
264 |
221 |
10.156 |
1.523 |
11.679 |
177 |
354 |
2 |
Thực hiện vá dán tài liệu |
Tờ A4 |
19.344 |
3.223 |
264 |
221 |
23.051 |
3.458 |
26.509 |
531 |
1.062 |
3 |
Bàn giao tài liệu |
Tờ A4 |
3.224 |
3.223 |
264 |
221 |
6.932 |
1.040 |
7.971 |
88 |
177 |
|
Cộng (1 tờ tài liệu khổ A3, A4) |
Tờ A3, A4 |
29.016 |
9.668 |
793 |
662 |
40.139 |
6.021 |
46.159 |
796 |
1.592 |
|
Cộng (1 tờ tài liệu khổ A1, A2) |
Tờ A1, A2 |
30.467 |
10.151 |
832 |
695 |
42.145 |
6.322 |
48.467 |
836 |
1.672 |
|
Cộng (1 tờ tài liệu khổ A0) |
Tờ A0 |
31.917 |
10.635 |
872 |
728 |
44.152 |
6.623 |
50.775 |
876 |
1.752 |
4. Quét (Scan) tài liệu
Áp dụng theo Thông tư 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
5. Bảo quản tài liệu dạng số
5.1/ Lưu trữ trong 1 đĩa DVD
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,1) |
Phụ cấp khu vực (k=0,2) |
1 |
2 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
11 |
12 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
DVD |
35.703 |
11.566 |
2.017 |
709 |
49.994 |
7.499 |
57.494 |
885 |
1.769 |
2 |
Bảo quản dữ liệu và thiết bị |
DVD |
112.465 |
37.741 |
6.580 |
2.314 |
159.100 |
23.865 |
182.965 |
2.787 |
5.573 |
3 |
Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị |
DVD |
35.703 |
11.566 |
2.017 |
709 |
49.994 |
7.499 |
57.494 |
885 |
1.769 |
|
Cộng DVD (dung lượng lưu trữ khoảng 4GB) |
DVD |
183.871 |
60.872 |
10.614 |
3.732 |
259.089 |
38.863 |
297.952 |
4.556 |
9.112 |
|
Cộng DVD (dung lượng lưu trữ < 2GB) |
DVD |
156.290 |
60.872 |
10.614 |
3.732 |
231.508 |
34.726 |
266.234 |
3.872 |
7.745 |
5.2/ Lưu trữ trong 1 đĩa CD
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,1) |
Phụ cấp khu vực (k=0,2) |
1 |
2 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
11 |
12 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
CD |
35.703 |
12.174 |
1.889 |
664 |
50.431 |
7.565 |
57.996 |
885 |
1.769 |
2 |
Bảo quản dữ liệu và thiết bị |
CD |
108.894 |
36.523 |
5.668 |
1.993 |
153.078 |
22.962 |
176.040 |
2.698 |
5.396 |
3 |
Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị |
CD |
35.703 |
12.174 |
1.889 |
664 |
50.431 |
7.565 |
57.996 |
885 |
1.769 |
|
Cộng CD (dung lượng lưu trữ khoảng 600MB) |
CD |
180.301 |
60.872 |
9.446 |
3.321 |
253.940 |
38.091 |
292.031 |
4.467 |
8.935 |
|
Cộng CD (dung lượng lưu trữ < 300MB) |
CD |
153.255 |
60.872 |
9.446 |
3.321 |
457.449 |
68.617 |
526.067 |
3.797 |
7.594 |
6. Thống kê tài liệu
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,1) |
Phụ cấp khu vực (k=0,2) |
1 |
2 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
11 |
12 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Thống kê |
54.271 |
12.099 |
6.213 |
2.532 |
75.116 |
11.267 |
86.383 |
1.327 |
2.654 |
2 |
Thống kê danh mục, số lượng |
Thống kê |
361.808 |
12.099 |
6.213 |
2.532 |
382.652 |
57.398 |
440.050 |
8.846 |
17.692 |
3 |
Tổng hợp và lập báo cáo thống kê |
Thống kê |
307.537 |
12.099 |
6.213 |
2.532 |
328.381 |
49.257 |
377.638 |
7.519 |
15.038 |
|
Cộng (khối lượng tài liệu khoảng 100 mét giá) |
Thống kê |
723.615 |
36.298 |
18.639 |
7.597 |
786.150 |
117.922 |
904.072 |
17.692 |
35.385 |
7. Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,1) |
Phụ cấp khu vực (k=0,2) |
1 |
2 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
11 |
12 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Mét giá |
100.298 |
7.573 |
2.434 |
2.039 |
112.343 |
16.851 |
129.194 |
3.538 |
7.077 |
2 |
Thực hiện thủ tục xét hủy tài liệu |
Mét giá |
62.686 |
7.573 |
2.434 |
2.039 |
74.731 |
11.210 |
85.941 |
2.212 |
4.423 |
3 |
Thực hiện thủ tục tiêu hủy tài liệu |
Mét giá |
12.537 |
7.573 |
2.434 |
2.039 |
24.582 |
3.687 |
28.269 |
442 |
885 |
|
Cộng (tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho) |
Mét giá |
175.521 |
22.718 |
7.301 |
6.116 |
211.656 |
31.748 |
243.404 |
6.192 |
12.385 |
|
Cộng (tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý) |
Mét giá |
150.948 |
22.718 |
6.279 |
5.260 |
185.204 |
27.781 |
212.985 |
5.325 |
10.651 |
IV. ĐƠN GIÁ PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI
1. Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,1) |
Phụ cấp khu vực (k=0,2) |
1 |
2 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
11 |
12 |
1 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy) |
Trang |
11.950 |
3.830 |
369 |
135 |
16.284 |
2.443 |
18.727 |
318 |
637 |
2 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số) |
Trang |
9.799 |
3.141 |
303 |
111 |
13.353 |
2.003 |
15.356 |
261 |
522 |
3 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí) |
Trang |
9.441 |
3.026 |
292 |
107 |
12.864 |
1.930 |
14.794 |
252 |
503 |
4 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí) |
Trang |
7.741 |
2.481 |
239 |
87 |
10.549 |
1.582 |
12.131 |
206 |
413 |
5 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy) |
Mảnh |
13.278 |
29.825 |
794 |
148 |
44.045 |
6.607 |
50.652 |
354 |
708 |
6 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số) |
Mảnh |
10.888 |
24.457 |
651 |
121 |
36.117 |
5.418 |
41.534 |
290 |
580 |
7 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí) |
Mảnh |
10.490 |
23.562 |
627 |
117 |
34.796 |
5.219 |
40.015 |
280 |
559 |
8 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí) |
Mảnh |
8.601 |
19.321 |
514 |
96 |
28.532 |
4.280 |
32.812 |
229 |
458 |
9 |
Tổng hợp thông tin địa chính |
10 thửa |
13.982 |
4.481 |
432 |
158 |
19.052 |
2.858 |
21.910 |
373 |
745 |
2. Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,1) |
Phụ cấp khu vực (k=0,2) |
1 |
2 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
11 |
12 |
1 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy) |
Trang |
12.548 |
4.022 |
387 |
142 |
17.098 |
2.565 |
19.663 |
334 |
669 |
2 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số) |
Trang |
10.289 |
3.298 |
318 |
116 |
14.021 |
2.103 |
16.124 |
274 |
548 |
3 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí) |
Trang |
9.913 |
3.177 |
306 |
112 |
13.508 |
2.026 |
15.534 |
264 |
528 |
4 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí) |
Trang |
8.128 |
2.605 |
251 |
92 |
11.076 |
1.661 |
12.738 |
217 |
433 |
5 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy) |
Mảnh |
13.942 |
31.316 |
834 |
155 |
46.247 |
6.937 |
53.184 |
372 |
743 |
6 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số) |
Mảnh |
11.432 |
25.679 |
684 |
127 |
37.923 |
5.688 |
43.611 |
305 |
609 |
7 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí) |
Mảnh |
11.014 |
24.740 |
659 |
123 |
36.535 |
5.480 |
42.016 |
294 |
587 |
8 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí) |
Mảnh |
9.032 |
20.287 |
540 |
101 |
29.959 |
4.494 |
34.453 |
241 |
481 |
9 |
Tổng hợp thông tin địa chính |
10 thửa |
14.681 |
4.705 |
453 |
166 |
20.005 |
3.001 |
23.006 |
391 |
782 |
3. Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng tài liệu
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,1) |
Phụ cấp khu vực (k=0,2) |
1 |
2 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
11 |
12 |
|
Tổng hợp thông tin tài liệu đã khai thác; tổng hợp nhu cầu khai thác thông tin tài liệu; viết báo cáo |
Báo cáo |
178.515 |
8.237 |
4.574 |
3.591 |
194.917 |
29.238 |
224.155 |
4.423 |
8.846 |
ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
I. ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
Stt |
Nội dung công việc |
Đvt |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,7) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
11 |
A |
Tài liệu có cả dạng giấy và dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN |
Mét giá |
588.463 |
24.369 |
11.616 |
4.607 |
629.054 |
94.358 |
723.412 |
77.404 |
|
II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) |
Mét giá |
535.501 |
22.176 |
10.570 |
4.192 |
572.439 |
85.866 |
658.305 |
70.438 |
2 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
Mét giá |
470.770 |
19.495 |
9.292 |
3.686 |
503.243 |
75.487 |
578.730 |
61.923 |
3 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
Mét giá |
500.193 |
20.714 |
9.873 |
3.916 |
534.696 |
80.204 |
614.901 |
65.793 |
4 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) |
Mét giá |
517.847 |
21.445 |
10.222 |
4.054 |
553.568 |
83.035 |
636.603 |
68.115 |
4.2 |
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc |
Mét giá |
470.770 |
19.495 |
9.292 |
3.686 |
503.243 |
75.487 |
578.730 |
61.923 |
b |
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Mét giá |
523.732 |
21.688 |
10.338 |
4.100 |
559.858 |
83.979 |
643.837 |
68.889 |
c |
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) |
Mét giá |
235.385 |
9.748 |
4.646 |
1.843 |
251.622 |
37.743 |
289.365 |
30.962 |
5 |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất |
Mét giá |
588.463 |
24.369 |
11.616 |
4.607 |
629.054 |
94.358 |
723.412 |
77.404 |
5.2 |
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN |
Mét giá |
623.771 |
25.831 |
12.312 |
4.883 |
666.798 |
100.020 |
766.817 |
82.048 |
5.3 |
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) |
Mét giá |
529.616 |
21.932 |
10.454 |
4.146 |
566.149 |
84.922 |
651.071 |
69.663 |
5.4 |
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) |
Mét giá |
117.693 |
4.874 |
2.323 |
921 |
125.811 |
18.872 |
144.682 |
15.481 |
5.5 |
Bản lưu GCN |
Mét giá |
588.463 |
24.369 |
11.616 |
4.607 |
629.054 |
94.358 |
723.412 |
77.404 |
5.6 |
Bản đồ địa chính sau đăng ký |
Mét giá |
470.770 |
19.495 |
9.292 |
3.686 |
503.243 |
75.487 |
578.730 |
61.923 |
6 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hồ sơ thống kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
470.770 |
19.495 |
9.292 |
3.686 |
503.243 |
75.487 |
578.730 |
61.923 |
b |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
470.770 |
19.495 |
9.292 |
3.686 |
503.243 |
75.487 |
578.730 |
61.923 |
c |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
470.770 |
19.495 |
9.292 |
3.686 |
503.243 |
75.487 |
578.730 |
61.923 |
d |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
470.770 |
19.495 |
9.292 |
3.686 |
503.243 |
75.487 |
578.730 |
61.923 |
6.2 |
Hồ sơ kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
500.193 |
20.714 |
9.873 |
3.916 |
534.696 |
80.204 |
614.901 |
65.793 |
b |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
500.193 |
20.714 |
9.873 |
3.916 |
534.696 |
80.204 |
614.901 |
65.793 |
c |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
500.193 |
20.714 |
9.873 |
3.916 |
534.696 |
80.204 |
614.901 |
65.793 |
d |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
500.193 |
20.714 |
9.873 |
3.916 |
534.696 |
80.204 |
614.901 |
65.793 |
7 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
470.770 |
19.495 |
9.292 |
3.686 |
503.243 |
75.487 |
578.730 |
61.923 |
b |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
482.539 |
19.983 |
9.525 |
3.778 |
515.825 |
77.374 |
593.198 |
63.471 |
c |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
494.309 |
20.470 |
9.757 |
3.870 |
528.406 |
79.261 |
607.666 |
65.019 |
d |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
506.078 |
20.957 |
9.989 |
3.962 |
540.987 |
81.148 |
622.135 |
66.567 |
7.2 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
470.770 |
19.495 |
9.292 |
3.686 |
503.243 |
75.487 |
578.730 |
61.923 |
b |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
482.539 |
19.983 |
9.525 |
3.778 |
515.825 |
77.374 |
593.198 |
63.471 |
c |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
494.309 |
20.470 |
9.757 |
3.870 |
528.406 |
79.261 |
607.666 |
65.019 |
d |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
506.078 |
20.957 |
9.989 |
3.962 |
540.987 |
81.148 |
622.135 |
66.567 |
8 |
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
482.539 |
19.983 |
9.525 |
3.778 |
515.825 |
77.374 |
593.198 |
63.471 |
9 |
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) |
Mét giá |
470.770 |
19.495 |
9.292 |
3.686 |
503.243 |
75.487 |
578.730 |
61.923 |
10 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
Mét giá |
529.616 |
21.932 |
10.454 |
4.146 |
566.149 |
84.922 |
651.071 |
69.663 |
11 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) |
Mét giá |
500.193 |
20.714 |
9.873 |
3.916 |
534.696 |
80.204 |
614.901 |
65.793 |
B |
Tài liệu chỉ có dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN |
Mét giá |
353.078 |
14.621 |
6.969 |
2.764 |
377.433 |
56.615 |
434.047 |
46.442 |
|
II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) |
Mét giá |
321.301 |
13.305 |
6.342 |
2.515 |
343.464 |
51.520 |
394.983 |
42.263 |
2 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
Mét giá |
282.462 |
11.697 |
5.575 |
2.211 |
301.946 |
45.292 |
347.238 |
37.154 |
3 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
Mét giá |
300.116 |
12.428 |
5.924 |
2.350 |
320.818 |
48.123 |
368.940 |
39.476 |
4 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) |
Mét giá |
310.708 |
12.867 |
6.133 |
2.432 |
332.141 |
49.821 |
381.962 |
40.869 |
4.2 |
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc |
Mét giá |
282.462 |
11.697 |
5.575 |
2.211 |
301.946 |
45.292 |
347.238 |
37.154 |
b |
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Mét giá |
314.239 |
13.013 |
6.203 |
2.460 |
335.915 |
50.387 |
386.302 |
41.334 |
c |
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) |
Mét giá |
141.231 |
5.849 |
2.788 |
1.106 |
150.973 |
22.646 |
173.619 |
18.577 |
5 |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất |
Mét giá |
353.078 |
14.621 |
6.969 |
2.764 |
377.433 |
56.615 |
434.047 |
46.442 |
5.2 |
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN |
Mét giá |
374.262 |
15.499 |
7.387 |
2.930 |
400.079 |
60.012 |
460.090 |
49.229 |
5.3 |
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) |
Mét giá |
317.770 |
13.159 |
6.272 |
2.488 |
339.689 |
50.953 |
390.643 |
41.798 |
5.4 |
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) |
Mét giá |
70.616 |
2.924 |
1.394 |
553 |
75.487 |
11.323 |
86.809 |
9.288 |
5.5 |
Bản lưu GCN |
Mét giá |
353.078 |
14.621 |
6.969 |
2.764 |
377.433 |
56.615 |
434.047 |
46.442 |
5.6 |
Bản đồ địa chính sau đăng ký |
Mét giá |
282.462 |
11.697 |
5.575 |
2.211 |
301.946 |
45.292 |
347.238 |
37.154 |
6 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hồ sơ thống kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
282.462 |
11.697 |
5.575 |
2.211 |
301.946 |
45.292 |
347.238 |
37.154 |
b |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
282.462 |
11.697 |
5.575 |
2.211 |
301.946 |
45.292 |
347.238 |
37.154 |
c |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
282.462 |
11.697 |
5.575 |
2.211 |
301.946 |
45.292 |
347.238 |
37.154 |
d |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
282.462 |
11.697 |
5.575 |
2.211 |
301.946 |
45.292 |
347.238 |
37.154 |
6.2 |
Hồ sơ kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
300.116 |
12.428 |
5.924 |
2.350 |
320.818 |
48.123 |
368.940 |
39.476 |
b |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
300.116 |
12.428 |
5.924 |
2.350 |
320.818 |
48.123 |
368.940 |
39.476 |
c |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
300.116 |
12.428 |
5.924 |
2.350 |
320.818 |
48.123 |
368.940 |
39.476 |
d |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
300.116 |
12.428 |
5.924 |
2.350 |
320.818 |
48.123 |
368.940 |
39.476 |
7 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
282.462 |
11.697 |
5.575 |
2.211 |
301.946 |
45.292 |
347.238 |
37.154 |
b |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
289.524 |
11.990 |
5.715 |
2.267 |
309.495 |
46.424 |
355.919 |
38.083 |
c |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
296.585 |
12.282 |
5.854 |
2.322 |
317.043 |
47.557 |
364.600 |
39.012 |
d |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
303.647 |
12.574 |
5.994 |
2.377 |
324.592 |
48.689 |
373.281 |
39.940 |
7.2 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
282.462 |
11.697 |
5.575 |
2.211 |
301.946 |
45.292 |
347.238 |
37.154 |
b |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
289.524 |
11.990 |
5.715 |
2.267 |
309.495 |
46.424 |
355.919 |
38.083 |
c |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
296.585 |
12.282 |
5.854 |
2.322 |
317.043 |
47.557 |
364.600 |
39.012 |
d |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
303.647 |
12.574 |
5.994 |
2.377 |
324.592 |
48.689 |
373.281 |
39.940 |
8 |
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
289.524 |
11.990 |
5.715 |
2.267 |
309.495 |
46.424 |
355.919 |
38.083 |
9 |
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) |
Mét giá |
282.462 |
11.697 |
5.575 |
2.211 |
301.946 |
45.292 |
347.238 |
37.154 |
10 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
Mét giá |
317.770 |
13.159 |
6.272 |
2.488 |
339.689 |
50.953 |
390.643 |
41.798 |
11 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) |
Mét giá |
300.116 |
12.428 |
5.924 |
2.350 |
320.818 |
48.123 |
368.940 |
39.476 |
Ghi chú:
Mức phụ cấp khu vực 0,7 (k=0,7) áp dụng cho toàn huyện Côn Đảo.
II. ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
Stt |
Nội dung công việc |
Đvt |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,7) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
11 |
A. |
Chỉnh lý tài liệu dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. |
Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ) |
Mét giá |
7.322.017 |
643.711 |
146.495 |
117.950 |
8.230.173 |
1.234.526 |
9.464.699 |
1.083.654 |
II. |
Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN (tài liệu rời lẻ) |
Mét giá |
8.054.219 |
643.711 |
161.144 |
129.745 |
8.988.819 |
1.348.323 |
10.337.142 |
1.192.019 |
III. |
Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) |
Mét giá |
7.688.118 |
675.897 |
153.820 |
123.848 |
8.641.681 |
1.296.252 |
9.937.933 |
1.137.837 |
2 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
Mét giá |
6.443.375 |
566.466 |
128.915 |
103.796 |
7.242.552 |
1.086.383 |
8.328.935 |
953.615 |
3 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
Mét giá |
7.834.558 |
688.771 |
156.749 |
126.207 |
8.806.285 |
1.320.943 |
10.127.227 |
1.159.510 |
4 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) |
Mét giá |
5.857.613 |
514.969 |
117.196 |
94.360 |
6.584.138 |
987.621 |
7.571.759 |
866.923 |
4.2 |
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc |
Mét giá |
2.196.605 |
193.113 |
43.948 |
35.385 |
2.469.052 |
370.358 |
2.839.410 |
325.096 |
b |
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Mét giá |
6.443.375 |
566.466 |
128.915 |
103.796 |
7.242.552 |
1.086.383 |
8.328.935 |
953.615 |
c |
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) |
Mét giá |
6.223.714 |
547.154 |
124.521 |
100.258 |
6.995.647 |
1.049.347 |
8.044.994 |
921.106 |
5 |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất |
Mét giá |
7.322.017 |
643.711 |
146.495 |
117.950 |
8.230.173 |
1.234.526 |
9.464.699 |
1.083.654 |
5.2 |
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN |
Mét giá |
7.761.338 |
682.334 |
155.284 |
125.027 |
8.723.983 |
1.308.597 |
10.032.580 |
1.148.673 |
5.3 |
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) |
Mét giá |
6.589.815 |
579.340 |
131.845 |
106.155 |
7.407.155 |
1.111.073 |
8.518.229 |
975.288 |
5.4 |
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) |
Mét giá |
732.202 |
64.371 |
14.649 |
11.795 |
823.017 |
123.453 |
946.470 |
108.365 |
5.5 |
Bản lưu GCN |
Mét giá |
6.589.815 |
579.340 |
131.845 |
106.155 |
7.407.155 |
1.111.073 |
8.518.229 |
975.288 |
5.6 |
Bản đồ địa chính sau đăng ký |
Mét giá |
2.196.605 |
193.113 |
43.948 |
35.385 |
2.469.052 |
370.358 |
2.839.410 |
325.096 |
6 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hồ sơ thống kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
6.443.375 |
566.466 |
128.915 |
103.796 |
7.242.552 |
1.086.383 |
8.328.935 |
953.615 |
b |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
6.443.375 |
566.466 |
128.915 |
103.796 |
7.242.552 |
1.086.383 |
8.328.935 |
953.615 |
c |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
6.443.375 |
566.466 |
128.915 |
103.796 |
7.242.552 |
1.086.383 |
8.328.935 |
953.615 |
d |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
6.443.375 |
566.466 |
128.915 |
103.796 |
7.242.552 |
1.086.383 |
8.328.935 |
953.615 |
6.2 |
Hồ sơ kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.296.934 |
553.591 |
125.986 |
101.437 |
7.077.948 |
1.061.692 |
8.139.641 |
931.942 |
b |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.296.934 |
553.591 |
125.986 |
101.437 |
7.077.948 |
1.061.692 |
8.139.641 |
931.942 |
c |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.296.934 |
553.591 |
125.986 |
101.437 |
7.077.948 |
1.061.692 |
8.139.641 |
931.942 |
d |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.296.934 |
553.591 |
125.986 |
101.437 |
7.077.948 |
1.061.692 |
8.139.641 |
931.942 |
7 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.711.173 |
502.095 |
114.266 |
92.001 |
6.419.535 |
962.930 |
7.382.465 |
845.250 |
b |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.784.393 |
508.532 |
115.731 |
93.181 |
6.501.836 |
975.275 |
7.477.112 |
856.087 |
c |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.857.613 |
514.969 |
117.196 |
94.360 |
6.584.138 |
987.621 |
7.571.759 |
866.923 |
d |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.930.834 |
521.406 |
118.661 |
95.540 |
6.666.440 |
999.966 |
7.666.406 |
877.760 |
7.2 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
5.711.173 |
502.095 |
114.266 |
92.001 |
6.419.535 |
962.930 |
7.382.465 |
845.250 |
b |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
5.784.393 |
508.532 |
115.731 |
93.181 |
6.501.836 |
975.275 |
7.477.112 |
856.087 |
c |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
5.857.613 |
514.969 |
117.196 |
94.360 |
6.584.138 |
987.621 |
7.571.759 |
866.923 |
d |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
5.930.834 |
521.406 |
118.661 |
95.540 |
6.666.440 |
999.966 |
7.666.406 |
877.760 |
8 |
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.004.054 |
527.843 |
120.126 |
96.719 |
6.748.742 |
1.012.311 |
7.761.053 |
888.596 |
9 |
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.857.613 |
514.969 |
117.196 |
94.360 |
6.584.138 |
987.621 |
7.571.759 |
866.923 |
10 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
Mét giá |
6.443.375 |
566.466 |
128.915 |
103.796 |
7.242.552 |
1.086.383 |
8.328.935 |
953.615 |
11 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) |
Mét giá |
6.223.714 |
547.154 |
124.521 |
100.258 |
6.995.647 |
1.049.347 |
8.044.994 |
921.106 |
IV. |
Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác (tài liệu rời, lẻ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) |
Mét giá |
8.456.929 |
675.897 |
169.201 |
136.232 |
9.438.260 |
1.415.739 |
10.853.999 |
1.251.620 |
2 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
Mét giá |
7.087.712 |
566.466 |
141.807 |
114.176 |
7.910.161 |
1.186.524 |
9.096.685 |
1.048.977 |
3 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
Mét giá |
8.618.014 |
688.771 |
172.424 |
138.827 |
9.618.036 |
1.442.705 |
11.060.742 |
1.275.461 |
4 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) |
Mét giá |
6.443.375 |
514.969 |
128.915 |
103.796 |
7.191.055 |
1.078.658 |
8.269.713 |
953.615 |
4.2 |
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc |
Mét giá |
2.416.266 |
193.113 |
48.343 |
38.924 |
2.696.646 |
404.497 |
3.101.142 |
357.606 |
b |
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Mét giá |
7.087.712 |
566.466 |
141.807 |
114.176 |
7.910.161 |
1.186.524 |
9.096.685 |
1.048.977 |
c |
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) |
Mét giá |
6.846.086 |
547.154 |
136.973 |
110.283 |
7.640.496 |
1.146.074 |
8.786.570 |
1.013.216 |
5 |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất |
Mét giá |
8.054.219 |
643.711 |
161.144 |
129.745 |
8.988.819 |
1.348.323 |
10.337.142 |
1.192.019 |
5.2 |
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN |
Mét giá |
8.537.472 |
682.334 |
170.813 |
137.530 |
9.528.148 |
1.429.222 |
10.957.370 |
1.263.540 |
5.3 |
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) |
Mét giá |
7.248.797 |
579.340 |
145.030 |
116.771 |
8.089.937 |
1.213.491 |
9.303.427 |
1.072.817 |
5.4 |
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) |
Mét giá |
805.422 |
64.371 |
16.114 |
12.975 |
898.882 |
134.832 |
1.033.714 |
119.202 |
5.5 |
Bản lưu GCN |
Mét giá |
7.248.797 |
579.340 |
145.030 |
116.771 |
8.089.937 |
1.213.491 |
9.303.427 |
1.072.817 |
5.6 |
Bản đồ địa chính sau đăng ký |
Mét giá |
2.416.266 |
193.113 |
48.343 |
38.924 |
2.696.646 |
404.497 |
3.101.142 |
357.606 |
6 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hồ sơ thống kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
7.087.712 |
566.466 |
141.807 |
114.176 |
7.910.161 |
1.186.524 |
9.096.685 |
1.048.977 |
b |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
7.087.712 |
566.466 |
141.807 |
114.176 |
7.910.161 |
1.186.524 |
9.096.685 |
1.048.977 |
c |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
7.087.712 |
566.466 |
141.807 |
114.176 |
7.910.161 |
1.186.524 |
9.096.685 |
1.048.977 |
d |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
7.087.712 |
566.466 |
141.807 |
114.176 |
7.910.161 |
1.186.524 |
9.096.685 |
1.048.977 |
6.2 |
Hồ sơ kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.926.628 |
553.591 |
138.584 |
111.581 |
7.730.384 |
1.159.558 |
8.889.942 |
1.025.137 |
b |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.926.628 |
553.591 |
138.584 |
111.581 |
7.730.384 |
1.159.558 |
8.889.942 |
1.025.137 |
c |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.926.628 |
553.591 |
138.584 |
111.581 |
7.730.384 |
1.159.558 |
8.889.942 |
1.025.137 |
d |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.926.628 |
553.591 |
138.584 |
111.581 |
7.730.384 |
1.159.558 |
8.889.942 |
1.025.137 |
7 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.282.290 |
502.095 |
125.693 |
101.201 |
7.011.279 |
1.051.692 |
8.062.970 |
929.775 |
b |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.362.833 |
508.532 |
127.304 |
102.499 |
7.101.167 |
1.065.175 |
8.166.342 |
941.695 |
c |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.443.375 |
514.969 |
128.915 |
103.796 |
7.191.055 |
1.078.658 |
8.269.713 |
953.615 |
d |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.523.917 |
521.406 |
130.527 |
105.093 |
7.280.943 |
1.092.141 |
8.373.085 |
965.536 |
7.2 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
6.282.290 |
502.095 |
125.693 |
101.201 |
7.011.279 |
1.051.692 |
8.062.970 |
929.775 |
b |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
6.362.833 |
508.532 |
127.304 |
102.499 |
7.101.167 |
1.065.175 |
8.166.342 |
941.695 |
c |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
6.443.375 |
514.969 |
128.915 |
103.796 |
7.191.055 |
1.078.658 |
8.269.713 |
953.615 |
d |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
6.523.917 |
521.406 |
130.527 |
105.093 |
7.280.943 |
1.092.141 |
8.373.085 |
965.536 |
8 |
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.604.459 |
527.843 |
132.138 |
106.391 |
7.370.831 |
1.105.625 |
8.476.456 |
977.456 |
9 |
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.443.375 |
514.969 |
128.915 |
103.796 |
7.191.055 |
1.078.658 |
8.269.713 |
953.615 |
10 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
Mét giá |
7.087.712 |
566.466 |
141.807 |
114.176 |
7.910.161 |
1.186.524 |
9.096.685 |
1.048.977 |
11 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) |
Mét giá |
6.846.086 |
547.154 |
136.973 |
110.283 |
7.640.496 |
1.146.074 |
8.786.570 |
1.013.216 |
B |
Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. |
Đĩa DVD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dung lượng 4GB |
DVD |
65.874 |
98.336 |
4.036 |
117.950 |
286.196 |
42.929 |
329.125 |
8.360 |
2 |
Dung lượng <2GB |
DVD |
55.993 |
98.336 |
4.036 |
117.950 |
276.315 |
41.447 |
317.762 |
7.106 |
II. |
Đĩa CD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dung lượng 600MB |
CD |
58.554 |
98.336 |
3.592 |
104.976 |
265.458 |
39.819 |
305.277 |
7.431 |
2 |
Dung lượng <300MB |
CD |
49.771 |
98.336 |
3.592 |
104.976 |
256.675 |
38.501 |
295.176 |
6.316 |
Ghi chú:
Mức phụ cấp khu vực 0,7 (k=0,7) áp dụng cho toàn huyện Côn Đảo.
III. ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI
1. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,7) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
12 |
1 |
Vệ vinh cửa sổ, cửa chớp, cửa ra vào |
m2 kho |
494 |
76 |
167 |
1.073 |
1.810 |
272 |
2.082 |
93 |
2 |
Vệ vinh, kiểm tra các trang thiết bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho |
m2 kho |
165 |
76 |
167 |
1.073 |
1.481 |
222 |
1.703 |
31 |
3 |
Vệ sinh giá và bên ngoài hộp, cặp bảo quản tài liệu |
m2 kho |
24.691 |
76 |
167 |
1.073 |
26.007 |
3.901 |
29.908 |
4.644 |
4 |
Vệ sinh sàn kho |
m2 kho |
988 |
76 |
167 |
1.073 |
2.304 |
346 |
2.649 |
186 |
|
Cộng (kho chuyên dụng) |
m2 kho |
26.337 |
305 |
668 |
4.292 |
31.602 |
4.740 |
36.342 |
4.954 |
|
Cộng (kho thông thường) |
m2 kho |
31.604 |
305 |
802 |
5.150 |
37.861 |
5.679 |
43.540 |
5.945 |
|
Cộng (kho tạm) |
m2 kho |
39.505 |
305 |
1.002 |
6.438 |
47.250 |
7.088 |
54.338 |
7.431 |
2. Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng giấy
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,7) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
12 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Mét giá |
16.460 |
51 |
2.931 |
1.657 |
21.099 |
3.165 |
24.264 |
3.096 |
2 |
Thực hiện vệ sinh tài liệu |
Mé tgiá |
375.299 |
51 |
2.931 |
1.657 |
379.937 |
56.991 |
436.928 |
70.592 |
3 |
Kết thúc vệ sinh tài liệu |
Mét giá |
32.921 |
51 |
2.931 |
1.657 |
37.559 |
5.634 |
43.193 |
6.192 |
|
Cộng |
Mét giá |
424.680 |
153 |
8.792 |
4.970 |
438.595 |
65.789 |
504.385 |
79.881 |
3. Phục chế nhỏ (vá, dán) tài liệu giấy
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,7) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
12 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Tờ A4 |
8.810 |
3.223 |
264 |
221 |
12.517 |
1.878 |
14.395 |
1.238 |
2 |
Thực hiện vá dán tài liệu |
Tờ A4 |
26.430 |
3.223 |
264 |
221 |
30.137 |
4.521 |
34.658 |
3.715 |
3 |
Bàn giao tài liệu |
Tờ A4 |
4.405 |
3.223 |
264 |
221 |
8.113 |
1.217 |
9.329 |
619 |
|
Cộng (1 tờ tài liệu khổ A3, A4) |
Tờ A3, A4 |
39.644 |
9.668 |
793 |
662 |
50.767 |
7.615 |
58.382 |
5.573 |
|
Cộng (1 tờ tài liệu khổ A1, A2) |
Tờ A1, A2 |
41.627 |
10.151 |
832 |
695 |
53.306 |
7.996 |
61.301 |
5.852 |
|
Cộng (1 tờ tài liệu khổ A0) |
Tờ A0 |
43.609 |
10.635 |
872 |
728 |
55.844 |
8.377 |
64.220 |
6.130 |
4. Quét (Scan) tài liệu
Áp dụng theo Thông tư 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
5. Bảo quản tài liệu dạng số
5.1/ Lưu trữ trong 1 đĩa DVD
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,7) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
12 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
DVD |
48.795 |
11.566 |
2.017 |
709 |
63.087 |
9.463 |
72.550 |
6.192 |
2 |
Bảo quản dữ liệu và thiết bị |
DVD |
153.705 |
37.741 |
6.580 |
2.314 |
200.340 |
30.051 |
230.391 |
19.506 |
3 |
Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị |
DVD |
48.795 |
11.566 |
2.017 |
709 |
63.087 |
9.463 |
72.550 |
6.192 |
|
Cộng DVD (dung lượng lưu trữ khoảng 4GB) |
DVD |
251.296 |
60.872 |
10.614 |
3.732 |
326.514 |
48.977 |
375.491 |
31.890 |
|
Cộng DVD (dung lượng lưu trữ < 2GB) |
DVD |
213.602 |
60.872 |
10.614 |
3.732 |
288.819 |
43.323 |
332.142 |
27.107 |
5.2/ Lưu trữ trong 1 đĩa CD
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,7) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
12 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
CD |
48.795 |
12.174 |
1.889 |
664 |
63.523 |
9.528 |
73.052 |
6.192 |
2 |
Bảo quản dữ liệu và thiết bị |
CD |
148.826 |
36.523 |
5.668 |
1.993 |
193.010 |
28.951 |
221.961 |
18.887 |
3 |
Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị |
CD |
48.795 |
12.174 |
1.889 |
664 |
63.523 |
9.528 |
73.052 |
6.192 |
|
Cộng CD (dung lượng lưu trữ khoảng 600MB) |
CD |
246.417 |
60.872 |
9.446 |
3.321 |
320.056 |
48.008 |
368.065 |
31.271 |
|
Cộng CD (dung lượng lưu trữ < 300MB) |
CD |
209.454 |
60.872 |
9.446 |
3.321 |
576.589 |
86.488 |
663.078 |
26.580 |
6. Thống kê tài liệu
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,7) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
12 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Thống kê |
74.175 |
12.099 |
6.213 |
2.532 |
95.020 |
14.253 |
109.273 |
9.288 |
2 |
Thống kê danh mục, số lượng |
Thống kê |
494.500 |
12.099 |
6.213 |
2.532 |
515.345 |
77.302 |
592.646 |
61.923 |
3 |
Tổng hợp và lập báo cáo thống kê |
Thống kê |
420.325 |
12.099 |
6.213 |
2.532 |
441.170 |
66.175 |
507.345 |
52.635 |
|
Cộng (khối lượng tài liệu khoảng 100 mét giá) |
Thống kê |
989.000 |
36.298 |
18.639 |
7.597 |
1.051.534 |
157.730 |
1.209.264 |
123.846 |
7. Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,7) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
13 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Mét giá |
136.921 |
7.573 |
2.434 |
2.039 |
148.966 |
22.345 |
171.311 |
24.769 |
2 |
Thực hiện thủ tục xét hủy tài liệu |
Mét giá |
85.575 |
7.573 |
2.434 |
2.039 |
97.620 |
14.643 |
112.263 |
15.481 |
3 |
Thực hiện thủ tục tiêu hủy tài liệu |
Mét giá |
17.115 |
7.573 |
2.434 |
2.039 |
29.160 |
4.374 |
33.534 |
3.096 |
|
Cộng (tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho) |
Mét giá |
239.611 |
22.718 |
7.301 |
6.116 |
275.746 |
41.362 |
317.108 |
43.346 |
|
Cộng (tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý) |
Mét giá |
206.066 |
22.718 |
6.279 |
5.260 |
240.322 |
36.048 |
276.371 |
37.278 |
Ghi chú:
Mức phụ cấp khu vực 0,7 (k=0,7) áp dụng cho toàn huyện Côn Đảo.
IV. ĐƠN GIÁ PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI
1. Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,7) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
12 |
1 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy) |
Trang |
16.329 |
3.830 |
369 |
135 |
20.663 |
3.099 |
23.762 |
2.229 |
2 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số) |
Trang |
13.390 |
3.141 |
303 |
111 |
16.944 |
2.542 |
19.485 |
1.828 |
3 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí) |
Trang |
12.900 |
3.026 |
292 |
107 |
16.324 |
2.449 |
18.772 |
1.761 |
4 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí) |
Trang |
10.578 |
2.481 |
239 |
87 |
13.385 |
2.008 |
15.393 |
1.444 |
5 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy) |
Mảnh |
18.143 |
29.825 |
794 |
148 |
48.910 |
7.337 |
56.247 |
2.477 |
6 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số) |
Mảnh |
14.877 |
24.457 |
651 |
121 |
40.106 |
6.016 |
46.122 |
2.031 |
7 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí) |
Mảnh |
14.333 |
23.562 |
627 |
117 |
38.639 |
5.796 |
44.435 |
1.957 |
8 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí) |
Mảnh |
11.753 |
19.321 |
514 |
96 |
31.684 |
4.753 |
36.436 |
1.605 |
9 |
Tổng hợp thông tin địa chính |
10 thửa |
19.105 |
4.481 |
432 |
158 |
24.176 |
3.626 |
27.802 |
2.608 |
2. Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,7) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
12 |
1 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy) |
Trang |
17.145 |
4.022 |
387 |
142 |
21.696 |
3.254 |
24.951 |
2.341 |
2 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số) |
Trang |
14.059 |
3.298 |
318 |
116 |
17.791 |
2.669 |
20.459 |
1.919 |
3 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí) |
Trang |
13.545 |
3.177 |
306 |
112 |
17.140 |
2.571 |
19.711 |
1.849 |
4 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí) |
Trang |
11.107 |
2.605 |
251 |
92 |
14.055 |
2.108 |
16.163 |
1.516 |
5 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy) |
Mảnh |
19.050 |
31.316 |
834 |
155 |
51.356 |
7.703 |
59.059 |
2.601 |
6 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số) |
Mảnh |
15.621 |
25.679 |
684 |
127 |
42.112 |
6.317 |
48.428 |
2.133 |
7 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí) |
Mảnh |
15.050 |
24.740 |
659 |
123 |
40.571 |
6.086 |
46.656 |
2.055 |
8 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí) |
Mảnh |
12.341 |
20.287 |
540 |
101 |
33.268 |
4.990 |
38.258 |
1.685 |
9 |
Tổng hợp thông tin địa chính |
10 thửa |
20.060 |
4.705 |
453 |
166 |
25.384 |
3.808 |
29.192 |
2.739 |
3. Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng tài liệu
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Phụ cấp khu vực (k=0,7) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=Σ(4÷7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
12 |
|
Tổng hợp thông tin tài liệu đã khai thác; tổng hợp nhu cầu khai thác thông tin tài liệu; viết báo cáo |
Báo cáo |
243.977 |
8.237 |
4.574 |
3.591 |
260.379 |
39.057 |
299.436 |
30.962 |
Ghi chú:
Mức phụ cấp khu vực (k=0,7) áp dụng cho tất cả các xã huyện Côn Đảo.