Quyết định 1341/QĐ-TC năm 2008 quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ôtô do Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu 1341/QĐ-TC
Ngày ban hành 19/05/2008
Ngày có hiệu lực 19/05/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Lê Trường Lưu
Lĩnh vực Thương mại,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
SỞ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1341/QĐ-TC

Huế, ngày 19 tháng 05 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG PHƯƠNG TIỆN ÔTÔ

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 được Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 10 thông qua ngày 26/4/2002;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 9/3/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định 1223/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh quy định về phân cấp quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan và doanh nghiệp trong lĩnh vực quản lý nhà nước về giá;

Căn cứ Công văn số 2175/UBND-XD ngày 29/4/2008 của UBND tỉnh về việc hướng dẫn điều chỉnh giá nguyên vật liệu, nhiên liệu, VLXD và hợp đồng xây dựng;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính Vật giá - Công sản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ôtô và hướng dẫn tính cước vận chuyển hàng hóa bằng Ôtô áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh cho các trường hợp:

1. Xác định cước vận chuyển hàng hóa theo đặt hàng của Nhà nước thuộc ngân sách không qua hình thức đấu thầu đấu giá (bao gồm cước vận chuyển vật liệu xây dựng đến chân công trình).

Trường hợp thực hiện cơ chế đấu thầu đối với các cước vận chuyển hàng hóa thì áp dụng theo mức cước trúng thầu.

2. Xác định đơn giá trợ cước vận chuyển các mặt hàng thực hiện chính sách miền núi.

Điều 2. Cước vận chuyển hàng hóa quy định tại Điều 1 là mức cước tối đa đã bao gồm thuế giá trị gia tăng. Trong quá trình thực hiện cơ chế đấu thầu đối với cước vận chuyển hàng hóa không được cao hơn mức cước quy định nói tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 2845/2000QĐ/TCVG-CVT ngày 24/12/2000 của Sở Tài chính TT Huế.

- Đối với khối lượng thực hiện (hoặc đang lập dự toán) sau ngày 01 tháng 01 năm 2008 thì điều chỉnh mức cước theo quy định này.

- Đối với các gói thầu đã chỉ định thầu, tự thực hiện, đã có kết quả lựa chọn nhà thầu nhưng chưa ký hợp đồng cho điều chỉnh mức cước theo quy định này theo thời điểm ký hợp đồng.

Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Sở Tài chính, Trưởng phòng Tài chính Vật giá Công sản, Trưởng phòng Hành chính Sự nghiệp, Trưởng phòng Quản lý Ngân sách, Trưởng phòng Tài chính Đầu tư, Trưởng phòng Thanh tra và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục Quản lý giá;
- Tvụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh (để B.cáo);
- Thanh tra Nhà nước tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng;
- Lưu: TC.

GIÁM ĐỐC




Lê Trường Lưu

 

BIỂU CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1341/QĐ-TC ngày 19/5/2008 của Sở Tài chính TT Huế)

A. Cước vận tải bằng ôtô có trọng tải đăng ký từ 3 tấn trở lên.

1. Cước cơ bản đối với hàng bậc 1: Đất, Cát, Sạn (Sỏi), đá xay, gạch các loại.

Đơn vị tính: Đồng/tấn.km

Số km

Đường loại 1

Đường loại 2

Đường loại 3

Đường loại 4

Đường loại 5

Đường loại>5

1

11.760

13.994

20.572

29.829

43.252

51.903

2

6.510

7.747

11.388

16.513

23.943

28.732

3

4.683

5.573

8.192

11.878

17.224

20.668

4

3.833

4.561

6.704

9.721

14.096

16.915

5

3.360

3.998

5.878

8.523

12.358

14.829

6

3.037

3.614

5.312

7.702

11.168

13.402

7

2.799

3.331

4.897

7.100

10.296

12.355

8

2.615

3.111

4.574

6.632

9.616

11.539

9

2.463

2.931

4.309

6.248

9.060

10.872

10

2.339

2.784

4.092

5.934

8.604

10.325

11

2.232

2.656

3.905

5.662

8.210

9.852

12

2.134

2.539

3.732

5.412

7.847

9.417

13

2.033

2.419

3.556

5.156

7.476

8.972

14

1.940

2.309

3.394

4.922

7.137

8.564

15

1.854

2.207

3.244

4.703

6.820

8.184

16

1.777

2.114

3.108

4.506

6.534

7.841

17

1.722

2.049

3.012

4.368

6.333

7.600

18

1.678

1.997

2.935

4.256

6.171

7.405

19

1.630

1.939

2.851

4.133

5.994

7.192

20

1.575

1.874

2.755

3.995

5.793

6.951

21

1.512

1.799

2.645

3.835

5.561

6.673

22

1.453

1.729

2.542

3.686

5.345

6.414

23

1.401

1.667

2.450

3.553

5.152

6.182

24

1.355

1.612

2.369

3.436

4.982

5.978

25

1.310

1.559

2.292

3.324

4.820

5.783

26

1.268

1.509

2.219

3.217

4.665

5.598

27

1.226

1.459

2.145

3.111

4.511

5.413

28

1.184

1.409

2.072

3.004

4.356

5.227

29

1.145

1.362

2.002

2.903

4.209

5.051

30

1.109

1.319

1.940

2.812

4.078

4.894

31-35

1.075

1.279

1.881

2.727

3.954

4.745

36-40

1.046

1.245

1.829

2.653

3.846

4.616

41-45

1.023

1.217

1.789

2.594

3.761

4.514

46-50

1.002

1.192

1.752

2.541

3.684

4.421

51-55

983

1.170

1.719

2.493

3.615

4.338

56-60

966

1.150

1.690

2.450

3.553

4.263

61-65

951

1.132

1.664

2.413

3.499

4.199

66-70

951

1.132

1.664

2.413

3.499

4.199

71-75

939

1.117

1.642

2.381

3.452

4.143

76-80

939

1.117

1.642

2.381

3.452

4.143

81-85

928

1.105

1.624

2.354

3.414

4.097

86-90

928

1.105

1.624

2.354

3.414

4.097

91-100

920

1.095

1.609

2.333

3.383

4.060

trên 101 km trở lên

914

1.087

1.598

2.317

3.360

4.032

2. Cước cơ bản đối với hàng bậc 2: Ngói, lương thực đóng bao, đá các loại, gỗ cây, than các loại, các loại: quặng, sơn, thanh tre, nứa lá, buông, vầu, hóp, sành, sứ, thành phẩm và bán thành phẩm bằng gỗ: cửa, tủ, bàn, ghế…,kim loại, thanh, thỏi, dăm, tấm, lá, dây, ống (trừ ống nước).

[...]