ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 437/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
02 tháng 06 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
VĂN PHÒNG UBND TỈNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh văn
phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 02 Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng
UBND tỉnh, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ
trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện triển khai thực
hiện
- Cập nhật thông tin, dữ liệu
các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử
tỉnh Ninh Bình theo đúng quy định; Niêm yết, công khai TTHC này trên Trang
thông tin điện tử của đơn vị.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc xây dựng quy trình điện tử và
cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống phần mềm Một cửa điện
tử của tỉnh.
- Công khai danh mục, quy trình
nội bộ giải quyết các TTHC tại Điều 1 tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và
trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Tổ chức kiểm soát việc thực
hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết TTHC theo quy trình đã được
phê duyệt của các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan; kịp thời báo cáo kết quả
thực hiện về UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ,
kịp thời việc cấu hình, cập nhật quy trình điện tử giải quyết các TTHC tại Điều
1; công tác bảo mật, bảo đảm an toàn thông tin, dữ liệu về TTHC trên hệ thống Một
cửa điện tử của tỉnh.
- Chủ trì theo dõi, kiểm tra,
đôn đốc, hướng dẫn thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu TTHC; việc thực
hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ
công, hệ thống Một cửa của tỉnh. Báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng
UBND tỉnh).
3. Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố
- Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh,
Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát, cập nhật đầy đủ, kịp thời thông
tin, dữ liệu các TTHC tại Điều 1 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện,
cấp xã; xây dựng và cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống Một
cửa điện tử của tỉnh.
- Chỉ đạo, tổ chức thực hiện việc
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện, cấp xã theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định
này.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP8, VP11.
MT01/VP11/QTNB.VP UBND tỉnh
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH,
HUYỆN, XÃ LĨNH VỰC DÂN TỘC
1. Tên thủ tục hành chính:
Bình chọn và xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Mã số TTHC: 1.004875.000.00.00.H42
Tổng
thời gian thực hiện TTHC:15 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 120 giờ
(Thủ
tục hành chính này
Cơ quan
|
Các bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 120 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa UBND cấp
xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. Xử lý, thẩm định, xác
minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét
Hồ sơ bao gồm:
- Tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh
công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt danh sách người có uy tín.
- Bản tổng hợp hồ sơ của các
huyện đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh công nhận người có uy tín trong đồng bào dân
tộc thiểu số.
- Biểu tổng hợp danh sách người
có uy tín đề nghị phê duyệt (theo Biểu mẫu 04 ban hành kèm theo Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg)
Số lượng : 01 bộ
|
24 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Phê duyệt văn bản, chuyển cho
Văn thư
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn thư
|
Văn thư
|
Đóng dấu, Chuyển văn bản cho
phòng chuyên môn UBND cấp huyện
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN & TKQ cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân loại
theo quy định, lưu hồ sơ trên phần mềm, chuyển cho Phòng chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo Phòng xem
xét
|
20 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, chuyển lãnh đạo UBND
huyện ký duyệt
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch
|
Ký duyệt chuyển bộ phận văn
thư
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư UBND huyện
|
- Đóng dấu, lưu văn bản
- Chuyển hồ sơ Trình sở VP
UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ, lưu hồ sơ
trên phần mềm.
- Báo cáo lãnh đạo VP UBND tỉnh
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử
lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Dự thảo Trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
20 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ
- Trình lãnh đạo lãnh đạo VP
UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Phó Chánh văn phòng phụ trách
|
Xem xét trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
|
Xem xét quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn
thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới tới Văn thư UBND
cấp huyện.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
UBND cấp huyện
|
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện.
- Trả kết quả về UBND cấp xã
.
- Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05, 06
|
2. Tên thủ tục hành chính:
Đưa ra khỏi Danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Mã số TTHC: 1.004888.000.00.00.H42
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 120 giờ
Cơ quan
|
Các bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 120 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa UBND cấp
xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. Xử lý, thẩm định, xác
minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét
Hồ sơ bao gồm:
- Dự thảo Quyết định của Chủ
tịch UBND tỉnh đưa ra khỏi danh sách người có uy tín
- Bản tổng hợp hồ sơ của các
huyện đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số
- Các giấy tờ/tài liệu liên
quan khác (nếu có).
- Tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh
kèm theo danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín;
Số lượng : 01 bộ
|
24 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Phê duyệt văn bản, chuyển cho
Văn thư
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn thư
|
Văn thư
|
Đóng dấu, chuyển văn bản cho
phòng chuyên môn UBND cấp huyện
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN & TKQ cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân loại
theo quy định, lưu hồ sơ trên phần mềm, chuyển cho Phòng chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo Phòng xem
xét
|
20 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, chuyển lãnh đạo UBND
huyện ký duyệt
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Chủ tịch
|
Ký duyệt chuyển bộ phận văn
thư
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư UBND huyện
|
- Đóng dấu, lưu văn bản
- Chuyển hồ sơ Trình sở VP
UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ, lưu hồ sơ trên
phần mềm.
- Báo cáo lãnh đạo VP UBND tỉnh
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử
lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Dự thảo Trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
20 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ
- Trình lãnh đạo lãnh đạo VP
UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Phó Chánh văn phòng phụ trách
|
Xem xét trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
|
Xem xét quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn
thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới tới Văn thư UBND
cấp huyện.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện.
- Trả kết quả về UBND cấp xã
.
- Kết thúc trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05, 06
|