Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô, phương tiện xe thồ sơ và sức người áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 44/2006/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/05/2006
Ngày có hiệu lực 15/05/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Lê Hữu Phúc
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2006/QĐ-UBND

Đông Hà, ngày 05 tháng 5 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG PHƯƠNG TIỆN Ô TÔ, PHƯƠNG TIỆN XE THỒ SƠ VÀ SỨC NGƯỜI ÁP DỤNG THỐNG NHẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND, UBDN ngày 03/12/2004;

Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH 10 được Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 10 thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2002;

Căn cứ Nghị định 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Thông tư 15/2004/TT-BTC ngày 09/03/2004 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 547/TT-TC ngày 18/4/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô, phương tiện thô sơ và sức người áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị trong các trường hợp sau:

1. Xác định cước vận tải hàng hóa thanh toán từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước; xác định đơn giá trợ giá, trợ cước vận tải đối với các mặt hàng thực hiện chính sách miền núi. Trường hợp thực hiện cơ chế đấu thầu đối với cước vận tải hàng hóa thì áp dụng theo mức cước trúng thầu;

2. Là cơ sở để các đơn vị tham khảo trong quá trình thương thảo hợp đồng cước vận tải hàng hóa ngoài các trường hợp đã nêu ở điểm 1 Điều này.

Điều 2. Cước vận tải hàng hóa quy định tại Điều 1 Quyết định này là mức cước tối đa đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng. Trường hợp đấu thầu và thương thảo hợp đồng cước vận tải hàng hóa không được cao hơn mức cước đã được quy định tại Điều 1 Quyết định này; Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn chi tiết việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Đối với khối lượng hàng hóa đã ký hợp đồng vận tải trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa thực hiện việc vận tải thì áp dụng mức cước quy định tại Quyết định này;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban ngành, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Trị; Thủ trưởng các ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện thị xã và các đối tượng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

BIỂU CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2006/QĐ-UBND ngày 05/5/2006 của UBND tỉnh Quảng Trị)

I. BIỂU CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ

1. Cước vận tải bằng ô tô có trọng tải đăng ký từ 03 tấn trở lên

1.1 Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1

Hàng bậc 1 bao gồm: Đất, cát, sạn (sỏi), đá xay, gạch xây các loại

Đơn vị tính: Đồng/Tấn/Km

Loại đường

 

Cự ly

Đường loại I

Đường loại II

Đường loại III

Đường loại IV

Đường loại V

Đường trên loại V

1

8.960

10.662

15.674

22.726

32.954

39.544

2

4.960

5.902

8.677

12.581

18.243

21.892

3

3.568

4.246

6.242

9.050

13.123

15.748

4

2.920

3.475

5.107

7.406

10.739

12.887

5

2.560

3.046

4.478

6.493

9.416

11.299

6

2.314

2.754

4.046

5.869

8.509

10.211

7

2.133

2.538

3.731

5.410

7.845

9.414

8

1.992

2.371

3.485

5.053

7.326

8.792

9

1.877

2.234

3.283

4.760

6.902

8.283

10

1.782

2.112

3.118

4.522

6.555

7.866

11

1.701

2.024

2.976

4.314

6.256

7.507

12

1.626

1.934

2.843

4.123

5.979

7.175

13

1.549

1.843

2.709

3.928

5.696

6.835

14

1.478

1.760

2.586

3.750

5.437

6.524

15

1.413

1.682

2.472

3.584

5.197

6.236

16

1.354

1.611

2.368

3.434

4.979

5.975

17

1.312

1.562

2.294

3.328

4.826

5.791

18

1.278

1.522

2.237

3.243

4.702

5.643

19

1.242

1.477

2.171

3.149

4.566

5.480

20

1.200

1.429

2.099

3.043

4.413

5.295

21

1.152

1.371

2.014

2.922

4.237

5.084

22

1.107

1.317

1.938

2.808

4.072

4.886

23

1.067

1.270

1.867

2.707

3.925

4.710

24

1.032

1.299

1.805

2.618

3.975

4.554

25

998

1.189

1.747

2.533

3.672

4.406

26

966

1.150

1.691

2.451

3.554

4.264

27

934

1.112

1.635

2.370

3.437

4.124

28

902

1.074

1.579

2.290

3.318

3.982

29

872

1.038

1.525

2.211

3.206

3.848

30

845

1.005

1.478

2.142

3.107

3.729

31-35

819

974

1.434

2.078

3.013

3.615

36 - 40

797

949

1.394

2.021

2.931

3.517

41 - 45

779

928

1.363

1.796

2.866

3.439

46 - 50

763

909

1.334

1.936

2.806

3.368

51 - 55

749

891

1.426

1.899

2.754

3.304

56 - 60

736

875

1.288

1.867

2.707

3.249

61 - 70

725

862

1.267

1.838

2.666

3.199

71 - 80

715

851

1.251

1.814

2.630

3.156

81 - 90

707

842

1.237

1.794

2.602

3.122

91 - 100

701

834

1.226

1.778

2.578

3.093

Từ 101 Km trở lên

696

829

1.218

1.765

2.560

3.072

1.2. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 2

[...]